Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
15 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
đáp ứng md bẩm sin gồm |
hàng rào niêm mạc hàng rào tế bào hàng rào hóa học hàng rào thể chất |
intelectins; lớn dày di động; cởi vỏ, tiết các chất ức chế; tương đối; |
|
đặc điểm kháng nguyên giun sán |
đa đạng; thay đổi theo giai đoạn |
gồm kháng nguyên thân và kháng nguyên biến dưỡng |
|
đáp ứng miễn dịch thích nghi chống giun sán gồm 2 phương thức là |
miễn dịch dịch thể và miễn dịch qua trug giann tế bào |
ngược lại với phong lao |
|
đáp ứng miễn dịch thích nghi gồm 3 bước (chống giun sán) |
nhận diện kháng nguyên; hoatj hóa; hiệu ứng |
|
|
bước nhận diện kháng nguyên chống giun sán |
PAMPS-PRR (TLR2, TLR4 và C type le tin) |
trình diện QUA MHC II |
|
BƯỚC hoạt hóa gồm |
hoạt háo APC hoạt hóa T hoạt hóa B |
|
|
Hoạt hóa ly pho T |
TH2 -) IL4, IL5 |
VK thì Th1 |
|
TÌnh trạng dị ứng khi nhiễm giun đũa do Th2 tiết nhiều cytokine nào |
IL4 -) IgE gắn lên Mast |
|
|
lympho B hoạt hóa tạo ra j |
IgE đặc hiệu vs kháng nguyên |
|
|
Cơ chế ADCC |
độc tế bào phụ thuộc kháng thể, với sự góp mặt của giun sán, IgE, BCAT |
|
|
Các chất tiết của Mast cell và vai trò trong tiêu diệt kst |
Histamin và Leukotrien làm tăng nhu động ruột đẩy kst ra ngoài |
|
|
Các chất tiết cảu BCAT |
MBP; Peroxidase |
|
|
tác dụng của hệ mdtn |
giết giun sán;\ trung hòa kháng nguyên biến dưỡng; ngăn tái nhiễm |
|
|
Các cơ chế giiun sán né tránh đưmd của ký chủ |
1. Tạo vỏ bọc 2. tiết tác dụng lên tb md 3. tiết chất phá hủy kháng thể 4.Chất phá hủy chất hóa ứng động bạch cầu ái toan 5. Ngụy trang bằng kháng nguyên của kc 6. Ký chủ suy giảm miễn dịch |
giun xoắn và gạo heo gạo bò; TGF-beta; KN nhóm máu ABO và Fc kháng thể; HIV, lao ... |
|
Các trường hợp quá mẫn khi nhiễm giun sán |
quá mẫn type 1 (vd giun đũa) quá mẫn type 4 (VD sán máng tạo u hạt ở gan do thu hút tb T và ĐTB (IL4,, IL13) |
|