Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
34 Cards in this Set
- Front
- Back
Vị trí gp bàng quang khi rỗng? |
Dưới phúc mạc Trong chậu hông bé Sau xương mu Trước tạng SD, trực tràng Điểm cao nhất ko vượt quá x.mu |
|
Bàng quang nằm trong x. mu hoàn toàn ở độ tuổi nào? |
Tuổi dậy thì |
|
Dung tích bàng quang? |
250 - 300 ml Bí đái 3l |
|
Đặc điểm bàng quang trẻ mới sinh? |
Sau thành bụng trc Kéo dài từ rốn tới xương mu |
|
Đặc điểm.mặt trên bq của 2 giới? |
Nam: phúc mạc phủ toàn bộ mặt trên Nữ: phúc mạc phủ gần tới bờ sau mặt trên |
|
Nơi thấp nhất và cố định nhất của bq? |
Cổ bàng quang |
|
Đặc điểm mặt trên bq ở nam giới? |
Phúc mạc phủ toàn bộ mặt trên + phần trên của đáy Tiếp xúc vs ĐT sigma, khúc hồi tràng cuối cùng |
|
Hình thể ngoài của bq? |
Tứ diện ( 1 đỉnh, 1 đáy, 1 thân) |
|
Đặc điểm cổ bq? |
Liên tiếp lỗ niệu đạo trong Nam: liên tiếp thẳng vs đáy t. Tiền liệt Nữ: lq mạc chậu bao quanh phần trên niệu đạo |
|
Vị trí cao nhất của bq khi bq căng? |
1 điểm ở mặt trên bq |
|
Giới hạn ngách trên bq? |
Giữa điểm cao nhất và thành bụng trước |
|
Cấu tạo thành bq? |
5 lớp: áo thanh mạc, tấm dưới thanh mạc, áo cơ, tấm dưới niêm mạc, áo niêm mạc |
|
Cơ bức niệu? |
Áo cơ trơn thành bq (trừ tam giác bq là các cơ tam giác) |
|
Đặc điểm lớp áo niêm mạc bq? |
Ko dính chặt vào áo cơ Bq rỗng: gấp nếp Bq căng: phẳng Riêng tam giác bq niêm mạc dính chặt vào áo cơ |
|
Giới hạn tam giác bq? |
Nằm giữa 3 lỗ: 2 lỗ niệu quản, lỗ niệu đạo trong |
|
Mào gian niệu? |
Gờ niêm mạc giữa 2 lỗ niệu quản |
|
ĐM cấp máu bq? |
ĐM chậu trong: bq trên, bq dưới |
|
Chiều dài niệu đạo nam? |
18 - 20 cm |
|
Niệu đạo nam chia mấy đoạn? |
4 đoạn: trc tiền liệt, tiền liệt, màng, xốp |
|
Đặc điểm đoạn trc tiền liệt? |
Nằm trong cổ bq Chỉ tồn tại khi cổ bq đầy Dài 1 - 1,5 cm |
|
Cấu tạo cơ thắt niệu đạo trong? |
Vòng cơ quanh cổ bq và đoạn trc tiền liệt |
|
Vai trò cơ thắt niệu đạo trong? |
Kiểm soát tiểu tiện Ngăn trào ngược bq khi phóng tinh |
|
Giới hạn đoạn tiền liệt? |
Dài 3 cm Gh: đáy tuyến tới trc đỉnh tuyến |
|
Gò tinh là gì? |
Vị trí lỗ mở ra của túi bầu dục t. Tiền liệt + các lỗ ống phóng tinh 2 bên |
|
Cơ thắt niệu đạo ngoài? |
Phần cơ vân bọc ngoài niệu đạo màng |
|
Đoạn niệu đạo ngắn nhất, khó giãn nhất, hẹp nhất ? |
Đoạn màng |
|
Chiều dài đoạn xốp? |
15 cm |
|
Vị trí đổ của tuyến hành niệu đạo vào niệu đạo xốp? |
Dưới màng đáy chậu 2.5cm |
|
Trên lâm sàng niệu đọa chia mấy đoạn? |
2 đoạn: Di động ( trong thân dương vật) Cố định ( còn lại) |
|
3 vị trí phình niệu đạo nam? |
Xoang tiền liệt Hố nội hành Hố thuyền |
|
2 vị trí hẹp của niệu đạo? |
Lỗ niệu đạo ngoài Đoạn màng |
|
Chiều dài niệu đạo nữ? |
3 - 4cm |
|
Đặc điểm niệu đạo nữ: |
Hoàn toàn cố định 2 đoạn: chậu hông (cơ thắt trơn niệu đạo), đáy chậu ( cơ thắt vân niệu đạo) |
|
Vị trí lỗ niệu đạo ngoài nữ |
Tiền đình âm đạo Hẹp nhất Sau âm vật 2.5cm Trước lỗ âm đạo |