Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
15 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Cơ dưới đòn |
Sụn và xương sườn 1-Rãnh dưới đòn của xương đòn |
Cố định đai ngực Kéo xương đòn xuống dưới Nâng lồng ngực |
|
Cơ dưới vai |
Hố dưới vai (mặt trước xương vai) -củ bé xương cánh tay |
Xoay trong cánh tay tại vai |
|
Cơ trên gai |
Hố trên gai . Củ lớn |
Dạng cánh tay |
|
Cơ dưới gai |
Hố dưới gai. Củ lớn |
Khép cánh tay và xoay ngoài |
|
Cơ tròn bé |
1/3 trên bờ ngoài xương vai ( hố dưới gai). Củ lớn |
Khép cánh tay Xoay ngoài Duỗi cánh tay |
|
Cơ tròn lớn |
Góc dưới xương vai ( hố dưới gai). Mép trong rãnh giãn củ ( diện mấu động bé) |
Khép cánh tay Xoay trong cánh tay Duỗi cánh tay |
|
Củ lớn là nới bám tận của |
Trên gai Dưới gai Tròn bé |
|
|
Củ bé là nơi bám tận |
Cơ dưới vai |
|
|
Rãnh thần kinh quay |
1/3 giữa mặt sau cánh tay Chạy từ trên xuống dưới, ra ngoài, phía sau dưới lồi củ delta
|
Thần kinh quay và động mạch cánh tay sâu đi |
|
Chỏm con xương cánh tay |
Dưới ngoài xương cánh tay |
Chỉ thấy đc ở phía trước Chỉ tiếp xúc vs chỏm xương quay khi khuỷu gấp |
|
Ròng rọc xương cánh tay |
Ở giữa có rãnh, hai bên là sườn chếch lên Sườn trong xuống thấp hơn sườn ngoài |
Tạo "góc mang" khi khuyết ròng rọc xương trụ tiếp xúc vs ròng rọc |
|
Cơ delta |
Mép dưới gai vai, bờ ngoài mỏm cùng vai 1/3 ngoài xương đòn |
Lồi củ delta mặt ngoài xương cánh tay Dạng cánh tay, xoay ngoài, xoay trong cánh tay Cấp máu bởi đm mũ cánh tay trc và sau ( nhánh của đm nách) Chi phối bởi tk nách |
|
Cơ lưng rộng |
Phần dưới cột sống |
Đáy rãnh gian củ Kéo cánh tay vào trong và ra sau |
|
Đầu dài gân cơ tam đầu cánh tay |
Vùng cánh tay sau |
Củ dưới ổ chảo |
|
Nhánh động mạch nách 06 |
Ngưc trên: các cơ ở ngực Cùng vai đòn: chui qua mạc đòn ngực 4 nhánh: cùng vai, đòn, ngưc, delta Ngực ngoài: vào thành bên ngực, cho các nhánh vú ngoài Dưới vai Mũ cánh tay trc Mũ cánh tay sau |
|