Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
15 Cards in this Set
- Front
- Back
Đường Cầu thể hiện...? |
Số lượng hàng hóa mà người tiêu dùng muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá khác nhau trong 1 khoảng thời gian xác định |
|
Đường cầu thị trường có thể được xác định bằng cách |
Cộng Tất cả các đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang |
|
Với giả định các yếu tố khác không thay đổi Luật Cầu cho biết |
Giá hàng hóa cao thì thị trường thì Lượng cầu giảm |
|
Đối với hàng hóa bình thường khi thu nhập tăng thì đường cầu? |
Dịch chuyển sang phải |
|
Đối với hàng hóa cấp thấp khi thu nhập tăng thì đường cầu sẽ |
Dịch chuyển sang trái |
|
Nếu giá hàng hóa a tăng lên gây ra sự dịch chuyển của đường cầu đối vối an hóa bê về phía bên trái thì a và b là hai hàng hóa...? |
Bổ sung |
|
Cầu của 1 hàng hóa luôn giảm khi? |
Giá của hàng hóa đó tăng |
|
Nếu a và b là 2 hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng và chi phí nguồn lực để sản xuất ra hàng hóa a giảm xuống thì giá của a sẽ... của b sẽ...? |
Giảm/tăng |
|
Nếu giá thịt lợn tăng lên thì giá thịt bò sẽ |
Tăng |
|
Các nhân tố nào làm ảnh hưởng đến đường Cầu |
Thu nhập thị hiếu giá của hàng hóa liên quan Dân số và kỳ vọng |
|
Cung là gì |
Cung là lượng hàng hóa và dịch vụ mà người sản xuất muốn bán và có khả năng bán ở các mức giá khác nhau trong khoảng thời gian nhất định |
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung |
Công nghệ sản xuất số lượng người sản xuất giá của các yếu tố đầu vào Thuế và các kỳ vọng |
|
Giá trần là gì |
Giá trần là mức giá cao nhất đối với một mặt hàng nào đó do chính phủ Ấn Định |
|
Giá sàn là gì |
Giá sàn là mức giá thấp nhất đối với một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể nào đó do chính phủ quy định giá |
|
Giá của hàng hóa có xu hướng giảm khi |
Dư thừa hàng hóa ở mức giá hiện tại |