Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
29 Cards in this Set
- Front
- Back
Digoxin |
Phụ thuộc liều Hạ nhịp tim ở bệnh nhân nhịp t quá chậm |
|
Sulfonylurea |
Hà đường huyết do đáp ứng dược lý quá mức tại vị trí tác dụng |
|
Nitroglycerin |
Đau đầu do giãn mạch não Vị trí tác dụng khác |
|
Phenothiazin |
Hạ HA Tddl thứ phát |
|
Xảy ra muộn gây ung thư có hại trên sinh sản |
Des |
|
Hạ đường huyết |
Insulin |
|
Nhịp tim chậm |
Chẹn beta adrenergic |
|
Kháng đông |
Chảy máu |
|
Penicillin |
Sốc pve |
|
Cloramphenicol |
Suu tủy + thiếu máu bất sản |
|
Thuốc gây mê |
Tăng thân nhiệt ác tính |
|
Halothan |
Hoại tử tb gan |
|
Viên nén KCl |
Xuất huyết, loét đường tiêu hóa Thay bằng dạng gp chậm |
|
Viên giải phóng kéo dài |
ADR toàn thân |
|
Sản phẩm phân hủy của Tetracycline |
Hội chứng Fan oni Hại thận, tăng nhạy cảm ánh sáng |
|
Propylen glycol và dầu thầu dầu |
Hạ Ha hoặc sốc pve |
|
Chất màu tatrazin và chất bảo quản benzoat |
Phản ứng miễn dịch |
|
Sản phẩm phụ L tryptophan |
Đau cơ và tăng BC ưa eosin |
|
Ảnh hưởng bởi thức ăn |
Hydrochlorothiazide Nitrofurantoin Phenyltoin |
|
Giảm nhu động dạ dày ruột |
Digoxin dùng với propanthelin |
|
Chuyển hóa qua gan lần đầu |
Dân châu á dễ quá liều isoniazide |
|
Erythromycin Clary Ketoconazol ức chế chuyển hóa cyt450 |
Tăng hàm lượng terfenadin gây hiện tượng xoắn đỉnh |
|
Hội chứng thận hư Suy dd Bệnh gan |
Giảm protein máu: giảm lk với thuốc |
|
Nsaids |
Đẩu methotrexat làm tăng tác dụng phụ trên hệ tạo máu |
|
Người cao tuổi có khối lượng gan giảm và lưu lượng máu qua gan giảm |
Tích lũy thuốc-> adr typ A |
|
Khác chủng tộc ảnh hương đến pư thủy phân |
Tốc độ thủy phân suxethonium khác nhau |
|
Dapson, isoniazid, hydralazin, procanaid, sulfamethazol |
Dễ bị adr typ A cao hơn những người acetyl hóa nhanh |
|
A |
B |
|
Digoxin, ACEI, aminosid thải qua thận ở dạng còn hoạt tính |
Tăng adr typ a |