• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/87

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

87 Cards in this Set

  • Front
  • Back

Long time no see, ms. Huong!

Lâu quá không gặp cô Huong!

Have you been well ms huong?

Cô Hương có khỏe không?

1) Yes ive been well. And you ms hướng?


2) so so. Alright.

1) Em khỏe. Còn cô hương?


2) Em bình thừong.

A : 학생 min soo B : 교수님 남자




A : Hi professor dung. Long time no see.


B : Hi min soo.


A : have you been well?


B : ive been well. Thank you. And you min soo?


A : yes. I am also good. Thank you professor.

A : Chào thầy Dũng ạ. Lâu quá không gặp thầy.


B : Chào em min soo.


A : Thấy có khỏe không?


B : khỏe. Cảm ơn em. Còn em?


A : Dạ, em cũng khỏe. Cảm ơn thầy.

I am Nam.

Tôi là Nam.

I am Korean.

Tôi là ngươi Hàn Quốc.

I am a student.

Tôi là học Sinh.

I am not woncheol.

Tôi không phải là woncheol.

I am not Korean

tôi không phải là Nguoi Hàn Quóc.

I am not a student

Tôi Không Phải là Học Sinh.

Are you Nam? (오빠)

Anh có phải là Nam Không?

Are you Korean? (여자선생님, 이모)

Cô có phải là ngươi Hàn Quóc Không?

Are you a student? (나보다 아랫사람)

Em có phải là Học Sinh Không?

I am not Nam.

Tôi không phải là Nam.

I am nam.

Tôi là Nam.

1) 오빠가 남이에요?


2) 응. 내가 남이야.


3) 아니. 나는 남이 아니야.

1) Anh có phải là Nam Không?


2) Phải. Anh là Nam.


3) Không phải. Anh không phải là Nam.

1)고모는 한국사람이에요?


2) 응. 고모는 한국사람이야.


3) 아니. 고모는 한국사람아니야.

1) Cô có phải là nguòi Hàn Quốc Khong?


2) Phải. Cô là Nguòi Hàn Quốc.


3) Không phải. Tôi không phải là nguòi Hàn Quóc.

1) 너는 학생이야?


2) 네. 저는 학생이에요.


3) 아니요. 저는 학생이 아니에요.

1) Em có phải là Học sinh Không?


2) Phải. Em là Học sinh.


3) Không phải. Em không phải là Học sinh.

안녕하세요 흐엉 씨(장모님). 저는 원철이라고 해요. 저는 한국사람이에요. 만나서 반가워요.

Chào cô Huong ạ. Con là woncheol. Con là người Hàn Quốc. Con rất vui được gặp cô.

장모님 오늘 어때요? 잘 지냈어요?

Cô có khỏe không?

식사 맛있게 하세요~ 잘먹겠습니다~

Chúc ăn ngon miệng!

아주 좋아요!

tốt quá!

장모님 저는 테니스를 좋아해요.

Con thích chơi tennis.

물론이죠.

tất nhiên

Have you ever been to Korea? 장모님?

Cô đã đi Hàn Quốc bao giờ chưa?

저는 31살이에요 장모님.

Con ba mươi mot tuổi.

건강은 어떠세요 장모님?

Súc khỏe của cô thế nào?

여행은 어땠어요 장모님?

Chuyến du lịch của cô thế nào?

베트남에서 한국까지 비행기 어땠어요?

Chuyến bay của cô từ Việt Nam về Hàn Quốc thế nào?

I have been studying Vietnamese for three weeks now. I will study Vietnamese hard.

Con đã học tiếng Việt được ba tuần rồi. Con sẽ học tiếng Việt chăm chỉ.

오빠, 이름이 뭐예요? (2가지 방법)



Anh tên là gì? or Tên (của) anh là gì?

제 이름은 중이에요 (2가지 방법)

Tôi tên là Dũng. or Tên (của) tôi là Dũng.

A : 마이 씨가 결혼하나요?B : 네, 제가 듣기로는 다음 달에 결혼식을 한대요.

A : Chị Mai sắp kết hôn chưa?B : Rồi, nghe nói tháng sau chị sẽ làm đám cưới.

A: Excuse me, are you married?


B: Yes, I'm already married. And you?


A: I'm single.

A: Xin lỗi, chị đã kết hôn chưa?B: Rồi, chi đã kết hôn rồi. Còn em?A: Em còn độc thân.


A: Xin lỗi, chị đã kết hôn chưa?B: Rồi, chi đã kết hôn rồi. Còn em?A: Em còn độc thân.

A : How is the weather in Vietnam right now? B : Vietnam is hot and humid.

A : Hiện nay, thời tiết ở việt nam thế nào?B : Việt Nam nóng và ẩm làm.

A: Where do you live now? B: I live in Korea.

A : hiện nay, bạn sống ở đâu?B : Em đang sống ở hàn quốc.

Have a nice day.

Chúc một ngày tốt lành.

How long have you been studying Korean?


I have been studying Vietnamese since May this year.

Bạn học tiếng hàn bao lâu rồi?Anh đã học tiếng Việt từ tháng năm nay.

A: Have you ever been to Korea?


B: Yes, I've been to Korea many times.


B : No, I've never been to Korea.

A : Anh đã đi Hàn quốc bao giờ chưa?B : Rồi, tôi đã đi Hàn quốc nhiều lần rồi.


B : không, tôi chưa bao giờ đến Hàn Quốc.

A : My computer is broken. B : you should buy a new computer

A : máy vi tính của tôi bị hư rồi.B : anh nên mua một cái máy tính mới

A: Why don't you come to the company? B: Sorry sir. I couldn't come because I was sick yesterday.

A : Tại Sao em Không đến công ty?B : Xin lỗi ông. vì hôm qua tôi bị bệnh nên em không thể đến được.

Today

Hôm nay

Yesterday

Hôm qua

Tomorrow

Ngày mai

this week / next week / last week

tuần này/tuần tới/tuần trước

this month / next month / last month

tháng này/tháng sau/tháng trước

this year / next year / last year

năm nay/năm tới/năm ngoái

this sunday / last sunday / next sunday

chủ nhật này/chủ nhật trước/chủ nhật tới

this monday/last monday/next monday

thứ hai tuần này/thứ hai tuần trước/thứ hai tuần sau

this tuesday/last tuesday/next tuesday

thứ ba này/thứ ba tuần trước/thứ ba tới

this wednesday/last wednesday/next wednesday

thứ tư này/thứ tư tuần trước/thứ tư tới

this thursday/last thursday/next thursday

thứ năm này/thứ năm trước/thứ năm tới

this friday/last friday/next friday

thứ sáu này/thứ sáu tuần trước/thứ sáu tới

this saturday/last saturday/next saturday

thứ bảy này/thứ bảy trước/thứ bảy tới

내가 살게!

để tôi trả tiền

What is your nationality?I am Korean.

Anh là người nước nào?Anh là người Hàn Quốc.

A: Excuse me. What's your name? B: My name is Woncheol. A: How old are you this year? B: I am thirty-one years old this year.

A : Xin lỗi. Anh tên là gì?B : Tôi tên là woncheol.A : Năm nay anh bao nhiêu tuổi?B : Năm nay tôi ba mươi một tuổi.

A: How many people are there in your family? B: Yes, there are three people. Parents and me.

A : Gia đình em có mấy người?B : Dạ, có ba người ạ. Bố mẹ và em.

A: In your free time, what do you usually do?B: I often read books.


A : khi rảnh, bạn thường làm gì? B : Mình thường đọc sách.

A: This shirt is too expensive! B: That's cheap! It's not expensive!

A : Áo này đắt quá! B : Rẻ mà! Không đắt đâu!

give me a bowl of Bun Bo Hue and a plate of lettuce.

cho tôi một bát bún bộ Huế và một đĩa rau xã lách.

A: How long have you been learning Korean? You speak like a country friend. B: Thank you. I've been studying for a year now. I find Korean more interesting the more I learn.

A : Em học tiếng hàn bảo lâu rồi? Em nói giống như người bạn xứ.B : Cảm ơn cô. em học mới một năm rồi ạ. Em thấy tiếng hàn càng học càng thú vi.

I do not understand. Please speak slowly.

Tôi chưa hiểu. Xin nói chậm chậm.

A: How is the weather today? B: It's raining so hard!

A : hôm nay trời thế nào? B : Trời mưa to quá!

A: What do you study Vietnamese for? B: I study Vietnamese to study abroad in Vietnam.

A : Bạn học tiếng Việt để làm gì? B : Mình học tiếng Việt để đi du học Việt Nam.

Where do you live? I live in Korea.

các bạn sống ở đâu?Tôi sống ở Hàn Quốc.

A: What do you do?B: I am a police officer.

A: Bạn làm nghề gì? B: Tôi là cảnh sát.


A: Bạn làm nghề gì? B: Tôi là cảnh sát.

Vietnamese food is delicious

Món Việt Nam rất ngon

A: What are you doing now?B: I'm playing tennis.

A : Bây giờ em đang làm gì?B : Em đang chơi tennis.

어제 친구를 만났어

Hôm qua đã gặp bạn

I am busy now. I am traveling in Korea with my wife.

bây giờ tôi đang bận. Tôi đang đi du lịch ở Hàn Quốc với vợ tôi.

- 이번에 한국에 돌아간다고 들었어요. 아에 가는 거에요 잠깐 갔다 오는 거에요?- 아에 가는 거에요. 이번 달 말에 가요.

가 : nghe nơi cô sẽ về hẳn quốc. Cô về luôn hay về tạm thôi? 나 : Cô về luôn. Cuối tháng này cô về.

A: Are you going to move out?


B: Yes. I am going to move at the end of this month.

A : Anh định chuyển nhà a? B : ư. Cuối tháng này anh định chuyển.

At the beginning of this month

đầu tháng này

At the end of this month

Cuối tháng này

I am very hungry.

Tôi rất đói.

Why are you back so late?

Sao anh về trễ quá vậy?

그냥 물어봤어요


Chỉ hỏi thôi

먼저 집에 갈게

Anh về trước nha

내가 사줄

Anh mua cho em nha

저는 베트남 문화에 관심이 있어서 베트남어를 배우고 있어요.

Tôi đang học tiếng Việt vì tôi rất quan tâm đến văn hóa Việt Nam.

한국어 배운지 얼마나 됐어요?

Anh học tiếng Hàn bao lâu rồi?

베트남어를 배운지 2달 됐어

Tôi học tiếng Việt 2 tháng rồi.

10분만 기다리세

Anh chờ 10 phút nhé

좋은 시간 보냈어?

Bạn đã trải qua thời gian vui vẻ đúng không ?

A : 쉬는 날 주로 뭐해요?B : 저는 테니스를 쳐요.

A : Khi rảnh, bạn thường làm gì?B : Mình thường chơi Tennis.

B : 이번 여름에 한국에 갈 계획이에요.A : 오. 한국에 가본 적 있어요?B : 아니요. 아직요.

B : Nghi hè này em định đi du lịch Hàn Quốc.A : Em đã đi du lịch Hàn Quốc lần nào chưa? B : Dạ chưa ạ.