Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
250 Cards in this Set
- Front
- Back
to have a bone in one's throat |
(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
|
|
to have a bone in one's arm (leg)
|
(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
|
|
well, don't eat me!
|
(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
|
|
to come forward as a candidate
|
(đứng) ra ứng cử
|
|
to call something one's own
|
(gọi là) có cái gì
|
|
to be cast away
|
(hàng hải) bị đắm (tàu)
|
|
to lay off
|
(hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
ngừng (làm việc) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) |
|
put about
|
(hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền)
làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng |
|
to smell a rat
|
(nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá
|
|
one's right arm
|
(nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
|
|
to lay (have) an anchor to windward
|
(nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
|
|
ahead of time
to be ahead of one's time |
(nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến
|
|
to be up a tree
|
(nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng
|
|
to get away clear
|
(nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở
|
|
the coast is clear
|
(nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở
|
|
to stand on one's head
|
(nghĩa bóng) lập dị
|
|
bad hat
|
(nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý
|
|
clean slate
|
(nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc
|
|
to let go down the wind
|
(nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi
|
|
eyes right!
|
(quân sự) nhìn bên phải!
|
|
eyes left!
|
(quân sự) nhìn bên trái!
|
|
as pround as a cock on his own dunghill
|
(tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
|
|
to carry coals to Newcastle
|
(tục ngữ) chở củi về rừng
|
|
better be the head of a dog than the tail of a lion
|
(tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
|
|
let sleeping dogs lie
|
(tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi
|
|
good wine needs no bush
|
(tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương
|
|
there is no rose without a thorn
|
(tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
|
|
a bird in the hand is worth two in the bush
|
(tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
|
|
to take a hair of the dog that bit you
|
(tục ngữ) lấy độc trị độc
|
|
to take a hair of the dog that bit you
|
(tục ngữ) lấy độc trị độc
|
|
blood is thicker than water
|
(tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
|
|
birds of a feather flock together
|
(tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
|
|
what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh
|
(tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
|
|
all cats are grey in the dark (in the night)
|
(tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
|
|
two heads are better than one
|
(tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
|
|
to make after
|
(từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
|
|
to tell the tale
|
(từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
|
|
to keep one's hair on
|
(từ lóng) bình tĩnh
|
|
to do in the eye
|
(từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
|
|
to be able to do something on one's head
|
(từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
|
|
to shoot the moon
|
(từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
|
|
to work it
|
(từ lóng) đạt được mục đích
|
|
to the world
|
(từ lóng) hết sức, rất mực
|
|
to drop a brick
|
(từ lóng) hớ, phạm sai lầm
|
|
to talk through one's hat
|
(từ lóng) huênh hoang khoác lác
|
|
to get (take) somebody by the short hairs
|
(từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
|
|
top of the world
|
(từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
|
|
money for jam (for old rope)
|
(từ lóng) làm chơi ăn thật
|
|
to do one's damnedest
|
(từ lóng) làm hết sức mình
|
|
all over the shop
|
(từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
|
|
to let on
|
(từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ |
|
to talk throught the back of one's neck
|
(từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
|
|
to do someone proud
|
(từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
|
|
to wipe somwone's eys
|
(từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
|
|
to have a brick in one's hat
|
(từ lóng) say rượu
|
|
to make with
|
(từ lóng) sử dụng
|
|
you are telling me
|
(từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
|
|
to tell the world
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
|
|
eat it!
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
|
|
to give the dust to somebody
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai
|
|
put to it
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách
(dạng bị động) phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề |
|
to take somebody's dust
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai
|
|
to have nothing on someone
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
không có chứng cớ gì để buộc tội ai |
|
to hang one's hat on somebody
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai
|
|
to set the world on fire
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh
|
|
to beat it
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh
|
|
to put somebody on
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
|
|
to put wise
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
|
|
to put the bee on
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải
|
|
to lay for
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
|
|
come off your high horse (your perch)!
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
|
|
put over
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo)
|
|
to pull for
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên
hy vọng ở sự thành công của |
|
how come?
|
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
|
|
down and out
|
(thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh)
cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) |
|
hard as nails
|
(thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ
cứng rắn; tàn nhẫn |
|
his hat covers his family
|
(thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình
|
|
to get the axe
|
(thông tục) bị thải hồi
bị đuổi học (học sinh...) bị (bạn...) bỏ rơi |
|
to talk to
|
(thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách
|
|
to let up
|
(thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại |
|
to put on steam
|
(thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
|
|
come along
|
(thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
|
|
that won't work with me
|
(thông tục) điều đó không hợp với tôi
|
|
under one's hat
|
(thông tục) hết sức bí mật, tối mật
|
|
all (quite) the go
|
(thông tục) hợp thời trang
|
|
to put on dog
|
(thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
|
|
for my money
|
(thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
|
|
to be on the make
|
(thông tục) thích làm giàu đang tăng, đang tiến
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với |
|
come off it!
|
(thông tục) thôi câm mồm đi! thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!
|
|
it's no go
|
(thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được
|
|
like a hundred of bricks
|
(thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được
|
|
to kilt one's coats
|
(văn học) vén váy
|
|
every dog has his day
|
ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời
|
|
to love in a cottage
|
ái tình và nước lã
|
|
to speak at
|
ám chỉ (ai)
|
|
oast comes down to heels
|
áo dài xuống tận gót
được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) sụp đổ (nhà cửa...) sa sút, suy vị, xuống dốc |
|
to take up a method
|
áp dụng một phương pháp
|
|
to eat away
|
ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
|
an eye for an eye
|
ăn miếng trả miếng
|
|
to pay someone in his own coin
|
ăn miếng trả miếng
|
|
what a tongue!
|
ăn nói lạ chứ!
|
|
to eat up
|
ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
|
to eat someone out of house ans home
|
ăn sạt nghiệp ai
|
|
to bred in the bones
|
ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
|
|
to make out a list l
|
ập một danh sách
|
|
to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains)
|
ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông
|
|
to down tools
|
bãi công
ngừng việc |
|
to sell up
|
bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản)
|
|
to sell off
|
bán hết
|
|
to talk out
|
bàn kéo dài, tranh luận đến cùng
|
|
to talk out of
|
bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm
|
|
to sell out
|
bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo
|
|
to make friend in need is a friend indeed
|
bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn
|
|
to put someone up the duties he will have to perform
|
bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
|
|
to let somebody know
|
bảo cho ai biết, báo cho ai biết
|
|
tongue valiant
|
bạo nói
|
|
to lay siege to
|
bao vây
|
|
to let fly
|
bắn (súng, tên lửa...)
ném, văng ra, tung ra |
|
to let off an arrow
|
bắn một mũi tên
|
|
to break somebody's back
|
bắt ai làm việc cật lực
đánh gãy sống lưng ai |
|
to lead someone a dog's life
|
bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
|
|
to lay under necessity
|
bắt buộc (ai) phải
|
|
to take to drinking
|
bắt đầu nghiện rượu
|
|
lay down a railway
|
bắt đầu xây dựng một đường xe lửa
|
|
to lay captive
|
bắt giữ, cầm tù
|
|
to put one's hand to
|
bắt tay vào (làm việc gì)
|
|
to do in (thông tục)
|
bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
rình mò theo dõi (ai) khử (ai), phăng teo (ai) làm mệt lử, làm kiệt sức |
|
to be on the go
|
bận rộn hoạt động
đang xuống dốc, đang suy |
|
in the tooth of orders
|
bất chấp các lệnh đã ban ra
|
|
in the tooth of orders
|
bất chấp các lệnh đã ban ra
|
|
to make against
|
bất lợi, có hại cho
|
|
to get the bird
|
bị huýt sáo, bị la ó
bị đuổi đi |
|
[with one's] feet foremost
|
bị khiêng đi để chôn
|
|
to get told off
|
bị làm nhục, bị mắng nhiếc
|
|
to be carried away
|
bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
|
|
under the rose
|
bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
|
|
to be carried away by one's enthusiasm
|
bị nhiệt tình lôi cuốn đi
|
|
to pass (go) out of one's mind
|
bị quên đi
|
|
to be eaten up with pride
|
bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
|
|
to speak for
|
biện hộ cho (ai)
là người phát ngôn (của ai) nói rõ, chứng minh cho |
|
to work off
|
biến mất, tiêu tan
gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo |
|
to be at the back of something
|
biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
|
|
to find (know) the length of someone's feet
|
biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
|
|
to pull through
|
bình phục
xoay sở, thoát khỏi hoàn cảnh khó khăn |
|
to pull round
|
bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm)
chữa khỏi |
|
to bite the dust
|
bite dust and heat
gánh nặng của cuộc đấu tranh |
|
to take to flight
|
bỏ chạy, rút chạy
|
|
to do away [with]
|
bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
|
|
to do without
|
bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
|
|
o let slip an opportunity
|
bỏ lỡ mất nột cơ hội
|
|
to let be
|
bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
|
|
lay aside one's old habits
|
bỏ những thói quen cũ đi
|
|
to cast a vote
|
bỏ phiếu
|
|
to let pass
|
bỏ qua, không để ý
|
|
to do off
|
bỏ ra (mũ), cởi ra (áo)
bỏ (thói quen) |
|
to let fall
|
bỏ xuống, buông xuống, ném xuống
nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm |
|
to come off
|
bong ra, róc ra, rời ra, bật ra thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
|
|
to make some damage up to somebody
|
bồi thường thiệt hại cho ai
|
|
put to
|
buộc vào; móc vào
|
|
to let fall a remark on someone
|
buông ra một lời nhận xét về ai
|
|
to let go
|
buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
|
|
clean tongue
|
cách ăn nói nhã nhặn
|
|
back and belly
|
cái ăn cái mặc
|
|
a nail in one's coffin
|
cái có thể làm cho người ta chóng chết
|
|
hat comes of being quick tempered
|
cái đó là do tính khí nóng nảy quá
|
|
that cock won't fight
|
cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì
|
|
to feel in one's bones
|
cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
|
|
store is no sore
|
càng nhiều của càng tốt
|
|
old bird
|
cáo già
|
|
to pull caps (wigs)
|
câi nhau, đánh nhau
|
|
to be as mute as a fish
|
câm như hến
|
|
to have something on one's mind
|
có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
|
|
to take to someone
|
có cảm tình, ưa, mến
|
|
to have an eye for
|
có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
|
|
to have other fish to fly
|
có công việc khác quan trọng hơn
|
|
to have a hat on
|
có đội mũ
|
|
to come into force (effect)
|
có hiệu lực
|
|
to have eyes at the back of one's head
|
có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
|
|
to come in for
|
có phần, được hưởng phần
|
|
to get (have) a call upon something
|
có quyền được hưởng (nhận) cái gì
|
|
money makes the mare [to] go
|
có tiền mua tiên cũng được
|
|
to have a great (good) mind to
|
có ý muốn
|
|
take it into one's head (mind)
|
có ý nghĩ, có ý định
|
|
to have on
|
coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
|
|
to set no great store by
|
coi thường
|
|
to make little (light, nothing) of
|
coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
|
|
he dog came at me
|
con chó xổ vào tôi
|
|
to push the matter through
|
cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề
|
|
more power to your elbow!
|
cố lên nữa nào!
|
|
old cock
|
cố nội, ông tổ (gọi người thân)
|
|
he lets down her hair
|
cô ta bỏ xoã tóc
|
|
the main chance
|
cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
|
|
put off
|
cởi (quần áo) ra
hoãn lại, để chậm lại (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) |
|
to take off one's coat
|
cởi áo sẵn sàng đánh nhau
|
|
fear comes over me
|
cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
|
|
to give (make) a back
|
cúi xuống (chơi nhảy cừu)
|
|
to cast in one's lot with somebody
|
cùng chia sẻ một số phận với ai
|
|
both of a hair
|
cùng một giuộc
|
|
a path strewn with roses
|
cuộc sống đầy lạc thú
|
|
to bring off
|
cứu
(thông tục) đưa đến thành công |
|
to pull out of the fire
|
cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập
|
|
to be cast down
|
chán nản, thất vọng
|
|
to pass the time of day with
|
chào hỏi (ai)
|
|
to run for dear life
|
chạy để thoát chết
|
|
to do for (thông tục)
|
chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai)
khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận |
|
to make too much ado about nothing
|
chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
|
|
nothing to speak of |
chẳng có gì đáng nói |
|
to have feet of clay
|
chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
|
|
to back water
|
chèo ngược
|
|
to feed the fishes
|
chết đuối
bị say sóng |
|
to die like a dog
|
chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
|
|
in the dust
|
chết, về với cát bụi
|
|
to be all tongue
|
chỉ nói thôi, nói luôn mồm
|
|
to fight tooth and nail
|
chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
|
|
to fight tooth and nail
|
chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
|
|
bird of passage
|
chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
|
|
bird of peace
|
chim hoà bình, bồ câu
|
|
burnt child dreads the fire
|
chim phải tên sợ làn cây cong
|
|
blood and iron
|
chính sách vũ lực tàn bạo
|
|
to put up with
|
chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
|
|
to be at the pains of doing something
|
chịu thương chịu khó làm cái gì
|
|
to put somebody down as (for) a fool
|
cho ai là điên
|
|
to let someone into some place
|
cho ai vào nơi nào
cho biết |
|
to put on extra trains
|
cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ
|
|
to send after
|
cho đi tìm, cho đuổi theo
|
|
to put up to
|
cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
|
|
to let in
|
cho vào, đưa vào
(từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa |
|
to send down
|
cho xuống
tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) |
|
to lay to rest (to sleep)
|
chôn
|
|
to push off
|
chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu |
|
never offer to teach fish to swim
|
chớ nên múa rìu qua mắt thợ
|
|
to play for love
|
chơi vì thích không phải vì tiền
|
|
to play with fire
|
chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
|
|
to come across the mind
|
chợt nảy ra ý nghĩ
|
|
the man in the moon
|
chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
|
|
in cold blood
|
chủ tâm có suy tính trước
nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người) |
|
to have an eye to everything
|
chú ý từng li từng tí
|
|
Sun of righteousness
|
Chúa
|
|
the Man of Sorrows
|
Chúa Giê-xu
|
|
to make ready
|
chuẩn bị sãn sàng
|
|
to take earth
|
chui xuống lỗ (đen & bóng)
|
|
there is no love lost between them
|
chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
|
|
be are all of one mind
|
chúng tôi nhất trí với nhau
|
|
to turn tail
|
chuồn mất, quay đít chạy mất
|
|
to send round
|
chuyền tay, chuyền vòng (vật gì)
|
|
all my eye [and Betty martin]
|
chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
|
|
to take over
|
chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...)
tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục |
|
to make over
|
chuyển, nhượng, giao, để lại
|
|
to have the time of one's life
|
chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
|
|
never fry a fish till it's caught |
chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt |