• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/9

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

9 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

Chu kì tế bào? Gồm các phần nào? Đặc điểm nổi bật.

khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào liên tiếp. Gồm kì trung gianquá trình nguyên phân.


Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào

Đặc điểm các pha ở kì trung gian

G1: tế bào tổng hợp chất dinh dưỡng để đạt kích thước nhất định.


S: Nhân đôi NST và ADN, thành NST kép (2 cromatit) đính nhau ở tâm động.


G2: Tổng hợp chất dinh dưỡng còn lại.

Đặc điểm kì trung gian ở các bộ phận khác nhau ở đv, tv ntn? Nguyên nhân.

Thời giantốc độ phân chia tế bào ở các bộ phận khác nhau ở đv, tv là rất khác nhau. Nhằm đảm bảo sự sinh trưởngphát triển bình thường của cơ thể.

Time? Speed?

Các giai đoạn của quatri nguyên phân?

2 giai đoạn: phân chia nhân và phân chia tế bào chất.

Các kì của quatri phân chia nhân

4 kì: kì đầu, kì giữa, kì sau, kì cuối

Diễn biến 2 kì đầu.

Kì đầu: các NST kép co xoắn. Màng nhânnhân con dần tiêu biến. Thoi phân bào dần xuất hiện. Là giai đoạn”đóng gói” vật liệu di truyền và chuẩn bị phương tiện chuyên chở.


Kì giữa: các NST kép co xoắn cực đại. Tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Thoi phân bào đính2 phía của NST kép tại tâm động

Kì đầu: Co xoắn ntn? Màng nhân? Nhân con? Thoi phân bào?


Kì giữa: Co xoắn ntn? Di chuyển đi đâu? Thoi phân bào làm gì?

Diễn biến 2 kì còn lại.

Kì sau: các NST tách nhau khỏi NST kép tại tâm động, di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào.


Kì cuối: các NST dãn xoắn dần. Màng nhân, nhân con dần xuất hiện. Thoi phân bào dần biến mất.

Các cách phân chia tế bào chất.

TBĐV, thắt màng tế bào ở mặt phẳng xích đạo.


TBTV, tạo thành tế bào ở mặt phẳng xích đạo.

Ý nghĩa quatri nguyên phân.

Ở SV nhân thực đơn bào, là cơ chế sinh sản.


Vd: 1cell mámì *nguyênphân* 2cell mámì.


Ở SV nhân thực đa bào, giúp cơ thế sinh trưởngphát triển (làn tăng số lượng tb). Giúp tái sinh các mô, cơ quan bị tổn thương.


SV sinh sản sinh dưỡng, là hình thức sinh sản tạo ra các cá thể con( kiểu gen con giống kiểu gen cá thể mẹ)

Tự nhớ đm.