Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
23 Cards in this Set
- Front
- Back
ALNS bình thường |
người lớn: 10-14 mmHg, trẻ em giảm chút( khớp sọ giãn nở đc) |
|
tăng ALNS |
>20mmHg, nếu >30mmHg là ác tính, cần cấp cứu |
|
các tổ chức trong sọ |
não, máu, dịch não tủy |
|
cơ chế bù trừ bằng điều tiết |
- Đẩy CSF vào khoang dưới nhện tủy - Xoang tĩnh mạch gia tăng hấp thu CSF - Thể tích máu não dời vào xoang tĩnh mạch - Đẩy lệch mô não |
|
CSF |
cerebral spinal fluid: dịch não tủy |
|
CBV |
cerebral blood volume: thể tích máu não |
|
ICP |
-intracranial pressure: áp lực nội sọ - trong não thất dao động từ 10-15mmHg - V não:80%,10%máu, 10% CSF |
|
CBF |
-cerebral blood flow: lưu lượng máu não -trong 24h cần 1000l máu, 73l oxy, 100g glucose -45-50ml/100mg/p -18-20ml: rối loạn điện sinh lý tb -tăng giảm CBF làm tăng giảm CBV( co giãn đm) và ICP -hằng định khi HATB từ 60-150 mmHg - CBF ngưng khi HATB <20 mmHg |
|
CPP |
cerebral perfusion pressure: áp lực tưới máu não |
|
CVR |
cerebral vein resistant: |
|
tăng ALNS làm rối loạn chức năng não do: |
- Giảm CBF - Tụt não qua lều hay qua lỗ chẩm đưa đến chèn ép hay thiếu máu cục bộ thân não |
|
cơ chế bù trừ bằng tự điều hoà |
-điều hoà mạch máu não -Duy trì lưu lượng máu ổn định với HA trung bình từ 50-160mmHg |
|
AL tưới máu não |
huyết áp trung bình - al nội sọ |
|
thoát vị não tính chất |
qua lều hay lổ chẩm, chèn ép gây thiếu máu thân não -> chỉ có 1 con đường: mở nền sọ cò gọi lỗ chẩm |
|
các loại thoát vị não |
- tv dưới liềm tiểu não -tv qua lều tiểu não - thoát vị trung tâm qua lều tiểu não -tv hạnh nhân tiểu não |
|
nguyên nhân tăng ALNS( ICP) |
- Khối choán chỗ - Não úng thủy k do u - mạch máu - Chấn thương sọ não |
|
Khối choán chỗ |
U, phù não, u có làm tắc dịch não tủy hay k |
|
- U hố sau: |
+ Trẻ em: . u thùy nhộng: rối loạn thăng bằng. u chèn não thất 4: dãn não thất. u tiểu não: ít gặp hơn, dấu hiệu tiểu não một bên+Người lớn: u vùng góc cầu tiểu não: nặng tai, rối loạn thăng bằng, tổn thương tk VII, V, IX,X biểu hiện liệt mặt, tê bì mặt, nghẹn, sặc |
|
U trên lều tiểu não |
-hay gặp: u bán cầu đại não + chủ yếu là hc tăng ALNS, động kinh, thiếu hụt vận động -u tuyến yên, u giao thị: giảm thị lực, rối loạn nội tiết - u đỉnh trán: rl ý thức - u chẩm, đỉnh, thái dương: động kjnh |
|
chấn thương sọ não |
-khối máu tụ-> cần mổ sớm -phù não: glasgow dưới 8 điểm -dãn não thất: chảy máu não thất, dập não chảy máu tiểu não + máu tụ nhỏ <30ml: mổ dẫn lưu + máu tụ lớn >30ml: mổ lấy máu tụ |
|
Tăng ALNS do mạch máu |
- chảy máu khoang dưới nhện - nhồi máu não-> phù não - Cao HA ác tính-> phù não - Viêm tắc tĩnh mạch não, tắc xoang tm- Vỡ khối phình mạch não - Vỡ khối phình mạch não |
|
Não úng thủy k do u |
hay gặp ở trẻ em thường do bẩm sinh lâm sàng: đần độn, đầu to, da đầu căng bóng, dấu mặt trời lặn người lớn: sau viêm màng não, chảy máu não thất và khoang dưới nhện, sau chấn thương sọ não |
|
nguyên nhân tăng ALNS |
- Tổn thương lan toả trong sọ - Phù não - Tắc dịch não tủy |