Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
29 Cards in this Set
- Front
- Back
Worthy |
Xứng đáng |
|
Angel |
Thiên sứ |
|
List |
Danh sách |
|
Cooperate |
Hợp tác |
|
Sai hoặc gửi |
Cử |
|
1, 2, 3 phút trước |
Lúc nãy |
|
Observe |
Quan sát |
|
That sort of thing |
Mấy cái đấy |
|
Another name for Xian |
Con cái Chúa |
|
Hương often made me do the dishes |
Hương hay bắt em rửa bát |
|
Coloquialism |
Thông tục |
|
Idiom |
Tục ngữ |
|
Proverb |
Thành ngữ |
|
Context (of grammar) |
ngữ cảnh |
|
Literary context |
Văn cảnh |
|
Custom of culture |
Phong tục/tục quán |
|
Context (widest range, including history, geography etc) |
Bối cảnh |
|
Objectively (outside view) |
Khách quan |
|
Circumstance/ situation |
Tinh huống |
|
“In this case . . .” |
Trường hợp |
|
Positive |
Tích cực |
|
Neutral |
Trung tính |
|
Negative |
Tiếu cực |
|
Một đặc điểm không bao giờ thay đổi |
Bản chất |
|
ĐT: khi bảo ai đó nên hoặc không nên như thế nào. |
Khuyên |
|
chúng tôi đã phải sơ tán _____trống lại cuộc chiến chanh phá hoại đề quốc mỹ ở miên bắc Việt Nam. |
Nhằm |
|
Freeze |
Đóng băng |
|
Improve |
Cải thiện |
|
Subjective, view from inside |
Chủ quan |