Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
26 Cards in this Set
- Front
- Back
Họ có ý thưởng __________ một trung tâm ngoại ngữ. |
Thành lập |
|
Có thể phụ vụ ______ ở đay. |
Lâu dài |
|
Em chuẩn bị lớp học, __________ các bạn xinh viên . . . |
Chào đón |
|
Đó cũng là lần đầu tiên, lần _________ em gặp Thiên Hương |
Chính thức |
|
Mục sư Hiển cũng như một số anh em có một cái ___________ sẽ mở một hội thánh ở Hà Nội. |
Khải tượng |
|
Hội thánh có thể ___________ món đồ hoá. |
Huấn luyện |
|
Cầu nguyện của Quyền: nữ có _________ phụ vụ |
Tinh thần |
|
Em đã ___________ Chúa đã dặt để ở trong Thiên Hương cái gì đó đặc biệt. |
Nhận thấy |
|
Charge (phone) |
Sạc |
|
Clean |
Sạch |
|
Clean, sanitary |
Sạch sẽ |
|
Carry |
Xách |
|
Purse |
Túi xách |
|
Sharp |
Sắc |
|
Move |
Cử động |
|
Distracted on purpose, by yourself |
Bị sao lãng/nhãng |
|
Distracted (outside, khách quan) |
Bị phân tâm |
|
Light (as in lighting a fire) |
Thắp |
|
Commandment |
Điều răn |
|
Các _________ người khác. |
Dối xử |
|
Marriage |
Hôn nhân |
|
Finances |
Tài chính |
|
Strict, harsh |
Khắt khe |
|
Masters Degree |
Thạc sĩ |
|
Stock Market |
Chứng khoán |
|
Giant |
Khổng lồ |