Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
17 Cards in this Set
- Front
- Back
Miêu tả xương vai |
Là một xương dẹt, hình tam giác, áp phía sau trên của lồng ngực |
|
Xương vai có mấy mặt, mấy bờ? |
Hai mặt (trước,sau). Ba bờ (trên, trong, ngoài) |
|
Miêu tả mặt trước xương vai |
Mặt sườn, lõm, có hố dưới vai ( trong hố có nhiều gờ chếch nan quạt) |
|
Mặt sau (mặt lưng) xương vai có gì chia xương vai làm hai phần? |
Có gai vai chạy chếch lên trên và ra ngoài, chia mặt sau làm hai hố là hố dưới gai và hố trên gai |
|
Đầu ngoài của gai vai là gì? |
Là mỏm cùng vai dẹt nhọn |
|
bộ phận có diện khớp tiếp khớp với xương đòn của xương vai là gì? |
Mỏm cùng vai |
|
gai vai, mỏm cùng vai nằm nông hay sâu? |
nông |
|
Miêu tả bờ trên của xương vai |
có phần trong mỏng, phần ngoài dày, hai phần cách nhau bởi khuyết vai (khuyết quạ) |
|
Bộ phận nhô chếch lên trên rồi gập góc ra trước và ra ngoài của xương vai? |
mỏm quạ |
|
miêu tả bờ ngoài xương vai |
mỏng ở phía dưới, dày ở phía trên, tạo thành cột trụ để nâng đỡ mặt khớp ở góc ngoài |
|
Miêu tả bờ trong của xương vai |
mỏng và sắc, thẳng đứng 3/4 dưới nhưng chếch ra ngoài ở 1/4 trên, tạo một góc mở ra ngoài Là nơi bắt đầu của gai vai |
|
Góc trên của xương vai ntn? |
hơi xuông |
|
Góc dưới của xương vai ntn? |
hơi tròn |
|
Ổ chảo xương vai nằm ở góc nào? |
góc ngoài |
|
Miêu tả ổ chảo xương vai |
Mặt hõm khớp hình trái soan, hơi lõm |
|
Ổ chảo nối liền với thân xương bởi gì? |
một chỗ thắt gọi là cổ xương vai |
|
phía trên và dưới ổ chảo là gì? |
củ trên ổ chảo và củ dưới ổ chảo |