Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
28 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Be turning out to be more interesting |
Hoá ra (thú vị) hơn |
|
|
Impossible |
Khó có thể |
|
|
To keep your mind on …(anything) |
Tập trung vào (bất cứ thứ gì) |
|
|
Time stretches out |
Thời gian được kéo dài ra |
|
|
Mental states |
Trạng thái tâm lý |
|
|
Defining boredom |
Việc định nghĩa sự nhàm chán |
|
|
Frustration |
Sự khó chịu |
|
|
Apathy |
Sự thờ ơ |
|
|
Depression |
Sự chán nản |
|
|
Indifference |
Sự lãnh đạm, thờ ơ |
|
|
Agreement |
Sự thống nhất, nhất quán |
|
|
Agitated |
Kích động |
|
|
restless |
Bồn chồn |
|
|
Disgust |
Ghét bỏ, chán ghét |
|
|
Protect .. from .. |
Bảo vệ khỏi .. |
|
|
Infectious |
Độc hại |
|
|
Productive |
Mang tính có ích |
|
|
Productive |
Mang tính có ích |
|
|
Outcome |
Kết quả |
|
|
Cure |
Chữa khỏi |
|
|
Arising from … |
Bắt nguồn từ |
|
|
System of classification |
Hệ thống phân loại |
|
|
Age groups |
Lứa tuổi |
|
|
Age groups |
Lứa tuổi |
|
|
Affected by … |
Bị ảnh hưởng bởi |
|
|
Identifying |
Nhận diện |
|
|
To cope with … |
Đương đầu với, đối đầu với |
|
|
Boredom may protect them from infectious social situations ~ Boredom may encourage us to avoid an unpleasant experience. |
Bảo vệ khỏi -> Tránh |
|