• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/100

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

100 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

Furnish

/ˈfər.nɪʃ/


(v) cung cấp (=supply)


(v) trang bị nội thất

Dịch nghĩa các từ in đậm "Associates will enter into a business agreement with the contractor as soon as some of the terms are renegotiated"

Enter into: tham gia vào


Agreement: hợp đồng, sự thoả thuận


Terms: chính sách, điều khoản

Enter into: to start to become involved in something, especially a discussion or agreement.


As soon as: ngay sau khi

📕 3 cách dùng Agreeable

(adj)


1. Dễ mến (tính cách)


2. Sẵn sàng (+ to N/Vo) = willing


3. Phù hợp với (+ to N)

/əˈgri.ə.bəl/


1. She has an agreeable personality.


2. If Bridget is agreeable to the proposal, we'll start the project in June


3. We prefer to reach a solution agreeable to all interested parties

A

* Giải thích:


- Sau Although là mệnh đề


- Registering for online banking (chủ ngữ) is not required (động từ)


- Sau despite và in pite of là cụm danh từ, đại từ hoặc Ving


- Registering không phải và V-ing mà là một phần của chủ ngữ: cái việc đăng kí cho ngân hàng online

3 nghĩa của từ Relate

(v)


1. Kể lại = tell


2. Liên kết = link


3. Đồng cảm = empathize

Wellness

/ˈwel.nəs/


(n) sức khoẻ

A range of

/ə reɪndʒ əv/


Một loạt các

Rear

/rɪər/


(n) phần phía sau

Remote

/rɪˈmoʊt/


(adj) xa xôi, hẻo lánh

Listed price

Giá niêm yết

🕒 "Due"

1. Be due + time: dự kiến đến/diễn ra lúc


2. Be due + to Vo + time: dự kiến (làm gì đó cụ thể hơn cấu trúc 1) lúc


3. Due to = because of

1.


Ex1: Their first baby is due in January


(Đứa con đầu lòng của họ sẽ ra đời vào tháng giêng)


Ex2: The train is due to arrive at 3 P.M


(Xe lửa sẽ đến lúc 3 giờ chiều)


2.


Ex3: Your package has shipped and is due to arrive on October 1


(Đơn hàng của bạn đã được vận chuyển và dự kiến tới vào ngày 1 tháng 10)


Phân biệt 2 cụm từ mang nghĩa :"hết hàng"

1. Out of stock: hết hàng -> người mua không thể mua được


2. Be on back order: hàng không có sẵn -> người mua có thể đặt trước, khi nào có hàng thì shop sẽ giao

Phân biệt can, could, be able to

1. Can = is/are/will be able to


2. Could = was/were able to


a) Dùng trong lời mời lịch sự


b) Dùng trong câu điều kiện loại 2


c) Diễn tả hành động trong tương lai nhưng không chắc chắn


d) Nói một người có khả năng gì đó nói chung


3. Be able to: về nghĩa tương tự nhưng có thể dùng ở nhiều thì khác nhau chẳng hạn như hiện tại hoàn thành,...

1. You can do it!


2. When Tom was 16, he could run 100 meters in 11 seconds.


a) Could you help me?


b) If i were you, i could flirt her


c) I hear something coming, It could be John


d) She could speak 5 languages


3. I haven’t been able to sleep recently.

4 cấu trúc Can't

1. Can't help/resist + Ving: không thể không


2. Can't stand/bear + N/Ving: không thể chịu nỗi việc/thứ gì


3. Can't hear myself think: không thể tập trung


4. Can't afford it: không đủ tiền để mua/chi trả cho nó

Hono(u)r

/ˈɔr.nər/


(n) niềm vinh dự


(n) sự tôn trọng

Resolution

/re.zəˈlu.ʃən/


(n) độ phân giải

Forward

/ˈfɔr.wərd/


(v) chuyển tiếp


(n) đẩy mạnh, xúc tiến

Nhấn mạnh hành động diễn ra trong tương lai

Will be Ving

Thì tương lai tiếp diễn


* Đang và sẽ

Cấu trúc By + Time

1. Muộn nhất là


2. Trước lúc

1. I'll be home by five o'clock.


2. We would need to receive it by August 5

🕒 Otherwise

1. (conjunction) Nếu không thì = if not


2. (adv) hoàn toàn khác


3. (adv) hoặc là = or else

1. I'd better write it down, otherwise I'll forget it.


2. The police believe he is the thief, but all the evidence suggests otherwise (= that he is not).


3. Hurry up, otherwise you will miss the last bus

Marble

/ˈmɑr.bəl/


(n) đá cẩm thạch

Blueprint

/ˈblu.prɪnt/

Boost

/bust/


(v) làm tăng

Approachable

/əˈproʊ.tʃə.bəl/


(adj) dễ gần


(adj) có thể tiếp cận

🎙

Chicago

/ʃəˈkɑ.goʊ/


Chicago

📎

Conduct

/kən'dʌkt/


(v) chỉ đạo


(n) đạo đức, hạnh kiểm

(~)

Quota

/ˈkwoʊ.tə/


(n) hạn ngạch

5⃣

Productivity=efficiency=performance=output=capacity

*PEPOC*


/proʊ.dəkˈtɪ.vɪ.ti/, /ɪˈfɪ.ʃən.si/, /pərˈfɔr.məns/, /ˈaʊt.pʊt/, /kəˈpæ.sə.ti/


(n) năng suất

Reality

/riˈæ.lə.ti/


(n) thực tế, thực tại

Procrastination

/prə.kræ.stəˈneɪ.ʃən/


(n) sự trì hoãn

Await

/əˈweɪt/


(v) wait for (an event)


Tạm dịch: mong đợi

(~)

Dublin

/ˈdʌblɪn/


Thủ đô Ireland /ˈaɪr.lənd/

v, adj + n, n

Represent, representative, representation

v :/re.prɪˈzent/: đại diện, diễn tả, đóng (kịch)


adj :/re.prɪˈzentə.tɪv/: (adj) tiêu biểu, (n) người đại diện


n :/re.prɪ.zenˈteɪ.ʃən/: sự đại diện, sự diễn tả, sự đóng kịch

3⃣

So far=up till now=up to now

(adv) cho đến nay

📤

Notable

/ˈnoʊ.tə.bəl/


(adj) nổi tiếng


(adj) đáng chú ý


Ex: Our city hall is notable as the biggest government building in the nation


* Synonym: wellknown, famous, renown, illustrious, crack

2 cách nói :"tự làm"

1. By myself


2. On my own

1. Nghĩa khác: một mình (alone)


/ɑn maɪ oʊn/

Consultant

/kənˈsʌltənt/


(n) người cố vấn

Jar

/dʒɑr/


(n) lọ

Upset stomach, stomachache

/ˈʌp.set ˈstʌ.mək/, /ˈstʌ.mə.keɪk/


(n) đau bụng, đau bao tử

Revalue=reevaluate

/riˈvæ.lju/, /ri.ɪˈvæ.lu.eɪt/


(v) đánh giá lại

Reveal

/rɪ'vil/


(v) bộc lộ

🔊

Wireless

/ˈwaɪr.lɪs/


(adj) không dây

(~)

Public relations

/ˈpʌ.blɪk riˈleɪ.ʃənz/


(n) quan hệ công chúng

(~)

Nocturia

/ˈnɑk.təriə/


(n) tình trạng tiểu đêm

Phân biệt "Overtime" và "Over time"

Contemporary

/kənˈtem.pərəri/


(adj) hiện đại, đương thời

2⃣

Air carrier=air line

/er ˈkæ.ri.ər/


Hãng hàng không

Recline

/rɪˈklaɪn/


(v) tựa, ngã ra sau

📎

Profile

/ˈproʊ.faɪl/


(n) hồ sơ lý lịch


(v) giới thiệu khái quát

Botanic(al) garden

/bəˈtæ.nɪk ˈgɑrdən/


(n) vườn bách thảo

Leather

/ˈle.ðər/


(n) đồ da

Imprint

/ɪmˈprɪnt/


(v) in dấu

Tourist attraction=tourist destination

/ˈtʊ.rɪst əˈtræk.ʃən/, /ˈtʊ.rɪst destəˈneɪ.ʃən/


(n) Địa điểm du lịch

Logistic(al)

/ləˈdʒɪstɪk/


(adj) thuộc hậu cần

Lounge

/laʊndʒ/


(n) khu vực chờ

📎

Judge

/dʒʌdʒ/


(n) ban giám khảo


(n) thẩm phán


(v) đánh giá, phán xét

Fireplace

/ˈfaɪ.ər.pleɪs/


(n) lò sưởi

Retain

/rɪˈteɪn/


(v) giữ lại

Inviting

/ɪnˈvaɪ.tɪŋ/


(adj) hấp dẫn

Enhance

/ˈen.hæns/


(v) nâng cao, cải tiến

Campus

/ˈkæm.pəs/


(n) khuôn viên (trường học, công ty, khu vực làm việc nào đó)

Fleet

/flit/


(n) đoàn xe


(n) hạm đội

For the sake of

1. Vì lợi ích của


Ex: for the sake of enviroment: vì mục đích môi trường


2. Nhân danh của

Double-check

/ˈdʌbəl tʃek/


(v) Kiểm tra kĩ lại


Ex: I will double-check to be sure

Stand behind

(v) luôn hỗ trợ = always support


* kiểu luôn phía sau một cô gái

Flagship

/ˈflæg.ʃɪp/


(n1) soái hạm


(n2) the best or most important product, idea, building, etc. that an organization owns or produces (tạm dịch: thứ chủ chốt, đắt địa)

7 nghĩa của Pick up ngoài nghĩa nhặt lên

Pickup


1. Xe bán tải (n)


2. Ngẫu nhiên (adj)


Pick up


3. Nhặt đồ (mua), lấy hàng hoá


4. Nhặt ai đó (đón hoặc bắt giữ)


5. Thanh toán (khao ai đó)


6. Trở lại làm tiếp điều đang nói


7. Bắt máy

7. Come on! Pick up the phone!

Than ever

Hơn bao giờ hết

Jail

/dʒeɪl/


A place for confinement /kənˈfaɪn.mənt/ of people accused /əˈkjuzd/ or convicted /kənˈvɪk.təd/ of a crime /kraɪm/


(n) nhà tù


(v) bỏ tù = pick up

2⃣

Return ticket=round-trip ticket

/raʊndˈtrɪp ˈtɪ.kɪt/


Vé khứ hồi

Companion

/kəmˈpænjən/


(n) người bạn đồng hành

Valid

/ˈvæ.lɪd/


(adj) hợp lý


Ex: My way of thinking might be different from yours, but it's equally valid.


(adj) có hiệu lực, hợp lệ


Ex: the ticket is no longer valid

Chamber

/ˈtʃeɪm.bər/


(n) buồng, khoang, phòng


(n) viện

🔊

Social network

/ˈsoʊ.fəl ˈnet.wərk/


(n) mạng xã hội

Social media

/ˈsoʊ.ʃəl ˈmi.di.e/


(n) truyền thông xã hội

Cope with

/koʊp/ /wɪð or wɪθ/


(v) đương đầu với


Ex: The world is coping with COVID-19

Staff/employee turnover

(n) the rate at which employees leave a company and are replaced by new employees

4⃣

Observe=comply=obey=adhere

*OCOA*


/əbˈzərv/, /kəmˈplaɪ/, /əˈbeɪ/, /ədˈhɪr/


(v) quan sát, theo dõi (observe)


(v) tuân th

Violation

/vaɪ.əˈleɪ.ʃən/


(n) sự vi phạm

v, n

Evacuate, evacuation

v :/ɪˈvæ.kjə.weɪt/: sơ tán, di tản


n :/ɪˈvæ.kjə.weɪ.ʃən/: sự sơ tán

3 cách nói :"Tùy ý cậu"

1. It's up to you


2. Whatever you want


3. Whatever floats your boat

* I'm at your disposal = i willing do anything you ask for me


(Tôi sẵn sàng làm mọi thứ vì bạn)

In a moment

/ɪn ə ˈmoʊ.mənt/


(adv) sớm thôi

Ra ngoài hít thở không khí!

Go out for air

Take into account

(v): to consider or remember something when judging a situation


Tạm dịch: xem xét đến


Ex: I hope my teacher will take into account the fact that I was ill just before the exams when she marks my paper.

🎙

My hands are tied

/maɪ ˈhænzər taɪd/


Hand -> hæn


Are -> ɑr hoặc ər


Tạm dịch: Tôi chịu, tôi bó tay rồi!

(~)

Anaphylactic shock

/æ.nəf.fɪˈlæk.tɪk ʃɑk/


(n) sốc phản vệ

Mill

/mɪl/


(n) cối xay


(n) xưởng, nhà máy

Touch screen

/tʌtʃ skrɪn/


(n) màn hình cảm ứng

n, adj

Sole, plantar

n :/soʊl/: (n) lòng bàn chân, đế giày; (adj) độc nhất


adj :/ˈplæn.tər/: thuộc lòng bàn chân

Sensor

/ˈsen.sər/


(n) Bộ cảm biến

v, n

Measure, measurement

v :/ˈme.ʒər/: đo lường


n :/ˈme.ʒər.mənt/: số đo, phép đo

Phân biệt ambience, ambition ambitious ambiguous

ambience (n) ː/ˈæm.bi.əns/ː môi trường, khí hậu


ambition (n) :/æmˈbɪʃən/: tham vọng


ambitious (adj) :/æmˈbɪʃəs/: có nhiều tham vọng


ambiguous (adj) :/æmˈbɪgju.əs/: mơ hồ = indescribable

📎

Scout

/skaʊt/


(n) Hướng đạo sinh


(n) Trinh sát


(v) Theo dõi


(v) Lục tìm

Fingerprint

/ˈfɪŋ.gər.prɪnt/


(n) dấu vân tay

2⃣

Innovative=innovatory

/ˈɪ.nə.veɪ.tɪv/, /ˈɪ.noʊ.veɪ.təri/


(adj) đổi mới, cải cách

Tremendous

/ˈtrə.men.dəs/


(adj) very great in amount, scale or intensity


Tạm dịch: to lớn

Intensity

/ɪnˈten.sə.ti/


(n) cường độ

Phân biệt asset, assertassess

Asset (n) :/ˈæ.set/: tài sản, của cải


Assert (v) :/əˈsərt/: (= claim) quả quyết, đòi


Assess (v) :/əˈses/: đánh giá, định giá

Cinematography

/sɪ.nə.məˈtɑ.grə.fi/


(n) kỹ xảo điện ảnh

Recipient

/rɪˈsɪpiənt/


(n) a person who receives something


Ex: Former Nobel Peace Prize recipients include Jimmy Carter and Barack Obama.