Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
72 Cards in this Set
- Front
- Back
experience
|
kinh ngiệm
|
|
to get acquainted
|
làm quên
|
|
close relatives
|
thân nhân họ hàng
|
|
to settle
|
định cư
|
|
presents
|
quà
|
|
people back home
|
người bên nhà
|
|
be pleased
|
thích thú
|
|
to listen with all ears
|
lắng (tai) nghe
|
|
for hours
|
hằng giờ
|
|
to interview
|
phỏng vấn
|
|
to ask permission
|
xin phép
|
|
be hurried, in a hurry
|
vội
|
|
to stay behind
|
ở lại
|
|
to feel reluctant
|
ngại
|
|
to ask questions
|
đặt câu hỏi
|
|
Have you noticed?
|
Bạn có để ý không?
|
|
be completely different from each other
|
khác hẳn nhau
|
|
meat paté, rolled n banana leaves and boiled
|
giò
|
|
to confess
|
thú thật
|
|
to take turns
|
thay phiên nhau
|
|
a peace of a (something)
|
một miếng
|
|
to dare
|
dám
|
|
to refuse
|
từ chối
|
|
Alas
|
chao ôi!
|
|
to gain experience
|
học được kinh nghiệm
|
|
the first thing
|
việc trước tiên
|
|
I myself
|
chính tôi
|
|
to avoid
|
tránh
|
|
to gain the reputation for being
|
được tiếng là
|
|
be in accord with
|
hòa hợp
|
|
... even more
|
càng ... hơn
|
|
to esteem, to love
|
quý mến
|
|
observation
|
nhận xét
|
|
to think immediately that
|
cho ngay là
|
|
be perfect, faultless
|
tuyệt vời
|
|
immensely
|
vô cùng
|
|
childhood sweetheart
|
người bạn thơ ấu
|
|
There's a cold meat dish called giò which I confess I haven't gotten used to eating yet.
|
Có một món thịt nguội gọi là giò mà tôi thú thật tôi ăn chưa quen.
|
|
pass away
|
mât /
|
|
Mr. Hai whose wife is a doctor passed away yesterday.
|
Ông Hải mà vợ làm bác sĩ ddã mất hôm qua.
|
|
chemistry
|
tiến sĩ hóa học
|
|
Where are you going that you're in such a hurry?
|
Đi đâu mà vội thế?
|
|
secretive
|
bí mật
|
|
reluctant
|
ngại đặt
|
|
spoil (a person)
|
chuộng
|
|
It's because she/he is an only child that the whole family spoils her/him.
|
Vì nó là con một mà cả gia đình chiều chuộng nó.
|
|
data
|
tài liệu
|
|
succeed
|
thành công
|
|
I work part time in order to have time to study.
|
Tôi đi làm bán thời gian mà có thì giờ để đi học.
|
|
They only have one child. (emphatic)
|
Họ chỉ có một đứa con mà thôi.
|
|
gift
|
quà
|
|
ordinary, ordinarily
|
thường
|
|
friendly open-hearted
|
cởi mở
|
|
to take food with chopsticks
|
gắp
|
|
expensive
|
đắt tiền
|
|
I don't understand alright!
|
Tôi không hiểu mà!
|
|
mathematics
|
toán học
|
|
Of al the subjects taught in school, I like those subjects related to mathematics.
|
Trong tất cả các môn dạy ở trường, trung học, tôi thích ngững môn có liên quan đến toán học.
|
|
scattered (on)
|
rải rác (trên)
|
|
President
|
Tổng thống
|
|
declare, proclaim
|
tuyên bố
|
|
normalize
|
bình thường hóa
|
|
relation/ship
|
quan hệ
|
|
diplomatic
|
ngoại giao
|
|
ambassador
|
đại sứ
|
|
to achieve wonderful results
|
đạt kết quả kỳ diệu
|
|
role model
|
tấm gương
|
|
successful integration
|
sự hội nhập thành công
|
|
academic achievements which bring glory to
|
thành tích học tập làm vẻ vang
|
|
community
|
cộng đồng
|
|
headmaster, principal
|
hiệu trưởng
|
|
pupil's parent
|
phụ huynh
|