Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
251 Cards in this Set
- Front
- Back
mong được gặp lại
|
it's nice to sêe you again
|
|
bà nhà có được khỏe
|
how is your wife
|
|
tôi đi đây
|
I am going now
|
|
sao bà vội thế?
|
must you go so sơon
|
|
tạm biệt
|
farewell
|
|
tô sẽ quay lại
|
I will be back
|
|
cái này giá bao nhiêu?
|
how much does this cost?
|
|
ông thế nào?
|
How about you?
|
|
cái gi kia?
|
What's that?
|
|
chuyện gi thế này?
|
What's the matter?
|
|
ông còn muốn gi?
|
What more do you want?
|
|
ông nói gi thế?
|
What do you say?
|
|
óng ta nói gi?
|
What does he say?
|
|
ông đã làm gi về chuyện này?
|
What did you do about it?
|
|
mấy giờ rồi?
|
What time is it now?
|
|
Đại sứ quán Mỹ ờ đâu?
|
Where is the American Embassy?
|
|
Bến xe buýt ở đâu?
|
Where is the bus stop?
|
|
Nhà vệ sinh ở đâu?
|
Where is the bathrơom?
|
|
Ông sẽ gặp tôi ở dâu?
|
Where will you mêet me?
|
|
chỗ ăn ở dâu?
|
Where can we get something to eat?
|
|
cái nào là của tôi?
|
Which is mine?
|
|
cái nào tốt hơn?
|
Which is better?
|
|
ông thích cái nào?
|
Which do you like?
|
|
ông là ai?
|
Who are you?
|
|
kia là ai?
|
Who is that?
|
|
bà chờ ai?
|
Who are you waiting for?
|
|
ông tìm ai?
|
Who are you lơoking for?
|
|
ai nói với ông vậy?
|
Who told you this?
|
|
cái này của ông à?
|
Is this yours?
|
|
ông sẽ đến chú?
|
Can you come?
|
|
tôi phiền ông một việc có được không
|
Can you do me a favor?
|
|
làm ơn dạy tôi tiếng Việt được không?
|
Can you teach me to speak Vietnamese?
|
|
làm ơn chỉ cho tôi đường đi đến …
|
can you show me the way to …
|
|
xin bà cho biết tên?
|
May I know your name
|
|
xin phép chưp ảnh bà.
|
May I take your picture?
|
|
xin phép đến thăm tại nhà riêng.
|
may I visit your home?
|
|
xin phép hút thuốc?
|
May I smoke?
|
|
xin phép nhảy với ông
|
May I dance with you?
|
|
xin phép dùng điện thoại của bà
|
May I use your phone?
|
|
xin phép được xem phòng?
|
May I sêe the rơom?
|
|
Làm ơn cho mượn bút của ông?
|
May I borrow your pen?
|
|
xin phép giới thiệu bạn tôi, ông Kim?
|
|
|
May I introduce my friend, Mr. Kim?
|
|
|
xin mời ông xơi nước?
|
May I offer you a drink?
|
|
xin mời ông dùng nước?
|
May I offer you a drink?
|
|
xin phép ra về?
|
May I go now?
|
|
dậy đi!
|
Wake up!
|
|
phải đúng giờ!
|
Be on time!
|
|
Đừng đén muộn!
|
Don't be late!
|
|
Đừng quên!
|
Don't forget!
|
|
Mời vào!
|
Come in!
|
|
đi lối này!
|
Come this way!
|
|
Cấm vào!
|
Do not enter!
|
|
Ra khỏi đây ngay!
|
Get out from here!
|
|
Cút đi!
|
Go! Go away!
|
|
Quay lại!
|
Go back!
|
|
Nói tiếp đi!
|
Go ahead, talk!
|
|
Yêu cầu yên lặn!
|
Kêep quiet!
|
|
đi chậm thôi!
|
Go slow!
|
|
Đừng cho xe chạy nhanh thế!
|
Don't drive so fast!
|
|
Nhanh lên!
|
Hurry up!
|
|
Coi chừng đấy
|
Watch out!
|
|
Dừng lại ở đây!
|
Stop! Stop here!
|
|
Hãy cho tôi …
|
Give me …
|
|
Hãy làm cái này cho tôi!
|
Do this for me!
|
|
Đặt nó ở ngay đây
|
Put it right here!
|
|
Hãy giữ lấy!
|
Kêep it!
|
|
Nhìn đây!
|
Lơok! Lơok here!
|
|
Ra xem ai gọi cửa!
|
Sêe who is at the dơor!
|
|
Đóng cửa lại!
|
Shut the dơor!
|
|
Khóa lại!
|
Lock it!
|
|
Cứu tôi với!
|
Help!
|
|
Cướp! Cướp!
|
I've bêen robbed!
|
|
Đẹp quá!
|
beautiful!
|
|
tiện nghi quá!
|
How comfortable!
|
|
Đùa đấy mà!
|
This is fun!
|
|
Thật buồn cười!
|
That's funny!
|
|
Lạ thật!
|
How strange!
|
|
Đừng có điên!
|
Don't be crazy!
|
|
Thật là điên!
|
Crazy!
|
|
Ghê tởm quá!
|
Disgusting!
|
|
Kinh tởm quá!
|
Sickening!
|
|
Thối không chịu được!
|
What a horrible smell!
|
|
Phiền quá!
|
What a nuisance!
|
|
Sao mà đần thế!
|
You are so stupid!
|
|
Nói gì mà vô lý thế!
|
You're talking nonsense!
|
|
Câm mồm!
|
You shut up!
|
|
Dồ nói láo khố kiếp!
|
You're a damned liar!
|
|
Thật là xấu hồ!
|
Shame on you!
|
|
Tôi vẫn càn nhiều, đừng tiếp nữa.
|
I'm full. I've had enough to eat.
|
|
thế là đù.
|
That's enough.
|
|
mấy giờ rồi?
|
What time is it?
|
|
xin cho tôi biết chính xác là mấy giờ?
|
Please tell me the correct time?
|
|
Mấy tiếng?
|
How many hours?
|
|
Mấy phút?
|
How many minutes?
|
|
Mấy giây?
|
How many seconds?
|
|
Hãy còn sớm.
|
It's still early.
|
|
Muộn rồi.
|
It's late.
|
|
Đồng hồ tôi nhanh.
|
My watch is fast.
|
|
Dồng hồ ông chậm.
|
Your watch is slow.
|
|
suốt ngày
|
the whole day
|
|
suốt năm
|
the whole year
|
|
hôm nay trời thế nào?
|
What is the weather like today?
|
|
Cục khi tượng bảo hôm nay và ngày mai trời sẽ ấm hơn.
|
The meteorological department said we can expect warmer weather today and tomorrow.
|
|
Hôm nay đẹp trời.
|
Today is a beautiful day.
|
|
Hôm nay trời nắng.
|
It is a sunny day today.
|
|
Liệu mai có mưa không?
|
Do you think it'll rain tomorrow?
|
|
sẽ xấu trời đấy.
|
I think we're going to have bad weather.
|
|
Trời mưa mất.
|
It may rain. It lơoks like rain.
|
|
Mang ô nhé?
|
Should I take an umbrella with me.
|
|
Mang đi. Đang mưa đấy.
|
You should. It is raining now.
|
|
mưa to lắm.
|
It's raining heavily.
|
|
đang là mùa mưa.
|
Now is the rainy season.
|
|
gió khá mạnh.
|
The wind is blowing pretty hard.
|
|
trời lất phất mưa.
|
It's drizzling.
|
|
có mưa đá.
|
It's hailing.
|
|
Có sấm.
|
It's thundering.
|
|
đang mưa, nhưng có vẻ sắp tạnh.
|
It's raining, but it lơoks like it will clear up sơon.
|
|
tạnh rồi.
|
it stopped raining.
|
|
trời ấm.
|
it's warm.
|
|
rét ngọt.
|
extremely cold weather.
|
|
có bão.
|
it's stormy.
|
|
trời u ám
|
overcast
|
|
làm ơn chỉ giúp đường đến …
|
Can you tell me which was is …?
|
|
Từ đây tới …
|
How far is it from here to …?
|
|
Đi bộ đến đó được không?
|
Can I walk there?
|
|
Tôi đi đúng đường không?
|
Is this the right direction?
|
|
Đi bộ được không?
|
Is it within walking distance?
|
|
Cứ đi tiếp.
|
Go further on.
|
|
Tôi phải đi đường nào?
|
What way should I go?
|
|
đây có phải đường đến sân bay không?
|
Is this the road to the airport?
|
|
tôi chưa thông thuộc phố xá.
|
I don't know the city.
|
|
bà chắc là rất thông thuộc phố xá.
|
I believe you know the city very well.
|
|
Chỉ giúp tôi đang ở đâu trên bản đồ này?
|
Can you show me where I am on this map?
|
|
Đây là phố gì?
|
What strêet is this?
|
|
đi bộ đến đó bao xa?
|
How long does it take to walk there?
|
|
Does a bus stop here that will take me to the city hospital?
|
|
|
Ở đây có ai tên Will không?
|
Please inform me if there is a person named Will in this office?
|
|
tôi muốn tới địa chỉ này.
|
I want to go to this ađdress.
|
|
gần đây không?
|
Is it very near here?
|
|
rất tiếc là dã làm phiền bà.
|
I'm very sorry for the trouble I have given you.
|
|
cám ơn ông dã chỉ đường.
|
Thank you for the direction.
|
|
hộ chiếu tôi đây.
|
Here is my passport.
|
|
tôi định lưu lại vài tuần.
|
I am planning to stay a couple of wêeks.
|
|
Tôi chỉ ghé qua thôi.
|
I'm just passing through.
|
|
tôi dã có gia đình.
|
I am married.
|
|
tôi còn độc thân.
|
I am still single.
|
|
tôi dã li dị.
|
I am divorced.
|
|
tôi ở góa.
|
I am widowed.
|
|
địa chỉ của ông?
|
What is your ađdress?
|
|
tôi ở với người thân.
|
I will be with a relative.
|
|
hoàn toàn không.
|
None at all.
|
|
tôi sang về chuyện kinh doanh.
|
I am on a business trip.
|
|
tôi sang nghỉ.
|
I am on holiday.
|
|
có một va li bị mất.
|
There is one suitcase missing.
|
|
hai va li này của tôi.
|
these two suitcases are mine.
|
|
cái rương kia của tôi.
|
that trunk is mine.
|
|
đây knông phải là va li của tôi.
|
This is not my suitcase.
|
|
tôi không có gì phải khai.
|
I haven't got anything to declare.
|
|
những thứ này là quà tặng.
|
these things are all gifts.
|
|
những thứ này là tư trang của tôi.
|
these thing are for my own private use.
|
|
không có gì trong va li kia ngoài quần áo.
|
there is nothing but clothing in that suitcase.
|
|
đây là đồ trang sức cũ.
|
the jewellry is not new.
|
|
thuế bao nhiêu?
|
How much is the tax?
|
|
haãy giúp tôi, tôi không nói được tiếng Việt.
|
Please help me, I cannot speak Vietnamese.
|
|
mang giúp tôi những túi này.
|
Will you take these bags?
|
|
xếp chúng vào tắc-xi.
|
Put them in the taxi.
|
|
đừng mang túi đó. Tôi sẽ tự xách.
|
Don't take that bag. I'll carry it myself.
|
|
còn một túi nữa ở kia.
|
there is another bag over there.
|
|
ông có biết nó ở đâu không?
|
Do you know where it is?
|
|
tới đó lấy bao nhiêu tiền?
|
how much do yu want for taking me there?
|
|
lấy đắt thế?
|
Don't you think it is tơo much?
|
|
làm ơn cho xem bằng lái xe?
|
May I lơok at your driving licence?
|
|
cẩn thận, đừng lái nhanh thế.
|
Be careful, don't drive tơo fast.
|
|
ông đưa tôi đi đâu thế này?
|
Where are you taking me?
|
|
Dừng lại, đọi tôi ở đây.
|
Stop here. Please wait for me here
|
|
đi thôi. Tôi mệt rồi.
|
Let's go now. I am tired.
|
|
Hết bao nhiêu tiền?
|
How much do I owe you?
|
|
thôi khỏi trả lại.
|
Kêep the change.
|
|
ti giá đổi hôm nay bao nhiêu?
|
What's the rate of exchange today?
|
|
Ở đây có nhận séc du lịch không?
|
Do you accept traveller's checks?
|
|
tôi muốn đổi séc này lấy tiền mặt.
|
I would like to cash this check.
|
|
đổi cho tôi tờ bạc này lấy tiền l3.
|
May I have some small change for this note.
|
|
tôi đang đợi một khoản tièn từ Mỹ
|
I am expecting some money from America.
|
|
Nó đã tới chưa?
|
Has it arrived yet?
|
|
Anh có tiền lẻ đổi không?
|
Do you have any small change?
|
|
làm ơn cho tôi loại tiền to.
|
Give me large notes please.
|
|
Quanh đây có khách sạn không?
|
Is there a hotel somewhere around here?
|
|
chỉ cho tôi một khách sạn nhỏ được không.
|
Can you recommend a small hotel?
|
|
ở đây còn phòng không?
|
Have you any rơoms?
|
|
tôi muốn thuê một phòng ở tầng trệt.
|
I want a rơom on the ground flơor.
|
|
tôi muốn thuê một phòng yên tĩnh nhưng thoáng gió.
|
I want a quiet but airy rơom.
|
|
cho tôi xem phòng.
|
Let me sê the rơom please.
|
|
cho tôi xem một phòng khác.
|
Could you show me any other rơom.
|
|
phòng này giá thuê là bao nhiêu?
|
What is the charge for this rơom?
|
|
tôi muốn ở đây một hai ngày.
|
I want to stay here one or two days.
|
|
khoảng một tuần, cũng có thể lâu hơn.
|
For a wêek, perhaps longer.
|
|
khách sạn có phục vụ ăn không?
|
Do you serve meals in the hotel?
|
|
Có ga-ra hoặc chỗ để xe không?
|
Do you have a garage or some place where I can put my car?
|
|
Ở đây có dịch vụ giặt ban đêm không?
|
Do youo have over-night laundry service?
|
|
làm ơn mang cho tôi chiếc chăn nữa.
|
Please let me have an extra blanket.
|
|
làm ơn mang cho tôi chiếc gố nữa.
|
please let me hav an extra pillow.
|
|
khăn trải giường không được sạch. Cần ph3i thay.
|
These shêets are not clean. They must be changed.
|
|
máy điều hòa không chạy.
|
The air-conditioner doesn't work.
|
|
làm ơn đánh thức tôi lúc năm giờ sáng.
|
Please wake me up at five o'clock.
|
|
tôi sẽ đi vào khoảng hai giờ.
|
I will be out for about two hours.
|
|
tôi không cần gì nữa.
|
I don't want anything else.
|
|
đợi chút xíu.
|
Wait a moment.
|
|
mấy giờ khách sạn đóng cửa.
|
What time does the hotel close?
|
|
Tôi muốn số quần áo này được chải/giặt/là/mạng.
|
I want these clothes to be dry-cleaned/washed/ironed/darned.
|
|
tôi cần lấy hôm nay.
|
I nêed them today.
|
|
ông cần mang trả cả tờ kê này.
|
You must bring back this list.
|
|
làm ơn hồ một chút bột.
|
please put on some starch.
|
|
đừng dùng hồ bột.
|
Don't use any starch.
|
|
có thể tẩy mấy vết này được không?
|
Can you take out these stains.
|
|
sáng mai, sau bữa sáng tôi sẽ trả phòng.
|
I am leaving tomorrow after breakfast.
|
|
tôi muốn gặp ông chủ/quản lý.
|
I want to sêe the manager
|
|
hóa đơn này không đúng.
|
This bill is not correct.
|
|
chúng tôi không dùng thứ này.
|
We did not have this.
|
|
ông tính tiền thứ này quá cao.
|
You have charged tơ much for this.
|
|
đây chắc là do nhầm lẫn.
|
This must be a mistake.
|
|
làm ơn gửi giúp tôi bức thư này.
|
Will you please post this letter for me?
|
|
bà có biết tiệm ăn nào ngon mà giá phải chăng không?
|
Can you recommend a gơod restaurant, not tơo expensive?
|
|
tôi đang đói.
|
I am hungry.
|
|
tôi đang khát.
|
I am thirsty.
|
|
có thực đơn bằng tiếng Anh không?
|
Do you have a menu in English?
|
|
Có phòng ăn riêng không?
|
Do you have a private dining rơom?
|
|
tôi đang chờ mấy người bạn.
|
I am expecting some friends.
|
|
tôi cần bàn rộng cho sáu người.
|
I want a large table for six people.
|
|
hãy cho bàn hai người.
|
A table for two please.
|
|
bàn này sẽ dành cho tôi chứ?
|
Will you reserve this table for me?
|
|
tôi không biết nên gọi món gì?
|
I don't know what to order.
|
|
Ba thích món gì?
|
What would you suggest?
|
|
thức ăn đừng ngọt.
|
The fơod must not be tơo swêet.
|
|
chúng tôi đang vội.
|
We are in a hurry
|
|
hãy mang cho tôi … một chai bia to.
|
Please bring me … a large bottle of bêer.
|
|
tôi muốn thay món gọi.
|
I want to change my order.
|
|
ở đây có những loại rau gì?
|
What vegetables do you have?
|
|
tôi không muốn ăn thêm nữa.
|
I don't want to eat anything else.
|
|
Đã tính tiền phục vụ chưa?
|
Is service included?
|
|
Bữa ăn rất tuyệt.
|
That was very gơod.
|
|
Chúng tôi sẽ còn đến nữa.
|
We'll come again some time.
|
|
chúng tôi không gọi thứ này.
|
We did not order this.
|
|
đó không phải là thứ tôi gọi.
|
That is not what I ordered.
|
|
Không phải của tôi
|
This is not mine.
|
|
khăn trải bàn không sạch.
|
The tablecloth is not clean.
|
|
thìa và nĩa không sạch.
|
The spơons and forks are not clean.
|
|
xin làm hóa đơn riêng.
|
Please make separate bills.
|
|
Tất cả là bao nhiêu?
|
What is the total amount?
|
|
Tổng số tiền không đúng như vậy.
|
The total is wrong.
|
|
tính đắt quá
|
the charge is tơo high
|