• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/155

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

155 Cards in this Set

  • Front
  • Back
Hai quả bóng vàng ở trong tay phải của bà ấy
Two yellow balls in her right hand
Em gái đang cầm một cái mũ ở trong tay trái của em ấy
the girl is holding a hat in her left hand
Cả hai người đàn bà đang chỉ chỏ
Both women are pointing
Không có bà nào đang chỉ chỏ cả
No women are pointing at all
Cái cốc ở trong tay phải của người đàn bà
The drink is in her right hand
Cái bút ở trong tay trái của người đàn bà
The pen is in her left hand
Tờ giấy ở trong tay phải của bà ấy
The paper is in her right hand
Người đàn bà đang cầm máy điện thoại ở trong tay phải của bà ấy
The woman is holding the phone in her right hand
Em gái đang cầm một cái gì ở trong tay trái của em ấy
The girl is holding something in her left hand.
Cái máy vi âm ở trong tay phải của người ca sĩ
The microphone is in the right hand of the singer
Cái đàn ghi-ta
guitar
Người đàn ông đang chơi đàn ghi-ta
a man playing a guitar
Cấm rẽ trái
prohibit left turn
Cấm rẽ phải
prohibit right turn
Cấm đậu xe
prohibit parking
Cấm rẽ hình chữ U
prohibit U-turn
Cấm
to prohibit
Cái đồng hồ này tròn
a circular clock
Cái đồng hồ này vuông
a square clock
Cái cửa sổ này vuông
a square window
Cái cửa sổ này tròn
a circular window
Cái bảng này hình chữ nhật
a rectangular sign
Cái bảng này tròn
a circular sign
Cái bảng này không phải hình chữ nhật không tròn và cũng không vuông
a sign that is not rectangular not circular and also not square
Coi chừng đại thử
Watch out for kangaroos
Coi chừng trẻ em
Watch out for children
Coi chừng bò
Watch out for cows
Coi chừng nai
Watch out for deer
Một người khác đang chỉ bằng tay phải
The other person is pointing with right hand
Tờ
a sheet (of paper)
giáy
paper
Người đàn ông này đang đội một cái mũ cứng
This man wearing a hard hat
dùng
to use
chỉ chỏ
to point
Người đàn bà đang dùng điện thoại
The woman is using the telephone
Người đàn bà không chỉ chỏ
The woman is not pointing
Người đàn ông đang ngồi trên xe đạp và em trai đang ngồi trên hàng rào
The man is sitting on the bike and the boy is sitting on the fence
Người đàn ông và em trai đang ngồi trên xe dạp nhưng họ không đang đi xe đạp
The man and the boy are sitting on the bike but they are not going on the bike
Em trai đang ngồi dưới đất
The boy is sitting on the ground
Em trai đang nằm dưới đất
The boy is laying on the ground
Các em gái và em trai đang chạy
The girls and boy are running
Các em gái đang đứng trên bàn
The girls are standing on the table
đứng
to stand
Các em trai đang đứng dưới đất
The boys are standing on the ground
Một em trai và một em gái ở dưới đất
A boy and girl reside on the ground
Người đàn ông và các trẻ em đang đi
The man and children are going
Người đàn bà đang đi bộ
The woman is going for a walk
Em trai đang nhảy khỏi bàn
The boy is jumping off (or away from) the table.
Em trai để quả bóng trên đầu
The boy is putting ball on head
để
to put (sideways or down)
Em trai đang ngồi trên ghế
The boy is sitting on chair
Các người đàn ông đang ngồi trong xe ô-tô
The men are sitting in the car
Người đàn ông đang ngồi trên xe máy cày
The man is sitting on the tractor
xe máy cày
tractor
đằng trước
in front of
Các người đàn bà đang đứng đằng trước tường
The women are standing in front of the wall
Người đàn ông đang đứng trên tường
The man standing on the wall
Người đàn ông ở trong xe tải
The man in the truck
Các quả chuối ở trong rổ
Bananas in a basket
Các người ở trong thuyền
People in a boat
Em trai ở trên hàng rào và người đàn ông ở trên xe đạp
the boy is on the fence and the man is on the bike
cái mũ đen ở trên đầu em trai
the black hat is on the boy's head
Quả bóng ở trên lưng em trai
The ball is on the boy's back
lưng
back (of a person or animal)
Ông này ở trên con ngựa
This man is on a horse
ở cạnh
resides beside
Em trai ở cạnh xe đạp
The boy is beside the bike
Ông này ở cạnh con ngựa
This man is beside the horse
Con lừa ở dưới người đàn ông
The donkey is under the man
Con lừa
Donkey
Cái kẹo
candy
Cái kệ
shelf
Cái kẹo ở dưới cái kệ
The candy is under the shelf
Hai cái bát ở cạnh nhau
Two bowls beside each other
Cái tách này ở trên cái dĩa
This teacup is on the dish
Con số năm ở giữa con số một và con số không
The number five is between the number one and the number zero
ở giữa
resides between
cỡ vừa
medium sized (adj)
Cái bát cỡ vừa ở giữa cái bát to vào cái bát nhỏ
The medium sized bowl is between the big bowl and the small bowl
Con chó ở giữa hai người
the dog is between two people
Hai người đeo kính
Two people wearing glasses
cái gậy
a stick
Em trai không cầm cái gậy
The boy is not holding a stick
Chiếc máy bay ở trên trời
The plane is in(on) the sky
Các con cá ở chung quanh người lặn
fish surrounding a scuba diver
Các ghế ở chung quanh bàn
Chairs surrounding a table
Người đàn ông ở đằng sau xe dạp
The man is behind the bike
Em trai này ở đằng trước cái cây
This boy is in front of the tree
con mắt
eye
cái mũi
nose
cái miệng
mouth
cái mặt
face
cái tai
ear
Một cái mũi và một cái miệng
A nose and a mouth
những bàn chân người
human feet
những bàn chân voi
elephant feet
một bàn tay
one hand
bốn bàn tay
four hands
bốn cánh tay
four arms
những bàn tay và những bàn chân
hands and feet
sờ
to touch
người đàn ông đang sờ tai ngựa
The man is touching the horse's ear
một cái đầu người đàn bà
A woman's head
hai bàn tay người đàn ông ở trên đầu gối ông ấy
A man's two hands are on his knees
Ðầu người đàn ông ở trong hai bàn tay ông ấy
A man's head in his two hands
Một bàn tay ở mặt người đàn ông và bàn tay khác ở khủyu tay ông ấy
One hand on man's face and other hand on his elbows
Hai cánh tay người đàn bà ở trên đầu gối bà ấy
A woman's two arms on her knees
Hai khủyu tay của thanh niên ở trên bàn
Two elbows of young man are on table
Thanh niên này có đồ ăn trong miệng anh ấy
This young man has food in his mouth
đưa
to lead or to pass or to put (sideways or up)
lên
to go up
Em bé cầm cái cốc đưa lên miệng em ấy
The child holding the cup is putting it up to her mouth
Ông ấy đang sờ mũi ông ấy
He is touching his nose
Bà ấy đang sờ cằm bà ấy
She is touching her chin
Người đàn bà đang chải tóc bà ấy
The woman is brushing her hair
Người đàn bà đang chải đầu em gái
The woman is combing her head
đã nhảy rồi
jumped already
con ngựa đã nhảy rồi
The horse jumped already
Em trai đã ngã rồi
The boy fell already
Người chăn bò đang ngã
Cowboy falling
con ngựa sẽ nhảy
The horse will jump
Em gái sẽ cắt tờ giấy
The girl will cut the sheet of paper
Em gái đã cắt tờ giấy rồi
The girl cut the sheet of paper
xuống
down
Em trai đã nhảy xuống nước rồi
The boy jumped down into the water already
Người cưỡi ngựa sẽ ngã
Person riding the horse will fall
Em trai đã ăn một ít bánh mì rồi
the boy ate a little bit of bread already.
người đàn bà già hơn
older woman
người đàn ông trẻ hơn
younger man
một nhóm người nhảy múa
a group of people dancing
một nhóm người chạy đua
a group of people racing
thanh niên này có tóc ngắn
This young man has short hair
hai thiếu nữ có tóc dài
two young women have long hair
Ai hói đầu?
who is bald?
Ai có tóc nâu?
who has brown hair?
Thiếu nữ này có tóc quăn
This young woman has curly hair
Thanh niên này có tóc thẳng
This young man has straight hair
người đàn ông bên phải béo
the man on the right is fat
người đàn ông bên trái gầy
the man on the left is skinny
người hề bên trái thấp
the clown on the left is short
người hề bên phải cao
the clown on the right is tall
thấp
short
cao
tall
người đàn ông cao nào không đeo kính?
which tall man is not wearing glasses?
nhiều em trai
many boys
nhiều quả bóng
many balloons
nhiều cái ô
many umbrellas
nhiều quả cà chua và vài quả chuối
many tomatoes and some bananas
nhiều quả tao và không có chuối
many apples and no bananas
có nhiều ghế hơn bàn
have more chairs than tables
có nhiều quả dâu tây hơn phó mát
have more strawberries than cheese
số người đàn ông bằng số người đàn bà
number of men equal to number of women
có nhiều ô bằng người
many umbrellas equal people
có ít người hơn ngựa
less people than horses
không có em gái hay em trai
no girls or boys