Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
48 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
nhà kinh doanh
|
là người làm việc cho công ty
|
not a place
|
|
thực đơn
|
tôi cần thực đơn đê gọi món ăn.
|
resturant
|
|
vậy thôi
|
vậy thôi vì tôi no rồi
|
|
|
gia vị
|
món ăn Vn có nhiều gia vị mới lạ so với món ăn mỹ
|
|
|
trông
|
sườn xe trông yếu
trông sườn xe có vẻ yếu |
|
|
hôm kia
|
cách đây 2 ngày
|
|
|
ngày kia
|
2 ngày nữa
|
|
|
bệnh tiêu chảy
|
the big D
|
|
|
xúi
|
bạn xúi bà ấy bán rẽ cho tôi nhưng bà ấy không đồng ý.
|
|
|
bóp
|
bóp thắng trong khi khởi động xe
|
|
|
chà
|
dùng giấy chà trước khi sơn xe lại.
|
|
|
trốn
|
trẻ em thích chơi trốn tìm
|
|
|
ga răng ti
|
tốc độ của động cơ khi không đi
|
|
|
chặt
|
không vừa hay lỏng
|
|
|
dẫn
|
xin dẫn tôi đến SGN. tôi lái xe này va bạn lái xe đó.
|
|
|
bình phục
|
hôm qua tôi bị bệnh nhưng hôm nay tôi bình phục rồi.
|
|
|
về hưu
|
người già không làm việc
|
|
|
cả đời
|
cả đời tôi là người năm.
|
|
|
xô bồ
|
ăn dế thì xô bồ
|
|
|
nhạc
|
tôi thích nghe nhạc
|
|
|
tức là
|
trời mừa tức là tôi cần aó mừa
|
|
|
bằng không
|
tôi biết hướng đi bằng không tôi phải hỏi
|
|
|
cung cấp
|
ĐCT cung cấp tất cả cho chúng con
|
|
|
nguồn
|
ĐCT là nguồn chính cho tất cả
|
|
|
nan hoa
|
nan hoa nối vành với trục b nh xe
|
|
|
quay tròn
|
bánh xe quay tròn trục
|
|
|
cây căm
|
như nan hoa
|
|
|
tín đồ
|
tôi là tín đồ của ĐCGC
|
|
|
thực hành
|
cầu nguyện là một trong số thực hành của cơ đốc nhân,
|
|
|
cà rá
|
vợ tôi có cà rá nhân tạo
|
|
|
cầm
|
cầm đó ở trong tay
|
|
|
chán
|
tôi ăn cơm đến nỗi chán
|
|
|
bối rối
|
tôi bối rối khi tôi không trả lời được cho câu hỏi cơ bản
|
|
|
tuyệt vọng
|
tôi tuyệt vọng về người ta theo Chuá.
|
lose all hope, despair
|
|
ước muốn
|
tôi ước muốn mọi người đều tin
|
|
|
hẻm cụt
|
vì hẻm cụt thì không đi qua được
|
|
|
đó
|
có xe rồi đó
|
pointing to bike in the street
|
|
nè
|
có vợ rồi nè
|
pointing to ring on finger
|
|
do
|
do anh tôi mất tiền
do anh tôi thấy tiền |
|
|
nhơ
|
nhờ cô nấu bữa tối
|
|
|
mãi
|
tại sao em nói mãi
tôi học mãi |
|
|
(nghi) ngờ
|
tôi ngờ là cô trả tiền lại vào tuần sau.
việc anh đáng ngờ nên tôi không nhờ anh. kô một chút nghi ngờ lòng đầy nghi ngờ thái độ nghi ngờ kô thể nghi ngờ được |
expect
suspicious |
|
bất ngờ
|
bất ngờ công an đến nhà tôi
|
|
|
gãi
|
tôi gãi đầu khi tôi sủy nghĩ
|
|
|
đồng thời
|
hai việc đồng thời xảy ra
|
|
|
thôi
|
thôi nói cho im lặng
|
|
|
hóa
|
tây hóa
môn đồ hóa |
|
|
âm phủ
|
khônf phải là thiên đàng
|
|