Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
66 Cards in this Set
- Front
- Back
one could say that
|
có thể nói rằng
|
|
the majority
|
phần lớn
|
|
to bring about
|
sinh ra
|
|
hypochondria
|
bệnh tưởng
|
|
to lose one's salary
|
mất tiền lương
|
|
habit
|
lệ
|
|
every year
|
hằng năm
|
|
developed country
|
nước phát triển
|
|
even
|
thậm chí
|
|
to become sick
|
mắc bệnh
|
|
automatically VERB
|
tự động VERB
|
|
to treat an illness
|
chữa bệnh
|
|
do VERB oneself
|
tự VERB lấy
|
|
illness, cause of illness
|
căn bệnh
|
|
to reckon that
|
cho rằng
|
|
be effective
|
hiệu nghiệm
|
|
customer
|
khách hàng
|
|
pharmacist
|
dược sĩ
|
|
to develop hypochondria
|
sinh ra bệnh tưởng
|
|
(two or three types of) antibiotics
|
(hai ba thứ) thuốc kháng sinh
|
|
although knowing that she/he should not
|
dù biết là không nên
|
|
easily VERB
|
VERB (một cách) dễ dàng
|
|
mainly because
|
chính vì
|
|
phenomenon
|
hiện tượng
|
|
Mainly it's because of this phenomenon that...
|
Chính vì hiện tượng đó mà ...
|
|
many times
|
lắm khi
|
|
to practice one's profession
|
hành nghề
|
|
a practicing professional pharmacist
|
dược sĩ hành nghề
|
|
a merchant, trader
|
nhà buôn
|
|
to hire another's qualifications in order to practice
|
thuê bằng
|
|
some doctor
|
một bác sĩ nào đó
|
|
be illegal
|
bất hợp pháp
|
|
to illegaly hire a ... 's qualifications
|
thuê bằng của một ... bất hợp pháp
|
|
situation
|
tình trạng
|
|
is one of the several/many ...
|
là một trong ngững ...
|
|
consequence
|
hậu quả
|
|
market economy
|
kinh tế thị trường
|
|
only then
|
đành phải
|
|
even though
|
dù
|
|
to be aware, conscious of
|
biết rõ
|
|
hygiene
|
vệ sinh
|
|
be addicted to
|
nghiện
|
|
to die
|
(bị) chết
|
|
cancer
|
ung thư
|
|
be drunk
|
say rượu
|
|
be disabled
|
bị què
|
|
leg
|
chân
|
|
hand, arm
|
tay
|
|
If he hadn't driven his car while he was drunk, he wouldn't have lost his arm and leg.
|
Giá mà ông ta không lái xe trong lúc say rượu, ông ta đã không bị què tay, què chân
|
|
If I had eaten modately, I wouldn't have a stomach ache like I have now.
|
Giá mà tôi ăn uống điều độ, tôi đã không bị đau bụng như thế này.
|
|
motion sickness
|
say sóng
|
|
health
|
sức khỏe
|
|
to have a medical checkup
|
khám sức khỏe
|
|
to recover
|
hồi phục
|
|
Let me (your mother) take your temperature first!
|
Để mẹ cặp nhiệt độ cho con đã!
|
|
Before leaving, let me take some motion sickness tablets first.
|
Trước khi lên đường, để tôi uống thuốc say sóng đã!
|
|
My brother has eye problems probably because he works the nightshift in a garment factory.
|
Em tôi đau mắt chắc là vì nó làm ca đêm trong xưởng may vá.
|
|
He has a heart condition, it's probably because he worries too much.
|
Ông ấy bị bệnh đau tim chác là vì ông ấy lo âu nhiều.
|
|
a heart condition
|
(bẹnh) đau tim
|
|
to worry, be anxious
|
lo âu
|
|
to work nightshift
|
làm ca đêm
|
|
factory
|
xưởng
|
|
to sew
|
may vá
|
|
to have the flu
|
bị cúm
|
|
tuberculosis
|
bệnh lao
|
|
(to suffer) malnutrition
|
bi. thiếu ăn
|