Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
66 Cards in this Set
- Front
- Back
finger
|
ngón tay
|
|
fingernails
|
móng tay
|
|
beauty
|
cái đẹp
|
|
chin
|
cằm
|
|
bald
|
đần trục
|
|
dscribe
|
tả
|
|
compare
|
sánh
|
|
loyal
|
chung thành
|
|
accept
|
chấp
|
|
"Character is more important than appearance"
|
Cái nết đánh chết cái đẹp
|
|
reluctant
|
ngại
|
|
antibiotics
|
trụ sinh
|
|
hurt (stomach, sometimes head or other body parts)
|
đau
|
|
hurt (ache, head)
|
nhức
|
|
hurt (soreness)
|
sưng
|
|
inflamed (throat, appendix)
|
viêm
|
|
clean water
|
nước trắng
|
|
cartoon
|
hoạt hình
|
|
intentional
|
có ý
|
|
"Curing a disease is like putting out a fire" (prevention is important)
|
Chữa bệnh như chữa lửa
|
|
"You can cure a disease, but no one can control fate"
|
Chữa được bệnh, không ai chữa được mệnh.
|
|
"Try to cure a healthy pig, he'll turn into a sick pig" (Going to the doctor is bad for a healthy patient)
|
Chữa lợn lành ra lợn què.
|
|
"You need proof to back up what you say"
|
Nói có sách, mách có chứng
|
|
"Good and bad (false, rumors?) both travel far"
|
Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa.
|
|
"You must first be educated in good manners before you can get a book education"
|
Tiên học lễ, hậu học văn.
|
|
fireworks
|
pháo bông
|
|
Chào bàn là gì?
|
ở Chào bàn, khách cho chù rể và cô dâu tiền
|
|
Nếu thấy một đám tang, người ta có may mắn hay rủi mắn?
|
may mắn
|
|
Nếu thấy một lễ cưới, người ta có may mắn hay rủi mắn?
|
rủi mắn
|
|
Người Việt pahỉ để tang mấy ngày?
|
49 ngày
|
|
paradise
|
Thiên Đàng
|
|
sharp
|
sắc
|
|
knife
|
dao
|
|
roads
|
đường bộ
|
|
railways
|
đường sắt
|
|
waterways
|
đường thủy
|
|
airways
|
đường không
|
|
majority
|
đa số
|
|
colored skin
|
da mầu
|
|
Ba con sông quan trọng nhất ở Việt Nam là sông nào?
|
Sông Hồng, sông Hương, và sông Cửu Long.
|
|
Việt Nam phía ba nước nào?
|
Việt Nam phía Trung Quốc, Thái Lan, và Cam Pu Chia.
|
|
Shooting star
|
Ngôi sao băng
|
|
Mekong Delta
|
Đồng bằng sông Cửu Long. (ĐBSCL)
|
|
"Things are obvious"
|
Trăng đến rằm thì tròn, Sao đến tối thì mọc.
|
|
"The answer is never very far away" (Solving a mystery, if you misplace something)
|
Chó cậy, gần nhà, gà cậy gần chuồng
|
|
"The cat is pleased with the length of its tail" (people are self praising, arrogant)
|
Mèo khen mèo dài đuôi
|
|
General
|
vị tướng
|
|
statue
|
ta tượng
|
|
communism
|
cộng sản
|
|
political party
|
đảng
|
|
republican
|
cộng Hòa
|
|
democrat, democracy
|
dân chủ
|
|
Hai Bà Trưng
|
41-43, ở gần Hà Nội, tập luyện võ nghệ, giúp Việt Nam được độc lập
|
|
Ngô Quyền
|
vị tướng tài giỏi, 899-944, bịt sắt ở lòng sông Bạch Đằng
|
|
Lệ Lợi
|
Một người anh hùng áo vải, gia đình nông dân, khới nghĩa, 1385-1433
|
|
invasion
|
sự xâm chiếm
|
|
surprise
|
sự ngạc nhiên
|
|
behavior
|
cách ăn nói
|
|
hope (noun)
|
niềm hy vọng
|
|
saddness
|
nỗi buồn
|
|
illiteracy
|
nạn mù chữ
|
|
independence
|
nền độc lập
|
|
Sâu nhất là sông nào?
|
Bạch Đằng
|
|
a hopeless case
|
trời đánh không chết
|
|
pop music
|
tân nhạc
|
|
nightclub
|
phòng tra
|