Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
31 Cards in this Set
- Front
- Back
1gHb |
34mg bilirubin |
|
Trẻ đủ tháng, khoẻ, Bilirubin là |
6-10mg/kg/ngày (# 2 - 3 x người lớn) |
|
1gAlbumin |
8mg bilirubin |
|
Vàng da bệnh lý |
|
|
Vàng da nặng |
|
|
Bệnh não do bilirubin |
|
|
Ngưỡng bilirubin nào gây bệnh não? |
|
|
3g Albumin |
100 ml |
|
Yếu tố nguy cơ bệnh não |
+Tán huyết +Toan máu +Ngạt +Tác động hàng rào máu não: non tháng, tăng áp lực thẩm thấu, xuất huyết não, viêm màng não. +Tác động lên liên kết bilirubin – albumin: albumin< 2,5 mg/dl, acid béo tự do/Albumin >4/1, ceftriaxone, ibuprofen, aminophylline +An toàn: AMP, CTX, VAN |
|
Yếu tố nguy cơ vàng da nặng |
+TSB trước xuất viện > bách phân vị 95th +Vàng da < 24 giờ +Nguyên nhân tán huyết: bất đồng Rh, ABO, thiếu G6PD. +Tuổi thai 35- < 37 tuần +Xuất viện < 48 giờqAnh/chị chiếu đèn +Bướu huyết thanh, bầm đáng kể, đa hồng cầu. +Bú mẹ hoàn toàn (sụt cân > 12%, tiêu tiểu không đủ) +Nhiễm trùng huyết |
|
Qui tắc Kramer |
|
|
Đo bilirubin qua da |
|
|
Xét nghiệm hỗ trợ |
|
|
Nguyên nhân vàng da tăng bil-GT |
|
|
Vàng da do bú mẹ không đủ |
+“feedthe baby on demand, forget the balance and weight gain, and remember that anymother produces the right amount of milk for his baby” +Bú mẹ không đủ à tăng hoạt tính heme-oxygenase à tăng tạo bili. +Bệnh cảnh mất nước, tăng Na máu, tăng bili máu |
|
Nguyên tắc chung xử trí |
Nhận biết sớm trẻ có nguy cơ vàng da nặng Phát hiện sớm & điều trị nguyên nhân gây vàng da nặng. Điều chỉnh các yếu tố nguy cơ. Đảm bảo tiểu, tiêu và năng lượng đủ Theo dõi chặt chẽ vàng da nặng Chỉ định thay máu, chiếu đèn, thuốc đúng lúc |
|
Chỉ định thay máu |
|
|
Chỉ định thay máu ở trẻ non tháng |
|
|
Hiệu quả thay máu |
|
|
Chỉ định chiếu đèn |
|
|
Chiếu đèn dự phòng |
+Chiếu < 24 giờ sau sanh +Trẻ rất nhẹ cân –Bầm nhiều –Yếu tố nguy cơ |
|
Hiệu quả chiếu đèn |
|
|
Khi nào ngưng chiếu đèn |
|
|
Chiếu đèn khi có tăng bili TT |
|
|
IVIG |
+Bằng chứng: giảm –Tán huyết (qua đo CO-Hb máu) –TSB –Nhu cầu thay máu –Rút ngắn thời gian nằm viện +Dùng thường qui cho vàng da do tán huyết đồng miễn dịch (Cochrane) +Bệnh tán huyết ở trẻ sơ sinh thất bại với chiếu đèn tích cực (AAP) +0,5– 1 g/kg/2 giờ, lặp lại sau 12h nếu cần |
|
Thuốc |
Albumin –Có thể dùng nếu alb máu < 2.5 g/dL –Liều 1g/kg/2h |
|
Toán đồ Bhutani |
|
|
Trẻ khỏe tại khoa dưỡng nhi |
J-Jaundicein the first 24 hours A-Asibling who was jaundiced U-Unrecognizedhemolysis N-Nonoptimal nursing/Late preterminfant D-Deficiencyin G6PDqI-Infection C-Cephalohematomas/bruising E-EastAsian or Mediterranean descent |
|
Bệnh não có thể phòng ngừa |
+Đánh giá toàn diện tìm các yếu tố nguy cơ +Đánh giá khả năng diễn tiến vàng da nặng theo toán đồ Bhutani +Tham vấn cách theo dõi vàng da, dấu hiệu vàng da nặng, tiêu tiểu +Ánh sáng mặt trời??? |
|
Vàng da là phổ biến ở trẻ sơ sinh |
|
|
Chuyển hóa bilirubin |
|