Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
15 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
xin lỗi, tôi nghĩ , tôi bị lạc , bạn giúp tôi được ko? |
excuse me. I think I'm lost, can you help me? |
|
|
chắc rồi, bạn muốn đi đâu? |
sure, where do you want to go? |
|
|
tôi đang cố về lại khách sạn. tôi đang ở tại four season hotel. bạn biết nó ko? |
I'm trying to get back to my hotel. I'm staying at four season hotel. do you know it |
|
|
khoảng cách xa vâng tôi biết. bạn đang ở khoảng cách khá là xa. tôi đã nghĩ, tôi có thể. |
long way away. yes. i know. you are quite a long way away. I thought I might be. |
|
|
tôi có thể chỉ cho bạn |
I can direct you |
|
|
phức tạp nó rất phức tạp. |
complicated that is complicated |
/ˈkɑːm.plə.keɪ.t̬ɪd/ |
|
tôi nghĩ đã đủ cho một ngày rồi. tôi sẽ đi ăn tối. và về phòng. |
I think that's enough for one day. I'll go have some dinner and go to my room. |
|
|
bạn có 1 ngày tốt lành tốt? |
did you have a good day? |
|
|
cảm ơn. tôi dự định. ngày mai. Tôi có nhiều việc phải làm. |
thanks. I plan to. I have lot more to see tomorrow. |
/plæn/ |
|
tôi đã đi đến chợ, nhà hát opera house, viện bảo tàn mỹ thuật. Tôi đã bị lạc trên đường về, |
I went to the Market, Opera house, and the Art museum. I did get lost on my way back |
|
|
tôi nghĩ có lẽ đó là ý tưởng tốt đó. |
I think that might be a good idea. |
|
|
bạn có thể bắt nó ở cuối con đường cảm ơn vì sự giúp đỡ. |
you can get one at the end of the road. thanks for your help. |
|
|
tôi chắc rằng, bạn sẽ sớm tìm ra phương hướng |
I'm sure you'll soon find your brearings |
/ˈbeər·ɪŋz/ |
|
bạn sẽ phải đi bộ ngược lại về trung tâm thành phố. |
you'll have to walk back to the center of the city. |
/wɑːk/ |
|
bắt taxi. tôi nghĩ, sẽ tốt hơn khi bắt taxi |
catch a taxi. I think it 's beter to catch a taxi. |
yyy |