Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
135 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Chẩn đoán ung thư gồm bao nhiêu bước |
Cơ quan mang bướu Mức độ xâm lấn Bản chất của bướu ( qua gpb) |
|
|
Các bước để chẩn đoán ung thư |
Lâm sàng + Cls + gpb *Cls ( sinh hóa, tumor marker, chẩn đoán hình ảnh) * Gpb ( sinh thiết, sinh học phân tử) |
Chẩn đoán không chỉ dựa vào 1 yếu tố. Nếu chỉ có một yếu tố bất thường chỉ có thể nghi ngờ theo dõi ung thư chứ ko thể chẩn đoán xác định. |
|
7 triệu chứng báo động ung thư |
1. Có sự thay đổi thói quen ruột or bàng quang 2. Một chỗ lở loét ko lành 3. Chảy máu hoặc tiết dịch bất thường 4. Một chỗ dầy lên hoặc một cục u ở vú or bất kỳ chỗ nào khác 5. Ăn ko tiêu or khó nuốt 6. Có sự thay đổi rõ ràng tính chất nốt ruồi 7. Ho dai dẳng or khàn tiếng |
|
|
FNA đánh giá gì ? Có thể đánh giá xâm lấn ko? Thường dùng trong loại k nào? |
Chỉ đánh giá bất thường tế bào Không thể đánh giá loại K nào hoặc mức xâm lấn. Thg chỉ định trong K giáp, K vú. Không dùng chẩn đoán K hạch |
|
|
Khác biệt giữa sinh thiết lõi kim và FNA? Lựa chọn pp nào đối với các loại ung thư? |
Sinh thiết lõi kim là mô học, có thể gửi làm hóa mô miễn dịch, sinh học phân tử. FNA là tế bào học chỉ nói đc có sự bất thường tế bào hay ko, ko đánh giá được loại k nào và sự xâm lấn. |
Sinh thiết lõi kim gửi làm gpb, hóa mô miễn dịch :)) |
|
1 số tumor marker trong gợi ý chẩn đoán và theo dõi điều trị K |
CA 12.5 CEA ====> :)) CA 15.3====> AFP ====> CA 19.9 ====> PSA ====> Tất cả thuộc loại glycoprotein trừ CA 19.9 là kháng nguyên nhóm carbohydrat, PSA là protein thuộc nhóm kallikrein. |
CA 12.5 k buồng trứng CEA CA 15.3 AFP CA 19.9 PSA Cấu trúc =))) |
|
5 loại k thường gặp nhất |
1. Phổi 2. Vú 3. Trực tràng 4. Tuyến tiền liệt 5. Dạ dày |
|
|
Trong các yếu tố nguy cơ của ung thư vú, di truyền đóng vai trò |
Rất quan trọng |
|
|
Hạch vùng của ung thư vú và các cơ quan di căn |
Hạch nách cùng bên, hạch vú trong, hạch trên đòn Xương, phổi, gan, não |
|
|
Tầm soát ung thư vú. Độ tuổi, tần suất |
Hhj |
|
|
Ung thư vú thường xuất hiện ở? Tiến triển |
Trong nang tuyến hoặc ống dẫn Bướu phát triển và xâm nhập mô vú bình thường xung quanh. Có thể ăn lan ra da hoặc vào trong thành ngực |
|
|
Yếu tố nguy cơ ung thư vú Tuổi Thừa...,... Đột biến gen...,... Phơi nhiễm... |
|
|
|
Giải phẫu bệnh k vú thường gặp loại nào? Các phương pháp làm gpb |
|
|
|
Phân loại T trong k vú |
Tis: carcinôm tại chỗ, paget vú T0: không thấy bướu nguyên phát T1: bướu <= 2cm T2: 2 < bướu <= 5 cm T3: bướu > 5cm T4: bướu ăn lan thành ngực, loét da, da cam, dạng viêm*** |
|
|
Phân loại N trong K vú |
N0: không di căn hạch vùng N1: di căn (các) hạch nách, di động N2: di căn (các) hạch nách mà dính nhau, dính cấu trúc khác hoặc Chỉ di căn (các) hạch vú trong N3: di căn hạch trên đòn/ hạch dưới đòn/ di căn cả hạch vú trong và nách. |
|
|
Điều trị ung thư vú |
Phẫu thuật: chủ đạo Xạ Hóa Nội tiết Liệu pháp nhắm đích |
|
|
Phẫu thuật điều trị k vú cần xử lí |
Xử lí bướu: đoạn nhũ hoặc bảo tồn Xử lí mô lympho nách: nạo hạch nách, sinh thiết hạch lính gác |
|
|
Các pp đoạn nhũ? Đoạn nhũ tận gốc/ tận gốc biến đổi/ tiết kiệm da Pp bảo tồn? |
- Đoạn nhũ tận gốc( Halsted): cắt bỏ da rộng, nguyên phần quầng vú- núm vú, tất cả mô vú, cơ ngực lớn và cơ ngực bé, mô lympho ở nách cấp I, II, III thành nguyên khối. - Đoạn nhũ tận gốc biến đổi: gồm pt Patey và pt Auchincloss: + pt Patey: cắt bỏ da rộng, nguyên phần quầng vú- núm vú, tất cả mô vú, cơ ngực bé, mô lympho ở nách cấp I, II, III thành nguyên khối. + pt Auchincloss: bảo tồn cơ ngực nhỏ, chỉ cắt hạch lympho khu vực 1 và 2 - Đoạn nhũ tiết kiệm da: cắt da vùng trên bướu, chừa lại tối đa da bao bọc vú, có thể giữ lại quầng- núm vú tạo đkiện cho tái tạo vú tức thì. - pp bảo tồn: cắt phần tư vú, cắt rộng bướu rìa cắt cách tối thiểu 2 cm từ bờ bướu. |
|
|
Lưu ý gì với điều trị bảo tồn |
Sau pt, xạ trị toàn bộ vú sau đó khu trú nền bướu |
|
|
Xử lý hạch lymphô vùng nách? Chỉ định hiện tại? Phân bố hạch? Như thế nào với k tại chỗ? Sinh thiết hạch lính gác bằng cách? |
|
|
|
Xạ trị bổ túc với k vú? Xạ sau đoạn nhũ nạo hạch ở các trường hợp nguy cơ cao có lợi ích j? Nguy cơ? |
Là một phần trong phẫu thuật bảo tồn vú Xạ vùng ngực và nách sau đoạn nhũ nạo hạch làm giảm nguy cơ tái phát tại chỗ tại vùng trên ng nguy cơ cao Suy tim, hư vạt hay túi độn |
|
|
Liệu pháp toàn thân hỗ trợ? Liệu pháp nội tiết? |
|
|
|
Hóa trị hỗ trợ và liệu pháp nhắm đích trong k vú |
|
|
|
Ung thư phổi nguyên phát chia thành |
Ung thư phổi tế bào nhỏ Ung thư phổi không tế bào nhỏ ( gồm ung thư phổi tế bào lớn/ tế bào gai/ tuyến) |
|
|
Tỉ lệ k phổi tb nhỏ? Tính chất |
|
|
|
CArcinôm tb lớn của k phổi tính chất? |
|
|
|
CArcinôm tuyến của phổi tính chất |
Nữ*, ko hút thuốc lá ? |
|
|
Carcinôm tb gai ở phổi, tính chất? |
Lq thuốc lá, nam * |
|
|
K phổi, chỉ định làm EGFR, (AER)? Ở bn trẻ<=...tuổi |
|
|
|
Xét nghiệm đột biến gen EGFR trên các đối tượng? Tại sao? |
|
Carcinôm tế bào tuyến khác với carcinôm tb gai ở chỗ có lq đột biến gen EGFR, việc xác định có đột biến trong trường hợp đã chẩn đoán carcinôm tb gai hoặc nghi ngờ ( nữ; ko hút thuốc lá; nữ nhưng có kq mô học là tế bào gai nhưng thực tế có thể có hỗn hợp 2 loại carcinôm; ko rõ) nhằm mục đích lựa chọn phương pháp điều trị nhắm đích đối với th có đột biến |
|
Trong các dạng của K phổi, loại nào nhạy hóa trị |
Carcinôm tế bào nhỏ |
|
|
Kể tên 5 pp điều trị k? |
Phẫu thuật Hóa trị Xạ trị NHắm trúng đích Ức chế miễn dịch ( mới*) |
|
|
Giai đoạn tiến xa trong k phổi |
Từ IIIb trở lên IIIb tiến xa tại chỗ IV tiến xa lan tràn, di căn |
|
|
Điều trị với gđ 1,2 trong K phổi |
Phẫu thuật chủ đạo. Các ng.cứu khuyến cáo hóa- xạ tân hỗ trợ trc khi quyết định phẫu thuật hoặc lựa chọn điều trị ko pt Gđ sớm k phổi có thể xn egfr và điều trị trúng đích. Lựa chọn pt or xạ or hóa trị (pp toàn thân) |
Tuy nhiên th này hiếm xảy ra |
|
Yếu tố nguy cơ k phổi Đột biến gen gì? |
Hút thuốc lá, đb là loại có đầu lọc do chứa carcinogen Đột biến EGFR |
|
|
Di căn thường gặp trong k phổi là |
Phổi đối bên, gan, não, tuyến thượng thận |
|
|
Triệu chứng k phổi Hội chứng Pancoast và hc Horner do gì? |
+Ho, khó thở, ho ra máu +Viêm phổi tái phát nhiều lần +Chèn ép gây đau ngực, khàn tiếng, hc Pancoast do chèn ép tĩnh mạch chủ trên và hội chứng Horner do k xâm lấn hạch sao thần kinh cảm giác... +Nhức đầu, dấu thần kinh định vị, rối loạn nhận thức trong di căn não. Di căn cột sống có thể chèn ép tủy gây đau, rloạn vận động, rloạn cảm giác... |
|
|
Cls trong chẩn đoán k phổi và chỉ định Soi phế quản với bướu có vị trí... Soi trung thất đánh giá... |
Xquang Ct scan đánh giá tổn thương phổi, hạch, di căn xa Mri cđ chụp khi nghi ngờ di căn mô mềm, tủy sống, não PET- CT: đánh giá gđ, theo dõi đáp ứng điều trị Thử nghiệm đàm, xn tb học, chẩn đoán xđ 50% th k phế quản, tuy nhiên tỉ lệ dương tính ít, chiết xuất khó. Soi phế quản đối với bướu ở vị trí trung tâm, sinh thiết Soi trung thất đánh giá hạch trung thất, khả năng phẫu thuật, điều trih với th bướu khu trú Sinh thiết bằng kim xuyên thành ngực, kim xuyên thành phế quản
|
|
|
Các lựa chọn trong chẩn đoán k phổi vị trí ngoại biên, trung tâm Những tính chất nào gợi ý bướu trung tâm |
Cđha=> vị trí bướu Viêm phổi, ho ra máu gợi ý bướu... Bướu ngoại biên có thể lựa chọn FNA*** qua da dưới hướng dẫn of siêu âm, nội soi phế quản, nội soi lồng ngực, mổ ngực thám sát Bướu trung tâm có thể lựa chọn xét no tb học qua đàm**, nội soi phế quản***, FNA qua da, mở ngực thám sát. |
|
|
Tại sao ho ra máu thường nghĩ đến k phổi vị trí trung tâm |
Liên quan mạch máu thường là u ở vị trí trung tâm |
|
|
Xét no tìm đột biến trong k phổi trên đối tượng nào , thời điểm nào? vì sao? |
|
|
|
X quang trong k phổi Có loại trừ đc k phổi ko? |
|
|
|
CÁc pp tìm đột biến |
|
|
|
Tầm soát k phổi |
Bn tuổi 55-74, hút thuốc lá >= 30 gói năm hay đã ngưng thuốc trong vòng 15 năm nay, CT scan liều thấp hàng năm. Bn <55 hay > 74, hút thuốc lá < 30 gói năm hay ngưng thuốc > 15 năm hay thể trạng không thể điều trị hay thời gian sống ngắn thì không khuyến cáo. |
|
|
CÁC pp chẩn đoán k phổi ahihi Xno nào phát hiện đc tổn thương phổi <1 cm |
|
|
|
Nguồn gốc ung thư đầu cổ |
Niêm mạc lót đường hô hấp và tiêu hóa trên |
|
|
Diễn tiến k đầu, cổ? Nếu di căn hạch tỉ lệ tử vong là? |
Tại chỗ tại vùng 50% |
|
|
Shpt trong k đầu cổ Đột biến gen ..., ...Thay đổi hệ trục ..., nhiễm ... týp...(trong k khẩu hầu) |
Đột biến gen p53, p16 Thay đổi hệ trục EGFR HPV 16 (trong k khẩu hầu) |
|
|
Amidale thuộc? |
Khẩu hầu |
Phần khẩu cái mềm, đáy lưỡi thuộc khẩu hầu |
|
Vị trí gp đầu mặt cổ Hốc miệng gồm.... Hầu chia thành.... Thanh quản chia thành.... Hốc mũi và các xoang gì.... Tuyến nước bọt gì.... |
|
|
|
Nn ung thư đầu cổ? Rượu có phải là nn? K ở đầu cổ thường lq đến thuốc lá ngoại trừ? |
Thuốc lá và rượu EBV trong k vòm hầu HPV 16 (trong k khẩu hầu) chưa rõ * k vòm hầu là loại k duy nhất trong k đầu cổ ko lq thuốc lá |
|
|
Loại gpb thường gặp nhất trong k đầu cổ |
CArcinôm tb gai |
|
|
Tử vong ở ung thư đầu cổ thường do |
Xâm lấn tại chỗ tại vùng gây nhiễm trùng hoặc xuất huyết. |
|
|
6 nhóm hạch đầu cổ và lq với k? K hốc miệng lq nhóm hạch.... K hầu , thanh quản lq.... K giáp.... Hạch trên đòn lquan k từ.... |
K hốc miệng thường di căn hạch i, ii, iii K vùng hầu, thanh quản thường cho di căn đến hạch cảnh ii, iii, iv K giáp di căn ii, iii, iv, vi Hạch trên đòn (v) thường là di căn từ lồng ngực hoặc bụng. |
|
|
Lâm sàng cần để ý đến k đầu mặt cổ khi |
Triệu chứng bất thường kéo dài trên 4 tuần |
|
|
Cls trong chẩn đoán k đầu cổ? FNA chỉ được dùng duy nhất trong chẩn đoán loại k đầu cổ nào? |
MRI có giá trị hơn CT trừ trong k thanh quản, nhưng vẫn chỉ đinhh chụp CT trước Sinh thiết lõi/ mô. FNA dùng duy nhất trong K tuyến nước bọt nhưng kết quả tế bào học phức tạp. |
|
|
Tại sao ko sinh thiết hạch cổ khi chưa tìm kiếm bướu nguyên phát? |
Trường hợp nghi carcinôm tb gai (~ đa số) không được phép sinh thiết vì tác động của sinh thiết làm giảm khả năng kiểm soát bệnh, tăng tỉ lệ di căn xa, có thể lan tràn nhanh hơn so với khi ko sinh thiết. |
|
|
Điều trị đối với k đầu cổ? Nguyên tắc điều trị |
Phẫu thuật và xạ trị phù hợp với tiến triển tại chỗ tại vùng của K. Có thể hóa trị tạm bợ or kết hợp hóa xạ. |
Đa mô thức và phục hồi chức năng là nguyên tắc điều trị |
|
Tại sao k đầu cổ lại đưa ra mức tỉ lệ sống còn 2 năm? Ý nghĩa tỉ lệ sống còn 5 năm? |
80% tái phát trong vòng 2 năm. Tỉ lệ sống còn 5 năm nghĩa là trong vòng 5 năm nếu ko có tái phát thì xem như chữa khỏi. |
|
|
Phẫu thuật trong k đầu cổ? Đối với phẫu thuật k tuyến nước bọt mang tai cần lưu ý gì? |
Đảm bảo rìa cắt an toàn mặc dù bảo tồn mô nhiều nhất có thể. Khó do cấu trúc phức tạp. Tạo hình phục hồi chức năng đóng vai trò quan trọng. K tuyến nước bọt mang tai cần tránh làm tổn thương thần kinh mặt. |
|
|
Vai trò pt đối với lymphôm? |
Chỉ hỗ trợ chẩn đoán, không có ý nghĩa trong điều trị |
|
|
Nguồn gốc lymphôm? Vị trí khởi phát |
Từ tế bào dòng lymphô. Khởi phát 1/3 tại hạch, 2/3 ngoài hạch |
|
|
2 đỉnh tuổi thường gặp blý lymphôm |
15 đến 40 tuổi và sau 55 tuổi |
|
|
Nguyên nhân gây lymphôm Ntrùng? EBV? HIV? |
Nhiễm trùng chưa đc chứng minh EBV. HIV ko là yếu tố gây bệnh |
|
|
Tại sao sinh thiết trọn hay 1 phẩn hạch đối với cả LH và LKH |
FNA ko đủ để phân loại gpb |
|
|
Triệu chứng trong bệnh lý lymphôm? Lưu ý gì trên bn LH có hạch cổ trên ls? |
Xuất hiện hạch cổ hay hạch nách LH có hạch cổ thường đã có hạch trung thất rồi |
|
|
Xếp gđ Ann habor Bệnh Bulky? Phân nhóm A, B |
I 1 hạch cùng phía cơ hoành hay 1 cơ quan ngoài hạch duy nhất II >=2 hạch cùng phía cơ hoành hay 1 cơ quan ngoài hạch kèm >= 1 nhóm hạch III 2 bên cơ hoành +- lách/ cơ quan ngoài hạch duy nhất/ cả 2 IV >= 2 cơ quan ngoài hạch Bệnh bulky : hạch >7.5 cm |
|
|
Phân loại gđ theo ann habor 1. HẠch cổ+ nách 2. Hạch cổ + hạch ổ bụng 3. Hạch cổ+ hạch bẹn 4. Hạch cổ+ nách+ tổn thương gan+ xâm nhập tủy (>=2 vị trí ngoài hạch) ahihi |
1. Gđ II 2. gđ III 3. GĐ III 4. GĐ IV |
|
|
TẠI sao cần sinh thiết tủy đối với lymphôm? |
Có Xâm lấn tủy xương ko |
|
|
Điều trị LH? Nguy cơ xạ trường chiếu lớn Phương thức đtrị chủ yếu? Điều trị với gđ sớm? Diễn tiến... Điều trị gđ II, III, IV, bệnh Bulky? |
Hóa trị chính Xạ trị điều trị tại chỗ tại vùng gđ sớm, gđ ii, iii, iv, bệnh bulky xạ bổ trợ Xạ trường chiếu lớn có nguy cơ tạo k thứ 2 |
|
|
Tổn thg amidale trong lymphôm là tổn thg? Lách ? |
Tại hạch |
|
|
Lâm sàng LKH và những điều cần lưu ý Vị trí thường gặp nhất ? HIV? |
Ngoài hạch Thường gặp nhất là tiêu hóa và mắt |
|
|
Điều trị với LKH |
Chỉ nhớ tiến triển chậm thì ít nhạy hóa trị nhưng tiên lượng tốt nên theo dõi ( xem và chờ) |
|
|
Ghép tủy đóng vai trò gì trong điều trị lymphôm? |
Hỗ trợ trường hợp suy tủy nặng cả 3 dòng tế bào. |
|
|
Đánh giá tiên lượng IPI |
CHỈ nhớ ecog có nhạy hơn kps? |
|
|
Đoạn nào của ống tiêu hóa không có lớp thanh mạc? |
Thực quản |
|
|
K thực quản Bệnh sử tự nhiênĐiều trịPhát hiện sớm và phòng ngừa |
Bệnh sử tự nhiên: lan rộng nông ngay dưới lớp niêm mạc, lan dọc theo thực quản. Điều trị: 1/3 trên cấu trúc vị trí khó tái tạo và đa số dạng carcinôm tb... nhạy... => ... 2/3 dưới =>... Phát hiện sớm và phòng ngừa:... |
Gai Xạ Xạ+ hóa Phẫu trị Không thể phát hiện sớm |
|
K dạ dày |
Bệnh sử tự nhiên:xâm lấn .., có thể ăn sượng hết dd, gieo rắc vào phúc mạc và cơ quan lân cận, di căn xa tới... và hạch...Điều trị: chủ yếu là... , có thể hóa bổ trợ nếu T>=... , N >= ...Phát hiện sớm và phòng ngừa: ... Ytnc: |
Liên tục Gan và hạch thượng đòn trái Phẫu thuật 2, 1 Có thể phát hiện sớm và điều trị tiệt căn nhưng ko phổ biến Ăn mặn (muối cá), Hp |
|
Phòng ngừa bậc 1, 2 |
Bậc 1 là ngăn tb bình thường ko phát triển thành K Bậc 2 là ngăn các sang thương dị sản, tăng sản ko phát triển thành K |
|
|
K đại tràng |
Bệnh sử tự nhiên: ăn lan hết thành ruột, khắp chu vi lòng ruột r các cơ quan lân cận. Di căn... , hạch... Điều trị: ... chủ yếu, có di căn hạch phải... , có xạ đc ko? Phòng ngừa bậc... và phát hiện sớm:... Tầm soát: ..., ng có tiền căn gđ thì... |
Gan, hạch cạnh đại tràng Phẫu thuật, hóa, ko xạ đc vì cạnh ruột non Phát hiện sớm , phòng ngừa bậc 2: polyp >50t có cđịnh soi đtt. Gđ có ng thân bị k đtt => 40t soi tầm soát |
|
K trực tràng |
Di căn hạch..., ... Di căn ..., ... Điều trị: có giống k đt Phòng ngừa và phát hiện sớm: có giống? |
Bẹn, chậu Hệ tm trực tràng lq cửa, chủ => di căn gan, phổi Điều trị giống chỉ khác có thể xạ đc Same. |
|
K ruột non ( know?) |
Ít gặp , nếu có thường là carcinôm tuyến, sarcôm cơ trơn Ít di căn hạch, thường gieo rắc trong ổ bụng, thường đến phổi Điều trị vẫn là... Phát hiện sớm và phòng ngừa |
Pt Không thể |
|
K tụy |
Thường gặp ở... , xâm nhiễm... các mô kế cận như... và các... Bướu ở vị trí nào thường xâm lấn các mô sau phúc mạc và thần kinh tạng DI căn hạch sớm hay muộn? Thường di căn ..., gieo rắc phúc mạc Điều trị ? Phòng ngừa và phát hiện sớm? |
Đầu tụy, Ống mật CÁC mm lớn như tm cửa, đtm mttt Bướu ở thân đuôi tụy Sớm, gan Pt Không thể |
|
K gan |
Bệnh sử tự nhiên: thường trên nền... Lan tràn theo... gây di căn... và thuyên tắc... Điều trị có hóa trị đc ko và vì sao Phát hiện sớm và phòng ngừa Tiên lượng |
Xơ gan Tm cửa TRong gan, nhánh tm cửa Pt cắt gan gây suy gan?, ko hóa trị vì gan ko thải đc thuốc, có thể xạ or hóa liều thấp Chích ngừa HBV, tiền căn nhiễm virus gan siêu âm, AFP |
|
5 loại k phổ biến nhất VN là |
1. Phổi 2. Vú 3. Đại trực tràng 4. Tuyến tiền liệt 5. Dạ dày |
|
|
CÁC tác nhân gây k |
Hút.. Uống... Ăn uống ko lành béo phì+ thiếu vđộng Nhiễm Hp gây K... EBV gây K... HPV gây... HBV, HCV gây... |
|
|
Phòng ngừa K dd |
Giảm thức ăn để dành Giảm hút ... Giảm nhiễm... TĂng ăn ... Ytnc k dd: ăn... |
Hp Rau trái tươi Muối mặn, hun khói, thịt muối, cá khô |
|
HPV có thể gây K ( biết thêm) |
Cổ tử cung Miệng họng Âm đạo Âm hộ Hậu môn Dương vật |
|
|
Ăn lành ( biết thêm) |
Nên ăn nhiều rau củ, trái tươi Ăn đủ chất xơ, uống nhiều nước Dầu thực vật tốt hơn mỡ Cá nhiều hơn thịt Tránh thức ăn quá mặn, quá ngọt; thức ăn quá cháy, quá béo; các loại fastfood, làng nướng |
|
|
Tích cực ngừa bệnh nhiễm( biết thêm) |
VẮc xin ngừa HPV Khám phụ khoa định kỳ và xét no Pap Xét no Hp Vắc xin ngừa HBV Điều trị HBV, HCV |
|
|
Tầm soát |
Nam hút thuốc >? Tầm soát bằng... Nam trên ... lưu ý k ttl tầm soát bằng... Nữ lưu ý tầm soát...,... bằng Những ng nguy cơ cao viêm gan ...,... Viêm loét dd nhiễm... Rối loạn đường ruột nghĩ đến k gì, tầm soát bằng, độ tuổi bắt đầu tầm soát Tầm soát k ruột già từ... tuổi bằng TẦm soát K gan bằng TẦm soát k dd bằng |
40 , xq 50 , PSA Vú, cổ tử cung FNA, sâ, nhũ ảnh, PAp HBV, HCV Hp 50 , soi máu ẩn trong phân, nội soi tìm polyp trong ruột. Sâ bụng, ct. Xno AFP Xno H.p khi có tcls or bệnh sử viêm loét dd |
|
Các tc báo động |
|
|
|
Cls trong cđ k |
Cđha Nội soi Cđoán bệnh học, gpb, FNA, HMMD Cđ ptử : dấu ấn sinh học, chốt kiểm miễn dịch |
|
|
Biết thêm về xno máu các marker |
|
|
|
Các loại K |
|
|
|
Cđ ptử biết thêm |
|
|
|
Các pp điều trị |
Phẫu Xạ Hóa Miễn dịch Nội tiết. DÙng trong k nào Nhắm trúng đích... dùng trong k nào Ghép tủy xương Trong các loại trên cái nào tdụng takj chỗ, cái nào toàn thân |
K tlt và k vú K vú, utptbn Tại chỗ phẫu xạ Toàn thân hóa, sinh trị( lp miễn dịch, nhắm trúng đích)
|
|
Carcinôm, sarcôm cái nào dùng cho bướu ác từ nội bì, trung bì, ngoại bì phôi. Nguồn gốc |
Từ trung mô mô liên kết thành bướu ác là ... Từ biểu mô thành bướu ác là... |
Trung bì => sarcôm |
|
Grad mô học dựa vào |
Grad 1,2, 3 cái nào độ ác tính cao nhất, vì s |
Độ biệt hóa và sự dị dạng của nhân tế bào Grad 3 kém biệt hóa nhất |
|
Bướu ác tỉ lệ nhân/ bào tương, tỉ lệ phân bào, |
Cấu trúc mô chủ có giống mô lành ko. Bào tương tb có các thể ... là sản phẩm bình thương hay bất thường của tb. Mặt cắt thường... |
Tăng Tăng Không Thể vùi Không đồng nhất |
|
Bướu ác hay lành có dựa vào kích thước |
Kích thước lớn hay nhỏ không quan trọng bằng |
Tốc độ phát triển nhanh hay chậm |
|
Đại thể bướu lành, ác |
Lành thường gồ lên bề mặt Polyp, sần sùi, nhú , thâm nhiễm, loét là dạng thường gặp của bướu lành hay ác |
LÀnh polyp, nhú |
|
Choristôm, harmatôm |
Khối bướu lành đúng vị trí? Mô lành lạc chỗ? |
Mô lành lạc chỗ là harmatôm |
|
Các tính chất của bướu |
Là khối mô... có 4 đặc trưng Liên tục Tự động? Ko mục đích Không phối hợp với cơ thể? |
Tân sinh Phát triển mà không cần tín hiệu tăng trưởng của tb Vượt ngoài kiểm soát của cơ thể |
|
Phân biệt bướu với |
Ứng tích? Thay đổi sinh lí? Do viêm nhiễm Nang ứ đọng Mô bẩm sinh như nang giáp lưỡi, choristôm, hamartôm |
Do chấn thương Chịu ảnh hưởng nội tiết tố.. |
|
Hóa mô miễn dịch khác gì với sinh học phân tử |
Hmmd so với FISH Cái nào dựa vào ti thể trong nhân, cái nào dựa vào protein biểu lộ trên bề mặt tb Cái nào ổn định hơn, cái nào dễ ảnh hưởng bới cách lấy or thời gian lấy or cách xử lí mẫu? Trường hợp K vú tìm Her-2 hmmd cho kết quả gì tương đương với FISH mà ko cần kiểm tra lại, th nào thì ktra lại |
Fish: ti thể trong nhân, ko bị ảnh hưởng bởi cách lấy mẫu Hmmd +++ thì tương đương fish Từ ++ trở xuống thì ko rõ ràng và cần xác định lại bằng FISH |
|
Sinh thiết dịch thể |
Gđ lan tràn theo đường máu và khi không lấy đc mẫu mô, vd như khi tình trạng bn quá yếu |
|
|
VAi trò gpb |
Chẩn đoán chính xác Hướng dẫn điều trị Đánh giá tiên lượng bệnh Ví dụ ls + nhũ ảnh + FNA đều (+) thì cđ K đúng ...% 1 cái (-) thì cần làm gì |
99 SInh thiết |
|
Nn và độ tuổi thường gặp của k ctc |
HPV 40-60, trung bình là 48-52 tuổi |
|
|
Yếu tố nguy cơ K ctc |
Kết hôn ..., sinh con ... Có nhiều ..., quan hệ... Bạn tình quan hệ với.... Thiếu vệ sinh cá nhân, sinh dục Tầng lớp xh ... dễ bị hơn Yt khác như thuốc lá, thiếu vit..., nhiễm ..., ... |
Sớm, nhiều Nhiều bạn tình, sớm Nhiều ng Thấp Vit C Herpes Simplex 2, HIV |
|
Diễn tiến tự nhiên k ctc |
Phần lớn x phát từ Khởi phát dạng... tiến triển thành ...., sau đó .... thành... Từ ctc, bướu ăn lan đến vị trí nào thường gặp nhất, vị trí nào cũng thường gặp, xâm lấn vào chỗ nào nguy hiểm nhất vì s..., chỗ nào xâm lấn là biết gđ muộn vì s Di căn hạch: thường nhất là..., ... . Kế đến là hạch bịt, cạnh đmc bụng và đến hạch xa hơn , đôi khi có thể chỉ thấy di căn đến hạch đmc bụng và trên đòn Di căn xa ít gặp, chỉ chiếm ~5% , thường nhất là phổi, gan, xương |
Vùng chuyển tiếp Dị sản, Carcinôm tại chỗ , xâm lấn , Carcinôm xâm lấn Xuống túi cùng, âm đạo Lên thân tử cung Hai bên ra chu cung vách chậu, vì siết chặt nquản gây thận ứ nước, vô niệu, suy thận tử vong Sau ra trực tràng và trước bàng quang vì vách dày HẠch chậu ngoài, chậu trong |
|
Đánh giá tiến triển của k ctc, pp điều trị thích hợp |
Diễn tiến tại chỗ tại vùng lâu Cơ chế gây chết thường do lan chu cung xiết chặt niệu quản Điều trị tốt bằng pt và xạ |
|
|
Tình huống ls của k ctc |
Phát hiện sớm ... Tình huống thường gặp Tình huống trễ Có hạch trong tình huống nào Biến ăn, sụt cân , dò âm đạo trực tràng... ĐAu bụng dưới |
|
|
Khám ls k ctc |
Ls: hỏi bệnh sử kĩ, khám ls đbiệt là khám phụ bằng ... và..., khám hạch ngoại biên, khám toàn thân |
Tay , mỏ vịt |
|
Cls k ctc |
Siêu âm bụng đánh giá Xq ngực Đánh giá di căn bằng... , ... nhất là... |
Dịch ổ bụng, di căn hạch, gan, ứ nước thận, dãn niệu quản, xâm lấn... chèn ép nq Di căn phổi CT, MRI Xâm lấn chậu, hạch nhất là MRI Soi bq, trực tràng Ctm, chức năng gan, thận |
|
Điều trị k ctc |
Diễn tiến lâu tại chỗ tại vùng nên thích hợp với ..., ... là pp chính yếu Trường hợp bệnh tiến xa, di căn xa, tái phát kết hợp thêm... |
Pt, xạ Hóa |
|
Nguyên tắc điều trị theo gđ của k ctc |
Gđ tiền ung IA1 Gđ IA2, IB1, IB2 Gđ tiến xa tại chỗ Gđ di căn |
Phẫu thuật cắt chóp Phẫu thuật cắt hết gốc tử cung + nạo hạch 2 bên hoặc xạ kết hợp trong ngoài Hóa xạ đồng thời hay xạ đơn thuần Hóa trị |
|
Phòng ngừa và phát hiện sớm k ctc |
Tiêm vắc xin ngừa HPV, có chống đc tất cả các týp ko? Tầm soát là phòng ngừa..., phát hiện K gđ chưa xâm lấn |
Ko Thứ phát |
|
Lịch tầm soát k ctc |
Đối tượng... 21-29... 30-65 có 2 lựa chọn là... Ngưng tầm soát khi (Biết thêm )2016tần hoát HPV DNA bắt đầu từ 25 và mỗi 5 năm tiếp. Tuy nhiên các nước đang phát triển chưa có đkiện làm đại trà |
Đã quan hệ tdục TẦm soát tb học mỗi 3 năm Tầm soát HPV kèm tb học mỗi 5 năm hoặc tầm soát tb học mỗi 3 năm Ngưng khi >65t và có lịch tầm soát đủ |
|
Định nghĩa k thân tử cung |
Xuất phát từ ... mà đa số từ... gọi là k... Ngoài ra còn k xphát từ mô đệm nội mạc và cơ nhưng chiếm nhiều nhất vẫn là |
|
|
YẾu tố nguy cơ k nội mạc tử cung |
2 típ chính 1 típ lq tăng estro ko đối kháng? Vd ..., thường grad cao hay thấp? và trên nền tăng sản trước đó. Típ còn lại ko lq nội tiết và thường gặp ở th nmtc ... Chế độ ăn..., bệnh... Tiền căn bệnh nội tiết ..., bệnh nội... Bức xạ ion hóa |
+Tăng es mà ko tăng proges nên gọi là bất đối kháng như phụ nữ có kinh sớm, mãn kinh trễ, nhiều chu kì ko rụng trứng, dùng thuốc nội tiết tố chỉ có estro only, dùng estrogen ngoài,u tiết estro, buồng trứng đa nang... +BỆnh nội tiết khác như dtd, nhược giáp. Blý nội như THA, viêm khớp mạn Chế độ ăn nhiều mỡ, béo phì Nmtc teo |
|
Vị trí xuất phát k nmtc |
ĐA số từ đáy tử cung Sarcôm tử cung có thể xp từ mô lkết nội mạc tc or cơ tc |
|
|
Diễn tiến tự nhiên k nmtc |
Nhìn chung, diễn tiến chủ yếu... vì... di căn hạch và di căn xa... K vị trí nào có thể di căn trực tiếp đến hạch đmc bụng mà ko qua hạch chậu? |
TẠI chỗ vì lớp cơ tc dày DI căn hạch và di căn xa ít gặp |
|
Tình huống lâm sàng k nmtc Có tầm soát ko, đối tg đbiệt khuyến khích j? |
Điển hình là ...,+- dịch âđ, đau hạ vị or đau lưng do tc bị xơ or thâm nhiễm các vùng thần kinh Tình huống trễ là khi có tc lớn, gồ ghề, +- ứ dịch kèm, ứ mủ lòng tc Phát hiện sớm?... |
Ra huyết âm đạo ko đông do ở trong 1 thời gian, nhưng thỉnh thoảng ra máu tươi, máu đông. Ko có tầm soát nhưng khuyến khích những ng béo phì, cao ha, tiểu đg đã mãn kinh, ng dùng es ngoại sinh kéo dài, tiền căn gđ k nmtc/đtràng/vú/buồng trứng và những ng mãn kinh trễ or có ckỳ ko rụng trứng kéo dài nên được siêu âm định kỳ , sinh thiết nếu có nghi ngờ |
|
LÂm sàng k nmtc |
Hỏi kĩ bệnh sử, bệnh nội khoa, tha, dtđ, chu kỳ kinh, thuốc sử dụng.. Khám phụ khoa gđ sớm có thể ko thấy bất thg Khám hạch... ,... Khám toàn thân phát hiện blý khác or di căn xa |
Bẹn, thượng đòn |
|
Cls cđoán k nmtc |
Siêu âm đánh giá tử cung, xâm lấn vùng chậu, buồng trứng để phân biệt..., thận ứ nước, dãn nquản Siêu âm đầu dò âđ nhạy hơn nữa Ct, mri đánh giá... Soi bq, soi ttràng nếu nghi có xâm lấn Khác như xq phổi, xạ hình xương , pet/ct Phương tiện đánh giá tốt nhất di căn tại chỗ tại vùng là... QUan trọng nhất là Sinh hóa tìm marker nào để theo dõi ko dùng để cđ, xno khác... |
Xuất huyết âđ DI căn vùng chậu, hạch Mri Gpb 12.5 Ctm, chức năng gan thận, đường huyết |
|
Điều trị k nmtc |
Chủ yếu là... vì... Gđ tiến xa tại chỗ, vượt khỏi vùng chậu or tái phát có thể dùng liệu pháp... |
Pt, xạ vì tiến triển tại chỗ tại vùng Hóa, nội tiết |
|
Độ tuổi gặp k buồng trứng |
Mọi lứa tuổi, thường là sau mãn kinh, tbình 60 tuổi |
|
|
Yếu tố nguy cơ k buồng trứng |
Hc k buồng trứng gia đình di tr trội, nst thường Hc Peurtz- Jegher Đột biến gen...,... Hội chứng k vú và buồng trứng di tr Tiền căn sản phụ khoa, kích thích liên tục ở gonadotropin như....=> lq thai kỳ và thuốc ngừa thai làm giảm nguy cơ k btrứng. Ytố khác tia xạ , người có tiền căn ... tăng tỉ lệ k btrứng gấp 2-3 lần |
BRCA1, BRCA2 Ko kết hôn, mãn kinh muộn, vô sinh, có con muộn K vú |
|
Vị trí và phân chia k buồng trứng |
Thường gặp 2 bên btrứng...? Dạng ... thường gặp hơn dạng đặc Bướu btrứng +- gặp ở 2 bên là ..,...,..., ... |
Ko Dạng bọc Dịch trong, dịch nhầy, dạng nội mạc tc, bướu nghịch mầm |
|
Vi thể chia làm mấy loại k btrứng |
3 gồm Thường gặp nhất là * |
Bướu bmô bề mặt btr- mô đệm* Bướu dây sinh dục - mô đệm Bướu tb mầm |
|
Diễn tiến tự nhiên k buồng trứng |
70-80% ... khi cđ Tiến triển có 4 hướng, thường gặp nhất là |
Đã lan ra khỏi buồng trứng Gieo rắc phúc mạc và hạch sau phúc mạc |
|
Tình huống ls thường gặp ở k btrứng |
Phát hiện tình cơ qua siêu âm Đau vùng... mơ hồ, âm ỉ Rl nội tiết gây... or nam hóa Các trchứng thg xhiện sớm hay trễ
|
Bụng dưới Xuất huyết âđ bất thg |
|
Phương tiện cđ |
Sâ bụng rất hữu ích Ct, mri đánh giá tốt sau phúc mạc, ổ bụng Xq đtràng, nội soi Soi bq Xno sinh hóa: 12.5, HE4, b HCG, AFP, CEA Gpb vị trí khó pt nên thường sinh thiết khi... |
Mổ Mổ bụng cắt lạnh Nôi soi thám sát r sinh thiết Chọc dò dịch màng phổi, dịch báng , sinh thiết hạch or cơ quan di căn |
|
Pp điều trị chính của k buồng trứng |
Phẫu thuật và hóa trị |
|