Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
55 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Arthry |
Khớp |
|
|
Esthes |
Cảm giác |
Anesthesia : trạng thai vô cảm (-ia: trạng thái) |
|
Therm |
Thân nhiệt |
Hyperthermia: trạng thái tăng thân nhiệt |
|
Appendix |
Ruột thừa |
Appendectomy : phẫu thuật cắt ruột thừa |
|
Splen |
Lách |
Splenomegaly: phì đại lách |
|
Bolus |
Dược: viên thuốc to. |
Food bolus: viên thức ăn |
|
hyster/o |
uterus - tử cung |
|
|
ot/o |
ear - tai |
|
|
arthrodesis |
fixation of a joint |
Khớp cố định |
|
nephr |
Kidney |
|
|
cholangi/o |
Bile vessel |
|
|
thoracotomy |
a cut into the wall of the chest done as part of an operation, or the process of doing this |
Việc cắt vào thành ngực như là 1 phần của một cuộc phẫu thuật or là quả quá trình |
|
scler/osis |
Xơ cứng củ |
|
|
arthr/o/centesis |
Chọc dịch khớp |
|
|
stomat- |
Liên quan đến miệng |
Khác stomach : dạ dày |
|
Hemat/o |
Liên quan đến máu |
Hemat/emesis: nôn ra máu (-emesis: nôn ói) Hemato/logy: huyết học |
|
Arthr/o/centesis |
Arthrocentesis (chọc khớp) là một thủ thuật ngoại khoa để rút dịch trong khớp bằng kim chọc vào ổ khớp. Đồng thời chọc khớp còn giúp lấy dịch khớp (synovial fluid) cho các mục đích chẩn đoán và để đưa thuốc vào khớp |
-centesis: thủ thuật chọc. |
|
Oste/o |
Osteo/dynia: đau trong xương -dynia: đau |
|
|
Osteoarthropathy Osteoarthritis |
Bệnh xương khớp Viêm xương khớp |
|
|
Encephal/o/mening/o/pathy Encephal/o/mening/itis |
Bệnh lý não màng não Viêm não màng não |
|
|
oste/o/clasis |
thủ thuật bẻ xương oste/o: xương Osteoclasis được thực hiện để chỉnh các dị dạng xương |
-clasis: bẻ gãy |
|
-desis |
gắn, cố định (xương, khớp) |
arthr/o/desis (˘ar-thr¯o-D¯E-s˘ıs): gắn, cố định khớp arthr/o: khớp Cố đính khớp gắn xương qua khoảng khớp trong trường hợp khớp thoái hóa hoặc không cố định. |
|
-ectomy |
Cắt bỏ |
append/ectomy (˘ap-˘en-D˘EK-t¯o-m¯e): cắt bỏ ruột thừa append: ruột thừa |
|
-lysis |
tách ra; phá hủy; gỡ ra |
thromb/o/lysis (thr ˘om-B ˘OL-˘ı-s˘ıs): phá hủy cục máu đông thromb/o: đông máu Thuốc thường được dùng để làm tan cục máu đông |
|
-pexy |
Cố định 1 tạng |
*mast/o/pexy (M ˘AS-t¯o-p˘eks-¯e): cố định (nâng) ngực *mast/o: ngực *Mastopexy (nâng ngực), là một phẫu thuật tùy chọn, cố định ngực bị xệ lên một ví trí cao hơn, đồng thời cải thiện hình dáng ngực. |
|
-plasty |
phẫu thuật sửa chữa |
* rhin/o/plasty (R¯ I-n¯o-pl˘as-t¯e): sửa chữa mũi * rhin/o: mũi * Rhinoplasty (còn gọi là phẫu thuật thẩm mỹ mũi) là phẫu thuật thay đổi hình dáng và kích thước mũi |
|
-rrhaphy |
Khâu |
my/o/rrhaphy (m¯ı-OR-˘a-f ¯e): khâu cơ my/o: cơ |
|
-stomy |
Lỗ mở |
*trache/o/stomy (tr˘a-k¯e- ˘OS-t¯o-m¯e): lỗ mở vào khí quản *trache/o: khí quản *Tracheostomy là lỗ mở nhân tạo vào khí quản trong trường hợp tắc nghẽn khí quản. |
|
-tome |
Dụng cụ để cắt, dao cắt |
*oste/o/tome ( ˘OS-t¯e-¯o-t¯om): dao cắt xương *oste/o: xương *Osteotome là dụng cụ (dạng kềm) để cắt xương |
|
-tomy |
Cắt vào |
*trache/o/tomy (tr¯a-k¯e- ˘OT-¯o-m¯e): cắt (phẫu thuật) mở khí quản *trache/o: khí quản *Tracheotomy mở một đường thẳng từ phần cổ vào khí quản. |
|
-tripsy |
Nghiền, tán |
*lith/o/tripsy (LI ˘TH-¯o-tr˘ıp-s¯e): tán sỏi *lith/o: sỏi *Lithotripsy là thủ thuật ngoại khoa để tán sỏi ở thận, niệu quản, bàng quang, hoặc túi mật. |
|
-gram |
bản ghi, bản chụp |
*electr/o/cardi/o/gram (¯e-l˘ek-tr¯o-K ˘AR-d¯e-¯o-gr˘am): bản ghi hoạt động điện của tim (điện tâm đồ) *electr/o: điện *cardi/o: tim |
|
-graph |
dụng cụ để ghi, để chụp |
electr/o/cardi/o/graph (¯e-l˘ek-tr¯o-K ˘AR-d¯e-¯o-gr˘af): máy ghi điện tâm đồ |
|
-graphy |
Quá trình ghi lại |
electr/o/cardi/o/graphy (¯e-l˘ek-tr¯o-k˘ar-d¯e- ˘OG-r˘a-f ¯e): quá trình ghi điện tâm đồ |
|
-scope |
thiết bị để soi, thăm khám |
endo/scope ( ˘EN-d¯o-sk¯op): thiết bị để khám bên trong (nội soi) endo-: trong, bên trong *ống nội soi là một thiết bị mềm hoặc cứng bao gồm một ống và hệ thống quang học để quan sát trong các tạng rỗng hoặc các khoang. |
|
-scopy |
Soi, nhìn |
*endo/scopy (˘en-D ˘OS-k¯o-p¯e): nội soi endo-: trong, bên trong *Nội soi được thực hiện để xem xét các khoang hoặc các ống bên trong cơ thể thông qua dụng cụ ống nội soi. |
|
-algia -dynia |
Đau |
neur/algia (n¯u-R ˘AL-j¯e-˘a): đau thần kinh * neur: thần kinh *Đau thần kinh (Neuralgic pain) thường xảy ra theo đường đi của sợi thần kinh * ot/o/dynia (¯o-t¯o-D˘ IN-¯e-˘a): đau tai * ot/o: tai Otodynia, hay otalgia, thường được gọi là đau tai (earache). |
|
-cele |
Sưng, thoát vị |
hepat/o/cele (h˘e-P ˘AT-¯o-s¯el): thoát vị gan |
|
-ectasis |
Dãn |
*bronchi/ectasis (br˘ong-k¯e-˘EK-t˘a-s˘ıs): dãn phế quản *bronchi: phế quản (brochus, số nhiều bronchi) |
|
-emesis |
Nôn, ói |
hyper/emesis (h¯ı-p˘er-˘EM-˘e-s˘ıs): chứng nôn nhiều hyper-: nhiều, trên mức bình thường |
|
-emia |
tình trạng về huyết học / máu |
*leuk/emia (˘a-N¯E-m¯e-˘a): máu trắng (ung thư máu) *Leukemia là ung thư các dòng bạch cầu (leukocytes). |
|
-gen -genesis |
sinh ra, tạo ra, nguồn gốc |
*carcin/o/gen (k˘ar-S˘ IN-¯o-j˘en): sinh ung (tạo ra ung thư) *carcin/o: ung thư Carcinogen là các chất hay các tác nhân, ví dụ như thuốc lá, tạo ra hay gia tăng nguy cơ ung thư. *carcin/o/genesis (k˘ar-s˘ı-n¯o-J ˘EN-˘e-s˘ıs): sinh ung *carcin/o: ung thư Carcinogenesis là quá trình chuyển đổi từ tế bào bình thường sang tế bào ung thư, thường do tổn thương gene do hóa chất, virus hoặc phóng xạ. |
|
-malacia |
mềm, nhuyễn |
Chondr/o/malacia Chứng nhuyễn sụn |
|
-megaly |
To |
*cardi/o/megaly (k˘ar-d¯e-¯o-M˘EG-˘a-l¯e): tim to *cardi/o: tim |
|
-oma |
U |
neur/oma (n¯u-R ¯O-m˘a): u thần kinh neur: thần kinh U thần kinh là u lành (benign) bắt nguồn từ mô thần kinh |
|
-osis |
tình trạng bất thường; tăng (thường dùng chủ yếu với tế bào máu) |
*cyan/osis (s¯ı-˘a-N ¯O-s˘ıs): tình trạng xanh tím của da và lớp niêm mạc (tím tái) *cyan: xanh *Cyanosis là tình trạng tím tái của da thể hiện tình trạng thiếu oxy |
|
-penia |
Thiếu, giảm |
oste/o/penia (˘os-t¯e-¯o-P¯E-n¯e-˘a): giảm mật độ xương (thiếu xương) *oste/o: bone * Osteopenia là tình trạng mất xương ÍT trầm trọng hơn loãng xương (osteoporosis). |
|
-phobia |
Sợ |
hem/o/phobia (h¯e-m¯o-F ¯O-b¯e-˘a): chứng sợ máu hem/o: máu Hemophobia là chứng sợ bất thường khi thấy máu. |
|
-plegia |
Liệt |
quadri/plegia (kw˘od-r˘ı-PL¯E-j¯e-˘a): liệt tứ chi quadri: bốn Quadriplegia là chứng liệt tứ chi, bao gồm cả hai chi trên và hai chi dưới. |
|
-ptosis |
Sa, sụp xuống |
blephar/o/ptosis (bl˘ef-˘a-r ¯o-T ¯O-s˘ıs): sa mí mắt blephar/o: mí mắt Blepharoptosis là chứng sa (sụp) của mí mắt trên. |
|
-rrhea |
Chảy |
dia/rrhea (d¯ı-˘a-R¯E-˘a): chảy xuyên qua (tiêu chảy) dia-: xuyên qua Diarrhea là sự chảy quá mức của dịch trong lòng ruột, dẫn đến tiêu chảy |
|
-rrhexis |
rách, vỡ, đứt gãy |
arteri/o/rrhexis (˘ar-t¯e-r¯e-¯o-R˘EK-s˘ıs): vỡ động mạch arteri/o: động mạch |
|
-sclerosis |
xơ cứng |
arteri/o/sclerosis (˘ar-t¯e-r¯e-¯o-skl˘e-R ¯O-s˘ıs): xơ cứng động mạch arteri/o: động mạch |
|
-stenosis |
Hẹp |
arteri/o/stenosis (˘ar-t¯e-r¯e-¯o-st˘e-N ¯O-s˘ıs): hẹp động mạch arteri/o: động mạch |
|
-toxic |
Độc |
hepat/o/toxic (H˘EP-˘a-t¯o-t˘ok-s˘ık): độc gan hepat/o: gan Rượu và thuốc là ví dụ về các chất có tác động hủy hoại gan |