• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/186

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

186 Cards in this Set

  • Front
  • Back
tác dụng quan trọng của digitalis trên cơ tim là
tăng co cơ tim
trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin
dùng cùng lúc quinidin
cơ chế trị suy tim của digitalis
làm tăng Ca nội bào trong thì tâm thu
điều nào không phải là tác dụng của digitalin trên hoạt động điện của cơ tim
làm giảm tính tự động lạc chỗ
thuốc nào không có tác dụng trị suy tim
chất chủ vận a-adrenergic
tác dụng nào của digoxin (ở nồng độ trị liệu) bị ức chế hoàn toàn bởi atropin
tăng khoảng PR của điện tâm đồ
tác dụng nào ko do digoxin gây ra
tăng K nội bào
các thuốc dưới đây có tác dụng tăng co cơ tim, ngoại trừ
captopril
điều nào dưới đây không phải là chỉ định của digitalin
suy tim do thiếu máu
không được phối hợp digitalis với thuốc nào sau đây
furosemid
thuốc làm tăng co cơ tim để trị suy tim thay cho digitalis khi không dung nạp với digitalis
dopamin
sự phối hợp hai thuốc nào làm giảm cả tiền và hậu gánh
hydralazin + isosorbid dinitrat
các chẩn đoán về sau cho thấy bệnh nhân bị STSH do thiếu máu nặng vì aspirin gây xuất huyết. Vậy bệnh nhân này bị suy tim loại gì
loại lưu lượng cao
thuốc trị suy tim nào sau đây tác động trực tiếp trên phổi
furosemid
thuốc giãn mạch dùng đường uống nào làm giảm tiền gánh và hậu gánh của bệnh nhân STSH
prazoin
tính tích lũy trong cơ thể của digitalis chủ yếu do
tính tan trong lipid được xđ bằng số nhóm hydroxyl
thuốc nào chống chỉ định cho người cao tuổi bị nhồi máu cơ tim kèm STSH nặng cấp tính
propranolol
điều nào dưới đây là cơ chế trị suy tim của digitalis
ức chế bơm natri
1 BN sử dụng digoxin và furosemid để trị STSH. Sau vài tháng BN có dấu hiệu buồn nôn, ói mửa, xét nghiệm thấy K huyết 2.5mEq/l, ECG cho thấy RL dẫn truyền nhĩ-thất. Cơ chế tác dụng nào đã gây nên những thay đổi đó
tăng calci nội bào
khi sử dụng digitalis ở liều điều trị thì ECG của BN có đặc điểm gì
kéo dài đoạn PR
khi phối hợp quinidin với digoxin sẽ đưa đến hậu quả gì ? Quinidin :
làm giảm đào thải digoxin ở ống thận
digoxin khác digitoxin ở điểm nào ? Digoxin :
có t(1/2) phụ thuộc chức năng thận
1 cách trị ngộ độc digitalis thường bị bỏ qua là
ngừng glycosid tim
1 PN đến khám ở phòng mạch tư với TC thở ngắn và nặng ngực, huyết áp 140/90, nhịp tim 120 nhịp/phút, không có sóng P trên ECG. Bs chỉ định dùng digitalis vì
nghi ngờ BN bị STSH
cách điều trị an toàn nhất cho BN bị STSH là
sử dụng digoxin ở liều duy trì
dấu hiệu sớm nhất cải thiện tình trạng suy tim cho bệnh nhân STSH là
giảm nhịp tim
thuốc nào khi dùng lâu dài có thể làm trầm trọng thêm STSH do ứ dịch trong cơ thể
Ibuprofen (NSAID)
thuốc nào có thể làm trầm trọng thêm STSH của ông P do làm giảm co bóp cơ tim
diltiazem
nên chọn thuốc nào kiểm soát cơn suy tim kịch phát của ông P
furosemid
nên chọn thuốc nào để làm giảm tỉ lệ tử vong do STSH là tốt nhất
enalapril 5mg PO x2 lần/ngày
nên tránh dùng thuốc nào nếu có suy thận mạn
lisinopril
tác dụng điển hình của lidocain trong trị loạn nhịp tim là
làm giảm tính tự động bất thường
phát biểu về quinidin là sai
ko có tác dụng trên loạn nhịp nhĩ
các thuốc sau đây đượ chỉ định trị loạn nhịp tim mạn tính bằng đường uống , ngoại trừ
esmolol
1 BN đang sử dụng digoxin, hydroclorothiazid và bồ sung kali để trị bệnh suy tim mạn tính. Nếu muốn sử dụng quinidin cho BN này phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
quinidin có thể tương tác với digoxin, vì vậy cần theo dõi mức digoxin huyết trước và sau khi dùng quinidin
để trị ngộ độc quinidin nặng nên dùng thuốc nào để giải độc
natri lactat
phát biểu nào không đúng về tác dụng của thuốc chống loạn nhịp tim trên ECG
flecainid làm tăng đoạn PR, QRS và đoạn QT
thuốc trị loạn nhịp tim nào có thể sử dụng trong mọi trường hợp nhịp nhanh trên thất cấp (như nhịp nhanh nút xoang)
adenosin
thuốc nào sau đây không làm giảm dòng K do đó không kéo dài TGĐTHĐ
lidocain
thuốc nào điều trị duy trì loạn nhịp nhanh thất
mexiletil
điều nào sau đây không phải là tác dụng của quinidin
táo bón
thuốc nào luôn luôn gây quá phân cực nút nhĩ - thất và ngăn cản dẫn truyền xung lực
adenosin
phát biểu nào dưới đây là đùng nhất
disopyramid gây liệt hạch và kháng muscarin rõ
tính chất kháng cholinergic làm giới hạn công dụng trị loạn nhịp tim của thuốc nào
disopyramid
sự làm chậm rõ rệt pha 0 trên điện thế hoạt động được thể hiện trên ECG ntn
kéo dài QRS
thuốc nào thuộc nhóm I có khả năng gây loạn nhịp thất loại torsade de points
quinidin
thuốc trị loạn nhịp tim nhóm IA gây những tác dụng sau đây trên điện thế hoạt động của cơ tim, ngoại trừ
ức chế dòng Ca chậm
trước khi sử dụng quinidin nên dùng trước thuốc nào sau đây
thuốc chống đông
phát biểu nào về thuốc trị loạn nhịp tim là đúng
amiodaron được dùng trị loạn nhịp thất bằng đường uống, tác dụng phụ nặng thường xảy ra
tất cả cơ chế tác dụng sau đây phù hợp với thuốc tương ứng , ngoại trừ
phenyotin : ức chế dòng K
1 BN đaã từng bị các cơn loạn nhịp tâm nhĩ kịch phát, vậy nên dùng thuốc nào sau đây để phòng ngừa
verapamil
thuốc trị loạn nhịp tim nào tương đối ít tác dụng trên điện sinh học của mô cơ tim bình thường nhưng lại ức chế các mô cơ tim thiếu máu có khả năng gây loạn nhịp
lidocain
1 người đàn ông 60t có tiền sử bệnh tim do thấp khớp hiện đang trị loạn nhịp nhĩ và được điều trị thành công bằng digoxin. Vậy digoxin đã làm giảm
tốc độ dẫn truyền nút nhĩ - thất
tính tự động của sợi Purkinje cơ tim có thể gia tăng bởi các chất sau đây, ngoại trừ
quinidin
điều nào không phải là tác dụng của thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA
ức chế dẫn truyền ở kênh đáp ứng chậm
1 thuốc X dùng chữa loạn nhịp tim với các đặc điểm như sau : thuốc có tác dụng cả loạn nhịp nhĩ và thất, nhưng thường trị loạn nhịp thất nặng, chống chỉ định với người có tiền sử lupus ban đỏ nhưng không chống chỉ định với người hen suyễn. Vậy X là
procainamid
thuốc trị loạn nhịp tim nhóm III có tác dụng trị loạn nhịp tâm thất cấp kể cả rung thất
bretylium
khi sử dụng amiodaron sẽ gặp các bất tiện sau đây, ngoại trừ
caần nhiều liều trong ngày
điều nào dưới đây không phải là tác dụng của quinidin
làm giảm dẫn truyền nhĩ thất
quinidin bị chống chỉ định hoặc dùng rất thận trọng cho các trường hợp sau đây, ngoại trừ
rung nhĩ
hội chứng cinchonism gồm tất cả những điều sau đây ngoại trừ
tăng huyết áp
các phát biểu sau đây về thuốc trị loạn nhịp tim là đúng , ngoại trừ
flecainid ngăn chặn có hiệu quả loạn nhịp tâm thất không kéo dài ở các bệnh nhân vừa mới nhồi máu cơ tim
các phát biểu sua đây về procainamid là đúng , ngoại trừ
procainamid có thể gây giảm tiểu cầu
1 BN được đưa vào phòng cấp cứu với loạn nhịp thất 190 l/p. Được biết bệnh nhân đang sư dụng digoxin và hydroclorothiazid và ăn nhiều chuối. Vậy việc đầu tiên phải làm cho bệnh nhân này là
tiêm tĩnh mạch lidocain
với BN trên, việc đầu tiên ko phải là bổ sung K, bởi vì
có thể ức chế nhĩ thất
phát biểu nào sau đây về thuốc trị loạn nhịp tim là đúng
nên xem xét nghiêm túc trị liệu không dùng thuốc
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
Nên chọn thuốc nào để đt khởi đầu bệnh rung nhĩ cho bà Năm"
khử rung bằng dòng điện để hồi phục nhịp xoang bình thường
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
thuốc nào ko được dùng trong thời gian dài để kiểm soát nhịp thất bà Năm"
meteprolol
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
thuốc kháng loạn nhịp nào dưới đây để khởi đâu phù hợp nhất để duy trì nhịp xoang của bà Năm"
amiodaron
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
Nên lựa chọn thuốc nào dưới đây để khởi đầu điều trị cho bà 5"
bắt đầu wafarin PO 2.5 mg x 1 l/day
thuốc nào tương tác với amiodaron
digoxin
điểu nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin
gây methemoglobin
các thuốc sau đây có thể ngừa ĐTN trên 4-6h, ngoại trừ
amyl nitrit
yếu tố nào là cơ bản để xác định sử dụng oxygen của cơ tim
trương lực sợi cơ tim
điều nào ko phải là tác dụng chống ĐTN của propranolol
làm tăng thể tích tâm thất cuối thì tâm trương
nitroglycerin, guanethidin, trimethaphan có chung tác dụng phụ nào
hạ hyếu áp tư thế
thuốc nào thường gây nhịp tim nhanh ở liều thông thường
isosorbit dinitrat
thuốc nào ko làm nặng thêm ĐTN
reserpin
điều nào đúng khi phối hợp nitrat, CCB, b-blocker để trị ĐTN
tác dụng CCB và nitrat trên lực co cơ tim là đối kháng nhau
yếu tố chi phối lưu lượng mạch vành nào là quan trọng nhất
tốc độ sử dụng oxygen của cơ tim
để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng
propranolol
sử dụng thuốc nào để điều trị ĐTN kèm ST
isosorbit
số "5" trong Transderin Nitro 5 là muốn chỉ :
số lượng nitroglycerin được phóng thích trong 24h
sử dụng thường xuyên nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi (như nitroglycerin) chắc chắn sẽ đưa đến
dung nạp
tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây
alcol
cách điều trị nào thích hợp với bệnh nhân mới bị NMCT vài giờ
activase + Lopressor + heparin
isosorbit dinitrat được chỉ định trong trường hợp nào
trị STSH sau NMCT và ĐTN
thuốc trị nhồi máu cơ tim do làm giảm đau , giảm lo âu và giảm công tim
Morphin
ưu điểm của nitrostat so với nitroglycerin ngậm dưới lưỡi khác
chậm mất tác dụng
nên sử dụng nitroglycerin dạng băng dán thế nào để đạt hiệu quả trị liệu cao
dán nơi ko có lông
khi ngừng sử dụng nitroglycerin dạng băng dán
liều dùng và số lần dùng thuốc trong ngày phải được giảm từ từ ít nhất từ 4-8 lần
thuốc chống ĐTN dạng xông hít là
amyl nitrit
dipyridamol (persantin) được sử dụng làm thuốc chống ĐTN là dựa vào tác dụng
kháng tiểu cầu
nhu cầu oxygen tăng phụ thuộc các yếu tố sau, ngoại trừ
propranolol
chọn cách phối hợp thuốc nào để đạt tác dụng trị ĐTN cao nhất
isosorbid + atenolol + diltiazem
thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với ĐTN Prinzmetal
verapamil
dưới đây là các tác dụng của nitroglycerin, ngoại trừ
làm giảm lưu lượng mạch vành
dưới đây là cơ chế làm giãn cơ trơn của nitrat và nitrit hữu cơ, ngoại trừ
ức chế adenyl cyclase
dưới đây là tác dụng của nitrat ngoại trừ
nitrat ko tương hợp với b-blocker
ông 60t bị ĐTN ổn định đã dược trị bằng isosorbid dinitrat, bệnh gout cấp tuần trước được trị bằng colchicin, tăng huyết ap 10 năm đã đc kiểm soát = hydroclorthiazid và nitroglycerin ngậm dưới lưỡi; bệnh COPD trị bằng theophyllin và albuterol hít. BN này hút thuốc lá 1 gói/ngày kéo dài 30 năm. Gần đây ông B thấy các cơn ĐTN tăng, nguyên nhân
độc tính của theophyllin
dùng thuốc nào để kiểm soát các cơn ĐTN ổn định
diltiazem 120mg PO/day
trong các thuốc sau, thuốc nào làm tăng nguy cơ xuất hiện cơn gout cấp của ông B tuần trước
hydroclorthiazid
khi điều tri ĐTN = aspirin gây loét dd, nên thay thuốc nào
clopidgrel 75mg x3 lần/day
tất cả phát biểu sau về nitroglycerin là đúng, ngoại trừ
tác dụng chủ yếu của nitroglycerin là làm tăng lưu lượng mạch vành
để trị ca huyết khối TM sâu trong đùi, BS chỉ định enoxapin. So với heparin, phát biểu nào về enoxaprin là đúng
ko cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu trừ người suy thận, béo phì, có thai
nếu trị huyết khối TM sâu mà đề kháng heparin nên thay = thuốc nào dưới đây
antithrombin III
sau 2 tháng dùng wafarin, 1 BN bị chảy máu mũi nặng, XN cho thấy INR = 7. Vậy phải ngừng wafarin và chữa bằng
vitamin K
các tác dụng phụ như hạ huyết áp tư thế đứng, tiêu chảy, RL phóng tinh do thuốc nào gây ra
guanethidin
thuốc nào ko gây tim chậm
hydralazin
thuốc nào sau vài tuần sử dụng làm giảm tiết norepinerphrin từ tận cùng TK giao cảm dù có phóng xung giao cảm từ trung tâm vận mạch
guanethidin
thuốc nào ko gây hạ huyết áp tư thế
b-blocker
khi so sánh metyldopa và guanethidin điều nào sau đây là đúng
guanethidin ít gây tác dụng phụ trên TKTW (như buồn ngủ) hơn metyldopa
sự bí tiểu ở người cao tuổi là do
trimethaphan
captoppril ko gây tác dụng nào sau đây
đối kháng cạnh tranh với angiostensin II tại receptor
sự phối hợp guanethidin và propranolol gây hậu quả nào sau đây
cả 2 đều gây giảm lưu lượng tim
điều nào đúng với reserpin
có thể gây suy nhược TKTW
điều nào ko phải là chỉ định của b--blockers
loạn nhịp tim chậm
tác dụng trị tăng huyết áp của guanethidin bị ức chế bởi
cocain
có thẻ phối hợp hydroclorthiazid với thuốc trị tăng huyết áp nào để điều trị cho BN tăng huyết áp kèm trầm cảm nặng
hydralazin
thuốc nào sau đây được xem là thuốc trị liệu khởi đầu cho hầu hết BN tăng huyết áp
lợi tiểu thiazid
1 BN 55 tuổi có tiền sử ĐTN và được đưa vào BV vì cơn tăng huyết áp ác tính. Ko đc sử dụng diazoxid cho BN này vì diazoxid gây
kích thích tim
vậy nên chọn thuốc nào cho BN có cơn tăng huyết áp ác tính có tiền sử ĐTN chống chỉ định diazoxid
nitroprussid
b-blocker nào thích hợp nhất cho BN tăng HA kèm chậm nhịp xong
pindolol
1 BN 60 tuổi, bị tăng HA trung bình, ko đáp ứng thuốc lợi tiểu, b-blocker, metyldopa. BN này tăng HA do mạch thận với sự tăng mức renin huyết. Vậy tốt nhất nên dùng thuốc nào sau đây
fosinopril
dùng b-blocker nào sau đây để trị tăng HA cho BN bị tăng HA kèm hen suyễn
acebutolol
cao huyết áp lâu ngày có thể gây tổn thương nhiều mô, ngoai trừ
phổi
theo JNC-VII các thuốc sau đây được lựa chọn đầu tiên để trị bệnh tăng HA ngoại trừ
Guanadrel
thuốc trị tăng HA nào gây thiếu máu tiêu huyết nặng
metyldopa
phát biểu sai về tác dụng của thước giãn mạch
hạ đường huyết với diazoxid
so sánh giữa prazosin và propranolol cho thấy : Cả 2 đều
làm tăng phóng xung giao cảm trung ương
thuốc nào làm tăng lưu lượng tim
hydralazin
điều nào là tính chất chung của LT thiazid và propranolol khi điều trị cao huyết áp lâu dài ? Cả hai
đều có cơ chế tự điều hòa xuống để duy trì sức cản ngoại biên
phát biểu nào sau đây là sai
propranolol và metoprolol có cùng cơ chế tác động với guanethin và reserpin
1 BN cao HA kèm hen suyễn và rất ít khả năng tuân thủ chế độ điều trị, tốt nhất nên chọn loại b-blocker nào
acebutolol
cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho 1 BN tăng HA đang sử dụng insulin để trị tiểu đường
propranolol
1 PN 50 tuổi đang sử dụng thuốc trị tăng huyết áp và quên uống thuốc 2 ngày thì xuất hiện các tc sau : đau ngực, tim nhanh, lo lắng, trị số huyết áp 240/140. Vậy BN đã sử dụng thuốc trị tăng HA nào
clonidin
thuốc trị tăng huyết áp nào sau đây gây RL vị giác
captopril
thuốc trị tăng HA nào có thể dùng cho BN cao HA kèm tiểu đường
captopril
phát biểu nào về thuốc trị tăng HA là sai
phối hợp propranolol với LT thiazid do propranolol làm tăng hoạt tính renin
điều nào ko phải là chỉ định của captopril
cấp cứu cơn tăng HA nặng
cơ chế tác dụng của thuốc trị tăng HA nào là sai
metyldopa : ức chế thành lập angiotensin II
chống chỉ định của thuốc trị cao HA nào là sai
Hydralazin : phụ nữ mang thai
phát biểu nào sau đây về thuốc trị tăng huyết áp là sai
metyldopa và hydralazin : giảm lưu lượng thận
phát biểu nào về minoxidil là đúng
kích thích mọc tóc
J là 1 người đàn ông da trắng, 30 tuổi, được chẩn đoán cao HA (HA = 162/96). J ko có tiền sử bệnh nào đáng kể, ko hút thuốc và ko nghiện rượu. Bs chỉ định atenolol PO 25mg 1 lần/day cho J. Đó là thuốc trị cao HA hàng đầu cho BN trẻ tuổi da trắng ko có tiền sử bệnh. Ngoài b-blocker, hãy chọn 1 thuốc hàng thứ nhất cho BN J
hydroclorthiazid
độc tính của atenolol là
"Chỉ có A,B đúng
choáng váng + tim chậm"
sau 2 tháng chữa trị = atenolol PO 25mg 1 lần/day, HA J là 146/94 và nhịp tim 80l/p, ko thấy tác dụng phụ. Chế độ điều trị nào tiếp theo là tốt nhất
tăng liều atenolol đến 50 mg 1 lần/day
huyết áp mục tiêu của người trè tuổi ko có tiền sử bệnh
< 140 / 90 mmHg
điều nào ko phải là cách điều trị cao HA ko dùng thuốc
giảm các hoạt động thể dục
sử dụng thuốc lợi tiểu nào ko cần bổ sung K
amilorid
thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp
furosemid
điều nào ko phải là tác dụng của LT thiazid
tăng calci niệu
tác động của metolazon giống chất nào sau đây
clorthalidon
thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát
hydroclorthiazid
khi được sử dụng trị tăng HA mạn, LT thiazid ko gây tác dụng nào sau đây
gây độc cho tai
thuốc nào phối phợp với nước muối sinh lý để trị tăng calci huyết nặng
furosemid
hiện nay chỉ định chính của acetazolamid là
triị glaucome
nơi tác động chủ yếu của triamteren và spironolacton là
ống thu
chọn ý đúng về vị trí tác động và hiệu lực lợi tiểu
thiazid - ống uốn xa - đào thải 10% Na
thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất cho BN phù não
mannitol
thuốc nào ít gây hại cho BN bị tăng K huyết nặng
hydroclorthiazid
dị cảm, nôn mữa (đôi khi), nhiễm acid chuyển hóa với tăng clor huyết là tác dụng phụ của thuốc nào
acetazolamid để trị glaucome
1 BN có HA khi nằm là 100/60 và HA khi ngồi là 6-/40 bị ngất do sử dụng thuốc lợi tiểu để trị bệnh tim. Phát biểu nào về ca bệnh trên là sai : BN ngất do
tăng calci uric huyết gây bởi furosemid
phát biểu về triamteren là sai
tác dụng lợi tiểu mạnh hơn thiazid
phát biểu nào về furosemid là sai
tăng bài tiết acid uric
phát biểu nào về clorothiazid là sai
gây giảm đường huyết nặng vì cấu trúc hóa học tương tự thuốc hạ đường huyết uống sulfonyl ure
phát biểu nào về chỉ định của thuốc lợi tiểu là sai
hydroclorthiazid : trị tăng huyết áp cho người suy thận
giảm K huyết, tăng acid uric huyết , dung nạp glucose, RL chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng của
furosemid
thuốc nào sau đây gây chứng vú to đàn ông
spironolacton
mannitol được sử dụng trong những trường hợp sau, ngoại trừ
làm giảm áp suất thẩm thấu huyết tương
các phát biểu sau đây về furosemid là đúng , ngoại trừ
liều cao gây nhiễm acid chuyển hóa do ức chế bài tiết H ở ống uốn xa
dưới đây là các tác dụng ko mong muốn của LT thiazid, ngoai trừ
tăng K huyết
tất cả các phát biểu sau đây về mannitol là đúng , ngoại trừ
là thuốc lợi tiểu lựa chọn để trị phù phổi mạn
sau đây là chống chỉ định của LT thiazid , ngoại trừ
đái tháo nhạt nguồn gốc thận
cholestyramin trị tăng lipid huyết theo cơ chế nào
gắn với acid mật ở ruột
tăng chất nào trong máu làm giảm nguy ơ xơ vữa đm
HDL
độc tính chính của gemfibrozil là
buồn nôn, ói mửa, ban đỏ
cơ chế tác dđộng chính của niacin là
giảm bài tiết VLDL từ gan
độc tính chính của chất ức hế HMG-CoA reductase là
tổn thương mô với tăng enzym gan và cơ
thuốc nào làm giảm hấp thu acid mật ở ruột
colestipol
cơ chế tác động chính của gemfibrozil là
tăng thủy giải lipid bởi lipoprotein lipase
choống chỉ định của lovastatin
mang thai
cholestyramin can thiệp hấp thu ở ruột các thuốc nào sau đây
tất cả (phenobarbital, wafarin, chlorothiazid, phenicillin G)
tất cả tác dụng sau đây là lovastatin , ngoại trừ
tăng hoạt tính lipoprotein lipase
nên lựa chọn thuốc nào cho BN tăng lipid huyết kết hợp với sự tăng có ý nghĩa của cả LDL - cholesterol và triglycerid
niacin
phát biểu nào sau đây về niacin (hay acid nicotinic) là đúng
ức chế sản xuất LDL ở gan