Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
186 Cards in this Set
- Front
- Back
tác dụng quan trọng của digitalis trên cơ tim là
|
tăng co cơ tim
|
|
trường hợp nào sau đây làm tăng độc tính của digoxin
|
dùng cùng lúc quinidin
|
|
cơ chế trị suy tim của digitalis
|
làm tăng Ca nội bào trong thì tâm thu
|
|
điều nào không phải là tác dụng của digitalin trên hoạt động điện của cơ tim
|
làm giảm tính tự động lạc chỗ
|
|
thuốc nào không có tác dụng trị suy tim
|
chất chủ vận a-adrenergic
|
|
tác dụng nào của digoxin (ở nồng độ trị liệu) bị ức chế hoàn toàn bởi atropin
|
tăng khoảng PR của điện tâm đồ
|
|
tác dụng nào ko do digoxin gây ra
|
tăng K nội bào
|
|
các thuốc dưới đây có tác dụng tăng co cơ tim, ngoại trừ
|
captopril
|
|
điều nào dưới đây không phải là chỉ định của digitalin
|
suy tim do thiếu máu
|
|
không được phối hợp digitalis với thuốc nào sau đây
|
furosemid
|
|
thuốc làm tăng co cơ tim để trị suy tim thay cho digitalis khi không dung nạp với digitalis
|
dopamin
|
|
sự phối hợp hai thuốc nào làm giảm cả tiền và hậu gánh
|
hydralazin + isosorbid dinitrat
|
|
các chẩn đoán về sau cho thấy bệnh nhân bị STSH do thiếu máu nặng vì aspirin gây xuất huyết. Vậy bệnh nhân này bị suy tim loại gì
|
loại lưu lượng cao
|
|
thuốc trị suy tim nào sau đây tác động trực tiếp trên phổi
|
furosemid
|
|
thuốc giãn mạch dùng đường uống nào làm giảm tiền gánh và hậu gánh của bệnh nhân STSH
|
prazoin
|
|
tính tích lũy trong cơ thể của digitalis chủ yếu do
|
tính tan trong lipid được xđ bằng số nhóm hydroxyl
|
|
thuốc nào chống chỉ định cho người cao tuổi bị nhồi máu cơ tim kèm STSH nặng cấp tính
|
propranolol
|
|
điều nào dưới đây là cơ chế trị suy tim của digitalis
|
ức chế bơm natri
|
|
1 BN sử dụng digoxin và furosemid để trị STSH. Sau vài tháng BN có dấu hiệu buồn nôn, ói mửa, xét nghiệm thấy K huyết 2.5mEq/l, ECG cho thấy RL dẫn truyền nhĩ-thất. Cơ chế tác dụng nào đã gây nên những thay đổi đó
|
tăng calci nội bào
|
|
khi sử dụng digitalis ở liều điều trị thì ECG của BN có đặc điểm gì
|
kéo dài đoạn PR
|
|
khi phối hợp quinidin với digoxin sẽ đưa đến hậu quả gì ? Quinidin :
|
làm giảm đào thải digoxin ở ống thận
|
|
digoxin khác digitoxin ở điểm nào ? Digoxin :
|
có t(1/2) phụ thuộc chức năng thận
|
|
1 cách trị ngộ độc digitalis thường bị bỏ qua là
|
ngừng glycosid tim
|
|
1 PN đến khám ở phòng mạch tư với TC thở ngắn và nặng ngực, huyết áp 140/90, nhịp tim 120 nhịp/phút, không có sóng P trên ECG. Bs chỉ định dùng digitalis vì
|
nghi ngờ BN bị STSH
|
|
cách điều trị an toàn nhất cho BN bị STSH là
|
sử dụng digoxin ở liều duy trì
|
|
dấu hiệu sớm nhất cải thiện tình trạng suy tim cho bệnh nhân STSH là
|
giảm nhịp tim
|
|
thuốc nào khi dùng lâu dài có thể làm trầm trọng thêm STSH do ứ dịch trong cơ thể
|
Ibuprofen (NSAID)
|
|
thuốc nào có thể làm trầm trọng thêm STSH của ông P do làm giảm co bóp cơ tim
|
diltiazem
|
|
nên chọn thuốc nào kiểm soát cơn suy tim kịch phát của ông P
|
furosemid
|
|
nên chọn thuốc nào để làm giảm tỉ lệ tử vong do STSH là tốt nhất
|
enalapril 5mg PO x2 lần/ngày
|
|
nên tránh dùng thuốc nào nếu có suy thận mạn
|
lisinopril
|
|
tác dụng điển hình của lidocain trong trị loạn nhịp tim là
|
làm giảm tính tự động bất thường
|
|
phát biểu về quinidin là sai
|
ko có tác dụng trên loạn nhịp nhĩ
|
|
các thuốc sau đây đượ chỉ định trị loạn nhịp tim mạn tính bằng đường uống , ngoại trừ
|
esmolol
|
|
1 BN đang sử dụng digoxin, hydroclorothiazid và bồ sung kali để trị bệnh suy tim mạn tính. Nếu muốn sử dụng quinidin cho BN này phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
|
quinidin có thể tương tác với digoxin, vì vậy cần theo dõi mức digoxin huyết trước và sau khi dùng quinidin
|
|
để trị ngộ độc quinidin nặng nên dùng thuốc nào để giải độc
|
natri lactat
|
|
phát biểu nào không đúng về tác dụng của thuốc chống loạn nhịp tim trên ECG
|
flecainid làm tăng đoạn PR, QRS và đoạn QT
|
|
thuốc trị loạn nhịp tim nào có thể sử dụng trong mọi trường hợp nhịp nhanh trên thất cấp (như nhịp nhanh nút xoang)
|
adenosin
|
|
thuốc nào sau đây không làm giảm dòng K do đó không kéo dài TGĐTHĐ
|
lidocain
|
|
thuốc nào điều trị duy trì loạn nhịp nhanh thất
|
mexiletil
|
|
điều nào sau đây không phải là tác dụng của quinidin
|
táo bón
|
|
thuốc nào luôn luôn gây quá phân cực nút nhĩ - thất và ngăn cản dẫn truyền xung lực
|
adenosin
|
|
phát biểu nào dưới đây là đùng nhất
|
disopyramid gây liệt hạch và kháng muscarin rõ
|
|
tính chất kháng cholinergic làm giới hạn công dụng trị loạn nhịp tim của thuốc nào
|
disopyramid
|
|
sự làm chậm rõ rệt pha 0 trên điện thế hoạt động được thể hiện trên ECG ntn
|
kéo dài QRS
|
|
thuốc nào thuộc nhóm I có khả năng gây loạn nhịp thất loại torsade de points
|
quinidin
|
|
thuốc trị loạn nhịp tim nhóm IA gây những tác dụng sau đây trên điện thế hoạt động của cơ tim, ngoại trừ
|
ức chế dòng Ca chậm
|
|
trước khi sử dụng quinidin nên dùng trước thuốc nào sau đây
|
thuốc chống đông
|
|
phát biểu nào về thuốc trị loạn nhịp tim là đúng
|
amiodaron được dùng trị loạn nhịp thất bằng đường uống, tác dụng phụ nặng thường xảy ra
|
|
tất cả cơ chế tác dụng sau đây phù hợp với thuốc tương ứng , ngoại trừ
|
phenyotin : ức chế dòng K
|
|
1 BN đaã từng bị các cơn loạn nhịp tâm nhĩ kịch phát, vậy nên dùng thuốc nào sau đây để phòng ngừa
|
verapamil
|
|
thuốc trị loạn nhịp tim nào tương đối ít tác dụng trên điện sinh học của mô cơ tim bình thường nhưng lại ức chế các mô cơ tim thiếu máu có khả năng gây loạn nhịp
|
lidocain
|
|
1 người đàn ông 60t có tiền sử bệnh tim do thấp khớp hiện đang trị loạn nhịp nhĩ và được điều trị thành công bằng digoxin. Vậy digoxin đã làm giảm
|
tốc độ dẫn truyền nút nhĩ - thất
|
|
tính tự động của sợi Purkinje cơ tim có thể gia tăng bởi các chất sau đây, ngoại trừ
|
quinidin
|
|
điều nào không phải là tác dụng của thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IA
|
ức chế dẫn truyền ở kênh đáp ứng chậm
|
|
1 thuốc X dùng chữa loạn nhịp tim với các đặc điểm như sau : thuốc có tác dụng cả loạn nhịp nhĩ và thất, nhưng thường trị loạn nhịp thất nặng, chống chỉ định với người có tiền sử lupus ban đỏ nhưng không chống chỉ định với người hen suyễn. Vậy X là
|
procainamid
|
|
thuốc trị loạn nhịp tim nhóm III có tác dụng trị loạn nhịp tâm thất cấp kể cả rung thất
|
bretylium
|
|
khi sử dụng amiodaron sẽ gặp các bất tiện sau đây, ngoại trừ
|
caần nhiều liều trong ngày
|
|
điều nào dưới đây không phải là tác dụng của quinidin
|
làm giảm dẫn truyền nhĩ thất
|
|
quinidin bị chống chỉ định hoặc dùng rất thận trọng cho các trường hợp sau đây, ngoại trừ
|
rung nhĩ
|
|
hội chứng cinchonism gồm tất cả những điều sau đây ngoại trừ
|
tăng huyết áp
|
|
các phát biểu sau đây về thuốc trị loạn nhịp tim là đúng , ngoại trừ
|
flecainid ngăn chặn có hiệu quả loạn nhịp tâm thất không kéo dài ở các bệnh nhân vừa mới nhồi máu cơ tim
|
|
các phát biểu sua đây về procainamid là đúng , ngoại trừ
|
procainamid có thể gây giảm tiểu cầu
|
|
1 BN được đưa vào phòng cấp cứu với loạn nhịp thất 190 l/p. Được biết bệnh nhân đang sư dụng digoxin và hydroclorothiazid và ăn nhiều chuối. Vậy việc đầu tiên phải làm cho bệnh nhân này là
|
tiêm tĩnh mạch lidocain
|
|
với BN trên, việc đầu tiên ko phải là bổ sung K, bởi vì
|
có thể ức chế nhĩ thất
|
|
phát biểu nào sau đây về thuốc trị loạn nhịp tim là đúng
|
nên xem xét nghiêm túc trị liệu không dùng thuốc
|
|
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
Nên chọn thuốc nào để đt khởi đầu bệnh rung nhĩ cho bà Năm" |
khử rung bằng dòng điện để hồi phục nhịp xoang bình thường
|
|
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
thuốc nào ko được dùng trong thời gian dài để kiểm soát nhịp thất bà Năm" |
meteprolol
|
|
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
thuốc kháng loạn nhịp nào dưới đây để khởi đâu phù hợp nhất để duy trì nhịp xoang của bà Năm" |
amiodaron
|
|
"bà Năm 57t, chóng mặt, đánh trống ngực. Tiền sử : 2 năm trước NMCT, STSH, hen suyễn. Các thuốc đã dùng : enalapril, lasix, KCl, aspirin, simvastatin, asmacort, albuterol, sertralin
Nên lựa chọn thuốc nào dưới đây để khởi đầu điều trị cho bà 5" |
bắt đầu wafarin PO 2.5 mg x 1 l/day
|
|
thuốc nào tương tác với amiodaron
|
digoxin
|
|
điểu nào không phải là tác dụng phụ của nitroglycerin
|
gây methemoglobin
|
|
các thuốc sau đây có thể ngừa ĐTN trên 4-6h, ngoại trừ
|
amyl nitrit
|
|
yếu tố nào là cơ bản để xác định sử dụng oxygen của cơ tim
|
trương lực sợi cơ tim
|
|
điều nào ko phải là tác dụng chống ĐTN của propranolol
|
làm tăng thể tích tâm thất cuối thì tâm trương
|
|
nitroglycerin, guanethidin, trimethaphan có chung tác dụng phụ nào
|
hạ hyếu áp tư thế
|
|
thuốc nào thường gây nhịp tim nhanh ở liều thông thường
|
isosorbit dinitrat
|
|
thuốc nào ko làm nặng thêm ĐTN
|
reserpin
|
|
điều nào đúng khi phối hợp nitrat, CCB, b-blocker để trị ĐTN
|
tác dụng CCB và nitrat trên lực co cơ tim là đối kháng nhau
|
|
yếu tố chi phối lưu lượng mạch vành nào là quan trọng nhất
|
tốc độ sử dụng oxygen của cơ tim
|
|
để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng
|
propranolol
|
|
sử dụng thuốc nào để điều trị ĐTN kèm ST
|
isosorbit
|
|
số "5" trong Transderin Nitro 5 là muốn chỉ :
|
số lượng nitroglycerin được phóng thích trong 24h
|
|
sử dụng thường xuyên nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi (như nitroglycerin) chắc chắn sẽ đưa đến
|
dung nạp
|
|
tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây
|
alcol
|
|
cách điều trị nào thích hợp với bệnh nhân mới bị NMCT vài giờ
|
activase + Lopressor + heparin
|
|
isosorbit dinitrat được chỉ định trong trường hợp nào
|
trị STSH sau NMCT và ĐTN
|
|
thuốc trị nhồi máu cơ tim do làm giảm đau , giảm lo âu và giảm công tim
|
Morphin
|
|
ưu điểm của nitrostat so với nitroglycerin ngậm dưới lưỡi khác
|
chậm mất tác dụng
|
|
nên sử dụng nitroglycerin dạng băng dán thế nào để đạt hiệu quả trị liệu cao
|
dán nơi ko có lông
|
|
khi ngừng sử dụng nitroglycerin dạng băng dán
|
liều dùng và số lần dùng thuốc trong ngày phải được giảm từ từ ít nhất từ 4-8 lần
|
|
thuốc chống ĐTN dạng xông hít là
|
amyl nitrit
|
|
dipyridamol (persantin) được sử dụng làm thuốc chống ĐTN là dựa vào tác dụng
|
kháng tiểu cầu
|
|
nhu cầu oxygen tăng phụ thuộc các yếu tố sau, ngoại trừ
|
propranolol
|
|
chọn cách phối hợp thuốc nào để đạt tác dụng trị ĐTN cao nhất
|
isosorbid + atenolol + diltiazem
|
|
thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với ĐTN Prinzmetal
|
verapamil
|
|
dưới đây là các tác dụng của nitroglycerin, ngoại trừ
|
làm giảm lưu lượng mạch vành
|
|
dưới đây là cơ chế làm giãn cơ trơn của nitrat và nitrit hữu cơ, ngoại trừ
|
ức chế adenyl cyclase
|
|
dưới đây là tác dụng của nitrat ngoại trừ
|
nitrat ko tương hợp với b-blocker
|
|
ông 60t bị ĐTN ổn định đã dược trị bằng isosorbid dinitrat, bệnh gout cấp tuần trước được trị bằng colchicin, tăng huyết ap 10 năm đã đc kiểm soát = hydroclorthiazid và nitroglycerin ngậm dưới lưỡi; bệnh COPD trị bằng theophyllin và albuterol hít. BN này hút thuốc lá 1 gói/ngày kéo dài 30 năm. Gần đây ông B thấy các cơn ĐTN tăng, nguyên nhân
|
độc tính của theophyllin
|
|
dùng thuốc nào để kiểm soát các cơn ĐTN ổn định
|
diltiazem 120mg PO/day
|
|
trong các thuốc sau, thuốc nào làm tăng nguy cơ xuất hiện cơn gout cấp của ông B tuần trước
|
hydroclorthiazid
|
|
khi điều tri ĐTN = aspirin gây loét dd, nên thay thuốc nào
|
clopidgrel 75mg x3 lần/day
|
|
tất cả phát biểu sau về nitroglycerin là đúng, ngoại trừ
|
tác dụng chủ yếu của nitroglycerin là làm tăng lưu lượng mạch vành
|
|
để trị ca huyết khối TM sâu trong đùi, BS chỉ định enoxapin. So với heparin, phát biểu nào về enoxaprin là đúng
|
ko cần theo dõi nồng độ thuốc trong máu trừ người suy thận, béo phì, có thai
|
|
nếu trị huyết khối TM sâu mà đề kháng heparin nên thay = thuốc nào dưới đây
|
antithrombin III
|
|
sau 2 tháng dùng wafarin, 1 BN bị chảy máu mũi nặng, XN cho thấy INR = 7. Vậy phải ngừng wafarin và chữa bằng
|
vitamin K
|
|
các tác dụng phụ như hạ huyết áp tư thế đứng, tiêu chảy, RL phóng tinh do thuốc nào gây ra
|
guanethidin
|
|
thuốc nào ko gây tim chậm
|
hydralazin
|
|
thuốc nào sau vài tuần sử dụng làm giảm tiết norepinerphrin từ tận cùng TK giao cảm dù có phóng xung giao cảm từ trung tâm vận mạch
|
guanethidin
|
|
thuốc nào ko gây hạ huyết áp tư thế
|
b-blocker
|
|
khi so sánh metyldopa và guanethidin điều nào sau đây là đúng
|
guanethidin ít gây tác dụng phụ trên TKTW (như buồn ngủ) hơn metyldopa
|
|
sự bí tiểu ở người cao tuổi là do
|
trimethaphan
|
|
captoppril ko gây tác dụng nào sau đây
|
đối kháng cạnh tranh với angiostensin II tại receptor
|
|
sự phối hợp guanethidin và propranolol gây hậu quả nào sau đây
|
cả 2 đều gây giảm lưu lượng tim
|
|
điều nào đúng với reserpin
|
có thể gây suy nhược TKTW
|
|
điều nào ko phải là chỉ định của b--blockers
|
loạn nhịp tim chậm
|
|
tác dụng trị tăng huyết áp của guanethidin bị ức chế bởi
|
cocain
|
|
có thẻ phối hợp hydroclorthiazid với thuốc trị tăng huyết áp nào để điều trị cho BN tăng huyết áp kèm trầm cảm nặng
|
hydralazin
|
|
thuốc nào sau đây được xem là thuốc trị liệu khởi đầu cho hầu hết BN tăng huyết áp
|
lợi tiểu thiazid
|
|
1 BN 55 tuổi có tiền sử ĐTN và được đưa vào BV vì cơn tăng huyết áp ác tính. Ko đc sử dụng diazoxid cho BN này vì diazoxid gây
|
kích thích tim
|
|
vậy nên chọn thuốc nào cho BN có cơn tăng huyết áp ác tính có tiền sử ĐTN chống chỉ định diazoxid
|
nitroprussid
|
|
b-blocker nào thích hợp nhất cho BN tăng HA kèm chậm nhịp xong
|
pindolol
|
|
1 BN 60 tuổi, bị tăng HA trung bình, ko đáp ứng thuốc lợi tiểu, b-blocker, metyldopa. BN này tăng HA do mạch thận với sự tăng mức renin huyết. Vậy tốt nhất nên dùng thuốc nào sau đây
|
fosinopril
|
|
dùng b-blocker nào sau đây để trị tăng HA cho BN bị tăng HA kèm hen suyễn
|
acebutolol
|
|
cao huyết áp lâu ngày có thể gây tổn thương nhiều mô, ngoai trừ
|
phổi
|
|
theo JNC-VII các thuốc sau đây được lựa chọn đầu tiên để trị bệnh tăng HA ngoại trừ
|
Guanadrel
|
|
thuốc trị tăng HA nào gây thiếu máu tiêu huyết nặng
|
metyldopa
|
|
phát biểu sai về tác dụng của thước giãn mạch
|
hạ đường huyết với diazoxid
|
|
so sánh giữa prazosin và propranolol cho thấy : Cả 2 đều
|
làm tăng phóng xung giao cảm trung ương
|
|
thuốc nào làm tăng lưu lượng tim
|
hydralazin
|
|
điều nào là tính chất chung của LT thiazid và propranolol khi điều trị cao huyết áp lâu dài ? Cả hai
|
đều có cơ chế tự điều hòa xuống để duy trì sức cản ngoại biên
|
|
phát biểu nào sau đây là sai
|
propranolol và metoprolol có cùng cơ chế tác động với guanethin và reserpin
|
|
1 BN cao HA kèm hen suyễn và rất ít khả năng tuân thủ chế độ điều trị, tốt nhất nên chọn loại b-blocker nào
|
acebutolol
|
|
cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho 1 BN tăng HA đang sử dụng insulin để trị tiểu đường
|
propranolol
|
|
1 PN 50 tuổi đang sử dụng thuốc trị tăng huyết áp và quên uống thuốc 2 ngày thì xuất hiện các tc sau : đau ngực, tim nhanh, lo lắng, trị số huyết áp 240/140. Vậy BN đã sử dụng thuốc trị tăng HA nào
|
clonidin
|
|
thuốc trị tăng huyết áp nào sau đây gây RL vị giác
|
captopril
|
|
thuốc trị tăng HA nào có thể dùng cho BN cao HA kèm tiểu đường
|
captopril
|
|
phát biểu nào về thuốc trị tăng HA là sai
|
phối hợp propranolol với LT thiazid do propranolol làm tăng hoạt tính renin
|
|
điều nào ko phải là chỉ định của captopril
|
cấp cứu cơn tăng HA nặng
|
|
cơ chế tác dụng của thuốc trị tăng HA nào là sai
|
metyldopa : ức chế thành lập angiotensin II
|
|
chống chỉ định của thuốc trị cao HA nào là sai
|
Hydralazin : phụ nữ mang thai
|
|
phát biểu nào sau đây về thuốc trị tăng huyết áp là sai
|
metyldopa và hydralazin : giảm lưu lượng thận
|
|
phát biểu nào về minoxidil là đúng
|
kích thích mọc tóc
|
|
J là 1 người đàn ông da trắng, 30 tuổi, được chẩn đoán cao HA (HA = 162/96). J ko có tiền sử bệnh nào đáng kể, ko hút thuốc và ko nghiện rượu. Bs chỉ định atenolol PO 25mg 1 lần/day cho J. Đó là thuốc trị cao HA hàng đầu cho BN trẻ tuổi da trắng ko có tiền sử bệnh. Ngoài b-blocker, hãy chọn 1 thuốc hàng thứ nhất cho BN J
|
hydroclorthiazid
|
|
độc tính của atenolol là
|
"Chỉ có A,B đúng
choáng váng + tim chậm" |
|
sau 2 tháng chữa trị = atenolol PO 25mg 1 lần/day, HA J là 146/94 và nhịp tim 80l/p, ko thấy tác dụng phụ. Chế độ điều trị nào tiếp theo là tốt nhất
|
tăng liều atenolol đến 50 mg 1 lần/day
|
|
huyết áp mục tiêu của người trè tuổi ko có tiền sử bệnh
|
< 140 / 90 mmHg
|
|
điều nào ko phải là cách điều trị cao HA ko dùng thuốc
|
giảm các hoạt động thể dục
|
|
sử dụng thuốc lợi tiểu nào ko cần bổ sung K
|
amilorid
|
|
thuốc nào có tác dụng lợi tiểu nhanh kèm giãn mạch có thể trị phù phổi cấp
|
furosemid
|
|
điều nào ko phải là tác dụng của LT thiazid
|
tăng calci niệu
|
|
tác động của metolazon giống chất nào sau đây
|
clorthalidon
|
|
thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát
|
hydroclorthiazid
|
|
khi được sử dụng trị tăng HA mạn, LT thiazid ko gây tác dụng nào sau đây
|
gây độc cho tai
|
|
thuốc nào phối phợp với nước muối sinh lý để trị tăng calci huyết nặng
|
furosemid
|
|
hiện nay chỉ định chính của acetazolamid là
|
triị glaucome
|
|
nơi tác động chủ yếu của triamteren và spironolacton là
|
ống thu
|
|
chọn ý đúng về vị trí tác động và hiệu lực lợi tiểu
|
thiazid - ống uốn xa - đào thải 10% Na
|
|
thuốc lợi tiểu nào hiệu quả nhất cho BN phù não
|
mannitol
|
|
thuốc nào ít gây hại cho BN bị tăng K huyết nặng
|
hydroclorthiazid
|
|
dị cảm, nôn mữa (đôi khi), nhiễm acid chuyển hóa với tăng clor huyết là tác dụng phụ của thuốc nào
|
acetazolamid để trị glaucome
|
|
1 BN có HA khi nằm là 100/60 và HA khi ngồi là 6-/40 bị ngất do sử dụng thuốc lợi tiểu để trị bệnh tim. Phát biểu nào về ca bệnh trên là sai : BN ngất do
|
tăng calci uric huyết gây bởi furosemid
|
|
phát biểu về triamteren là sai
|
tác dụng lợi tiểu mạnh hơn thiazid
|
|
phát biểu nào về furosemid là sai
|
tăng bài tiết acid uric
|
|
phát biểu nào về clorothiazid là sai
|
gây giảm đường huyết nặng vì cấu trúc hóa học tương tự thuốc hạ đường huyết uống sulfonyl ure
|
|
phát biểu nào về chỉ định của thuốc lợi tiểu là sai
|
hydroclorthiazid : trị tăng huyết áp cho người suy thận
|
|
giảm K huyết, tăng acid uric huyết , dung nạp glucose, RL chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng của
|
furosemid
|
|
thuốc nào sau đây gây chứng vú to đàn ông
|
spironolacton
|
|
mannitol được sử dụng trong những trường hợp sau, ngoại trừ
|
làm giảm áp suất thẩm thấu huyết tương
|
|
các phát biểu sau đây về furosemid là đúng , ngoại trừ
|
liều cao gây nhiễm acid chuyển hóa do ức chế bài tiết H ở ống uốn xa
|
|
dưới đây là các tác dụng ko mong muốn của LT thiazid, ngoai trừ
|
tăng K huyết
|
|
tất cả các phát biểu sau đây về mannitol là đúng , ngoại trừ
|
là thuốc lợi tiểu lựa chọn để trị phù phổi mạn
|
|
sau đây là chống chỉ định của LT thiazid , ngoại trừ
|
đái tháo nhạt nguồn gốc thận
|
|
cholestyramin trị tăng lipid huyết theo cơ chế nào
|
gắn với acid mật ở ruột
|
|
tăng chất nào trong máu làm giảm nguy ơ xơ vữa đm
|
HDL
|
|
độc tính chính của gemfibrozil là
|
buồn nôn, ói mửa, ban đỏ
|
|
cơ chế tác dđộng chính của niacin là
|
giảm bài tiết VLDL từ gan
|
|
độc tính chính của chất ức hế HMG-CoA reductase là
|
tổn thương mô với tăng enzym gan và cơ
|
|
thuốc nào làm giảm hấp thu acid mật ở ruột
|
colestipol
|
|
cơ chế tác động chính của gemfibrozil là
|
tăng thủy giải lipid bởi lipoprotein lipase
|
|
choống chỉ định của lovastatin
|
mang thai
|
|
cholestyramin can thiệp hấp thu ở ruột các thuốc nào sau đây
|
tất cả (phenobarbital, wafarin, chlorothiazid, phenicillin G)
|
|
tất cả tác dụng sau đây là lovastatin , ngoại trừ
|
tăng hoạt tính lipoprotein lipase
|
|
nên lựa chọn thuốc nào cho BN tăng lipid huyết kết hợp với sự tăng có ý nghĩa của cả LDL - cholesterol và triglycerid
|
niacin
|
|
phát biểu nào sau đây về niacin (hay acid nicotinic) là đúng
|
ức chế sản xuất LDL ở gan
|