• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/62

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

62 Cards in this Set

  • Front
  • Back
tác dụng của insulin trên vận chuyển ion
hạ K máu
chỉ định insulin
"ĐTĐ type 1
ĐTĐ type 2 khi đt = chế độ ăn kiêng & thuốc hạ đường PO ko hiệu quả
ĐTĐ do cắt bỏ tuyến tụy
ĐTĐ do có thai"
tdp hay gặp nhất khi điều trị = insulin
hạ đường huyết
xử trí khi hạ đường huyết do dùng insulin
"Nhẹ : PO glucose
Nặng : IV 0.5-1 ml/kg glucose 50%, 2-3p nếu ko hiệu quả => IM or SC 0,5-1mg glucagon"
tác dụng phụ khi dùng insulin
"hạ đường huyết
dị ứng
tăng cân
teo - phì mô mỡ chỗ tiêm
kháng insulin"
các thuốc làm tăng td hạ đường huyết
Etanol, salicylat, b-blocker
các thuốc làm giảm td hạ đường huyết
epinerphrine, glucose, phenytoin, clonidin, tránh thai, CCB, GC
tên thuốc insulin khởi đầu cực nhanh, td ngắn
insulin aspart, insulin lispro
tên thuốc insulin tác dụng ngắn
regular insulin
tên thuốc insulin tác dụng trung bình
NPH, Lent insulin
tên thuốc insulin tác dụng dài
Detemir, Glargin
chế phẩm insulin, tái tổ hợp DNA loại mới, hấp thu nhanh IV, SC ngay trước bữa ăn (0-15p), gây hạ đường huyết ít
lispro insulin
chế phẩm insulin, td cực nhanh, do thay a,aspartic tại B28 của human insulin, dùng như lispro insulin
insulin aspart
chế phẩm insulin, tinh thể kẽm hòa tan pH trung tính, tiêm trước bữa ăn 1h, IV, IM, SC dùng riêng lẻ hay phối hợp với loại td trung bình hay dài
regular insulin
"chế phẩm insulin, dạng dịch treo của insulin Zn + Protamin trong mt phosphat -> chậm hấp thu insulin => khởi đầu td chậm
Tiêm 1 lần (trước bữa ăn sáng) hoặc trước ngủ (ĐTĐ type 2)"
NPH
chế phẩm insulin dùng cho người nhạy cảm Protamin
Lent insulin
chế phẩm insulin, ko đáp ứng tăng đường huyết sau bữa ăn chỉ cung cấp [insulin] căn bản thấp giữa bữa ăn
ultralent insulin, insulin glargin, detemir
5 nhóm thuốc hạ đường huyết dạng PO
"sulfonylureas
biguanide
ức chế a-glucosidase
meglithinid
TZD thiazolidinediones"
kể tên thuốc SU I
tolbutamide - tolazamide - chlorpropamide - acetohexamine
tolbutamide là SU ?
1
tolazamide là SU ?
1
chlorpropamid là SU?
1
acetohexamine là SU?
1
kể tên thuốc SU II
glyburide - glipizide - gliclazide - glimepiride
glyburide là SU ?
2
glipizide là SU ?
2
gliclazide là SU?
2
glimepiride là SU?
2
cơ chế tđ của SU
"kích thích TB b tiết insulin (chủ yếu)
tăng tính nhạy của mô ngoại biên với insulin
ức chế nhẹ bài tiết glucagon"
so sánh SU1, SU2
"SU1 : chia liều (2-3 lần/ngày)
SU2: hoạt tính mạnh hơn => liều thấp hơn(1 lần/ngày); t(1/2) ngắn nhưng hạ đường huyết nặng hơn"
chống chỉ định của SU
"ĐTĐ type 2
thai, con bú
suy gan, thận"
SU nào CH ko hoàn toàn, 20% thải qua thận dưới dạng ko biến đổi
chlorpropamide
thuốc thay thế trên protein giảm thải trừ SU
phenylbutazon, salicylat, sulfonamid, warfarin
thuốc làm giảm thải SU hoặc chất CH qua nước tiểu
alopurinol, probenecid
thuốc làm giảm CH SU qua gan do ức chế enzym gan
dicounarol, chloramphenicol, IMAO, phenylbutazon
SU gây giữ muối nước, phản ứng disulfiram
chlorpropamide
SU mới nhất, PO 1 lần/day, liều thấp nhất, ít gây hạ đường huyết => dùng cho người già
Glimepiride
SU nào thải qua phân
tolbutamide - tolazamide
SU nào thải qua thận
chlorpropamide
SU nào thải qua thận và phân
all -tolbutamide, tolazamide, chlorpropamide
metformine thuộc nhóm nào ?
biguanides
cơ chế thuốc biguanides
"tăng tính nhạy cảm insulin
tăng sử dụng glucose => giảm kháng insulin
giảm TH glucose
giảm hấp thu glucose"
chuyển hóa của metformine
bài tiết qua thận dưới dạng ko biến đổi
chống chỉ định của metformine
"thai, suy gan thận, bệnh TM, SHH, NT huyết
tiền sử nhiễm a.lactic, nghiện rượu"
nếu BN đang dùng metformine chuẩn bị chụp xquang cản quang cần lưu ý ?
dùng metformin trước và sau 2-3 ngày khi chụp
các td phụ của metformine
rối loạn TH, da, chuyển hóa, huyết học
kể tên 2 thuốc ức chế a-glucosidase
acarbose, miglitol
thuốc làm giảm HbA1c
ức chế a-glucosidase
kể tên 3 thuốc nhómTZD
"-litazon
troglitazon, rosiglitazon, pioglitazon"
thuốc nhóm TZD gây tổn thương gan
troglitazon
thuốc nhóm TZD tăng nguy cơ K bàng quang
Pioglitazon
thuốc nhóm TZD tăng nguy cơ đau tim và đột quỵ
Rosiglitazon
kể tên 2 thuốc nhóm Meglitidines
"-glinide
ripaglinide, nateglinide"
sitagliptin
vildagliptin
(-gliptin)
hạ đường huyết mới - ức chế dipeptidyl peptidase
exenatid
hạ đường huyết mới - giống incretin
pramlintid
hạ đường huyết mới - dx amylin tổng hợp
thuốc hạ đường huyết giúp giảm cân (gây chán ăn, chậm làm rỗng dd)
pramlintid
thuốc lựa chọn trị ĐTĐ-2 ở BN béo phì
metformin > TZD > pramlintid
thuốc lựa chọn trị ĐTĐ-2 ở BN ko béo phì
SU
2 thuốc hay dùng trong điều trị phối hợp ĐTĐ-2
SU + metformin
nếu đạt đường huyết lúc đói nhưng đường huyết sau ăn tăng thì dùng thêm thuốc nhóm gì
ức chế a-glucosidase
nếu điều trị phối hợp ĐTĐ-2 ko đạt thì chuyển thuốc ntn
"Metformin + NPH
Metformin + NPH + SU"