Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
44 Cards in this Set
- Front
- Back
a handful of families |
một số ít các gia đình |
|
outsider |
người bên ngoài |
|
cotton culture |
văn hoá trồng bông |
|
a mystery to the mostly illiterate farmers of the community |
một bí ẩn với hầu hết nông dân mù chữ ở cộng đồng này |
|
local agro-chemical dealers |
các đại lí nông-hoá |
|
sold commercial seeds, fertilisers and insecticides on credit |
bán chịu các hạt giống thương mại, phân bón và thuốc trừ sâu |
|
guaranteed purchase of the crop |
cam kết mua cây trồng |
|
a quick high of booming yields and incomes |
một sự bùng nổ lớn của sản lượng và thu nhập |
|
the immediate payoffs from chemically- dependent cotton agriculture |
hậu quả tức thì từ nông nghiệp trồng bông phụ thuộc hoá chất |
|
a freefall of environment degradation |
một sự suy thoái môi trường trầm trọng |
|
dragged down by a chain of cause and effect |
kéo theo bởi một chuỗi nhân quả |
|
bollworms and aphids |
sâu đục quả và rệp |
|
repeated spraying killed of the most susceptible pests |
việc phun thuốc lặp lại đã giết các loài dễ tổn thương nhất |
|
pass on their resistance to generations of ever-hardier offspring |
truyền lại sức kháng cự của mình cho các thế hệ con cháu ngày càng mạnh mẽ hơn |
|
be tougher and abundant |
cứng cáp hơn và nhiều hơn |
|
cotton was gobbling up the nutrients in the soil |
cây bông hút hết chất dinh dưỡng trong đất |
|
tried to break free of their chemical dependence |
cố thoát khỏi sự phụ thuộc hoá học |
|
already decimated the birds, wasps, beetles, and other predators |
đã giết hại nhiều loại chim, ong bắp cày, ong và các thiên địch khác |
|
without their balancing presence, pests ran riot if insecticide was cut back |
nếu k có sự hiện diện cân bằng của chúng, sâu bọ trở nên mất kiểm soát nếu thuốc trừ sâu bị cắt giảm |
|
to escalate |
leo thang |
|
input |
đầu vào |
|
fell further and further into debt and poverty |
càng rơi sâu vào nợ nần và nghèo đói |
|
vicious cycle |
vòng xoáy luẩn quẩn |
|
the willingness of a prominent village elder |
sự sẵn lòng của một già làng có tiếng |
|
to set out |
đề ra |
|
a multitude of natural pesticides |
vô số thuốc trừ sâu tự nhiên |
|
momentum |
động lực |
|
put more land under cultivation |
biến nhiều đất thành đất trồng trọt hơn |
|
water purification |
sự lọc nước |
|
to disseminate= deliver |
phân phát |
|
to pull an entire region back from ecological disaster |
kéo cả một khu vực ra khỏi thảm hoạ sinh thái |
|
to hook |
móc vào |
|
to obscure |
che đậy |
|
to go into |
đi vào |
|
to notice |
để ý |
|
to plague |
lây bệnh dịch |
|
to mount |
tăng lên |
|
to outgrow |
lớn hơn |
|
to invent= devise |
phát minh |
|
be aware of |
nhận thức về |
|
hardship |
sự gian khổ |
|
to soak in |
ngấm qua |
|
to grind- ground |
xay, nghiền |
|
to come out |
vượt qua |