Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
44 Cards in this Set
- Front
- Back
Technological advances = technological developments |
Những tiến bộ trong công nghệ |
|
People’s personal and professional relationships |
Mối quan hệ cá nhân và sự nghiệp |
|
Keep in contact with = keep in touch with |
Giữ liên lạc với |
|
Loved ones |
Những người yêu thương |
|
As a way of communication |
Như là 1 cách thức giao tiếp |
|
Technological devices and applications |
Những ứng dụng và thiết bị công nghệ |
|
Expand bussiness network |
Mở rộng mạng lưới kinh doanh |
|
Telecommunication services |
Các dịch vụ viễn thông |
|
Have more opportunities to |
Có nhiều cơ hội hơn để |
|
An internet - connected smart phone |
1 chiếc đt đc kết nối internet |
|
Do multiple tasks at all the same time |
Thực hiện nhiều việc 1 lúc |
|
suffer from social isolation |
Bị sự cô lập xã hội |
|
Surf / browse the internet |
Lướt web |
|
Take part in interactive activities |
Tham gia vào các hoạt động có tính tương tác |
|
Take video lessons with someone |
Tham dự buổi học video với ai đó |
|
Interact through computers rather than face to face |
Tương tác thông qua máy tính thay vì đối mặt với nhau |
|
Face-to-face meetings |
Các cuộc họp gặp mặt trực tiếp |
|
Online meetings = virtual meetings |
Các cuộc họp online |
|
Discourage real interaction |
Ngăn cản sự tương tác thật |
|
The loss of traditional cultures |
Sự mất đi của nền văn hoá truyền thống |
|
Improve the quality of life |
Cải thiện chất lượng cs |
|
Give someone access to information |
Cho ai đó sự truy cập thông tin |
|
Social networking sites such as Facebook or Twitter |
Mạng xã hội như FB or Twitter |
|
Physical problems: Radiation Weaken eyesight Obsesity Autism |
Vấn đề vật lý: Bức xạ Mắt yếu Béo phì Tự kỉ |
|
Psychological problems: Internet addiction |
Vấn đề tâm lý: Nghiện internet |
|
Indulgence into the virtual world |
Đắm chìm vào thế giới ảo |
|
A sedentary and isolated lifestyle |
Lối sống thụ động và cô lập |
|
Less quality time for family and other relationships |
Không có thời gian cho gđ và các mối quan hệ khác |
|
Health deterioration |
Sức khoẻ xuống cấp |
|
Have access to information: Enrich knowledge Have a full grasp of many field Deep understanding about |
Truy cập thông tin: Mở rộng kiến thức Hiểu biết về nhiều lĩnh vực Hiểu sâu về vấn đề gì đó |
|
Boost work productivity |
Tăng hiệu quả công việc |
|
Facilitate daily life with a click of mouse: Online shopping Communication |
Tiện ích chỉ với 1 cú click chuột |
|
Facilitate entertainment: Online game Youtube |
Tiện ích về mặt giải trí |
|
A prosperous nation |
1 quốc gia thịnh vượng |
|
Boost individual economic well-being |
Thúc đẩy sự thịnh vượng kinh tế cá nhân |
|
Individual earnings: Unprecedented: Youtube phenomenon Online business |
Thu nhập cá nhân Từ trc h chưa bao h có Hiện tượng youtube Kinh doanh online |
|
S.o run the risk of s.t |
Ai đó gặp rủi ro về cái gì |
|
Reduce manual jobs Labor-consuming jobs |
Giảm công việc tay chân Công việc tốn sức |
|
Connect people Promote social behavior Strenghthen social relationships Expand social circles |
Kết nối con người Thúc đẩy hành vi xã hội Làm mạnh mqh xh Mở rộng quan hệ xh |
|
Without making physical travels |
Không cần đi lại |
|
Regardless geographical barriers/ distance |
Kết nối bất kể khoảng cách địa lý |
|
Potentially fracture concrete relationships |
Tiềm năng làm vụn vỡ mqh lâu dài |
|
Lack real interaction |
Thiếu sự tương tác thật |
|
Undermine the quality of relationships |
Làm giảm chất lượng mqh |