Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
68 Cards in this Set
- Front
- Back
be often related to |
Thường liên quan đến |
|
In addition to + sb/sth |
Ngoài ai/Ngoài cái gì |
|
Reference to sb/sth /ˈrɛf(ə)r(ə)ns/ (n) |
Việc nói đến, nhắc đến ai, sự liên quan đến |
|
laboratory |
Phòng thí nghiệm |
|
More than likely |
Thường thì |
|
technical issues |
Các vấn đề kĩ thuật |
|
The need to |
Nhu cầu để |
|
lab technician |
kĩ thuật viên phòng thí nghiệm |
|
flask /flɑːsk/ |
Bình giữ nhiệt |
|
Test tube |
Ống nghiệm |
|
Hazard /ˈhazəd/ |
Rủi ro |
|
Malfunction |
Lỗi kĩ thuật |
|
Programmer |
Lập trình viên |
|
glitch |
Sự cố kĩ thuật |
|
Microscope |
Kính hiển vi |
|
Crash |
Sập, hỏng, ngừng hoạt động |
|
Compatible |
Tương thích |
|
Purge |
Dọn dẹp |
|
terminology |
Thuật ngữ |
|
be driving sb crazy |
Làm ai đó phát điên |
|
take forever |
Mất nhiều thời gian |
|
be affected with sth |
Bị gì/ bị ảnh hưởng bởi gì |
|
The latest operating system |
Hệ điều hành mới nhất |
|
too many background programs |
Quá nhiều chương trình nền |
|
Loading |
khởi động/ tải chương trình |
|
Slow it down |
Làm nó chậm lại |
|
not so good at sth |
Không rành về thứ gì đó |
|
have a look |
Xem qua |
|
a word processing program |
Một chương trình xử lí văn bản |
|
do e-mail |
soạn thư điện tử |
|
no expert either |
chẳng phải chuyên gia |
|
figure it out |
tìm ra vấn đề |
|
Maintenance Hotline |
Đường dây nóng hỗ trợ kĩ thuật |
|
Value |
Đánh giá cao, coi trọng |
|
Operator |
Người trực tổng đài, tổng đài viên |
|
fifteenth in line |
thứ 15 |
|
in line |
xếp hàng, đang đợi |
|
wait as long as 10 minutes |
Đợi khoảng 10 phút |
|
For your turn |
Để tới lượt mình |
|
The next available operator |
Tổng đài viên tiếp theo |
|
Description |
Sự miêu tả |
|
Stay on the line |
Giữ máy, chờ máy |
|
Computer model number |
Mã số máy tính |
|
Customer account number |
Mã số tài khoản khách hàng |
|
Leave a message |
Để lại lời nhắn |
|
will be replied to within the next 2 hours |
Sẽ được trả lời trong vòng 2 giờ tiếp theo |
|
have sth done |
Làm cho việc gì đó được thực hiện |
|
break down |
Bị hỏng |
|
so we decided that |
Vì vậy chúng tôi quyết định rằng |
|
get rid of |
Loại bỏ |
|
entire computer system |
Toàn bộ hệ thống máy tính |
|
latest model |
Mẫu mới nhất |
|
to make it easier for sb to do sth |
Làm cho ai đó có thể làm gì dễ dàng hơn |
|
we need to make sure that |
Chúng ta cần chắc chắn rằng |
|
Be required to do sth |
Được yêu cầu làm gì |
|
strictly follow |
Tuân thủ nghiêm ngặt |
|
The following procedures |
Các trình tự sau |
|
In case of Ving/N |
Trong trường hợp |
|
Locate |
Xác định, định vị |
|
pretty simple |
Khá đơn giản |
|
sub-folder |
Thư mục con |
|
under your name |
với tên của các bạn |
|
a central computer Failure |
máy tính trung tâm bị hỏng |
|
be asked to do sth |
yêu cầu phải làm gì |
|
back up |
sao lưu dữ liệu, phòng bị |
|
hard disk |
ổ cứng |
|
each and every one of you |
Mỗi người trong chúng ta |
|
preserve the integrity |
Bảo toàn sự nguyên vẹn |