Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
15 Cards in this Set
- Front
- Back
assign |
[əˈsaɪn]ngoại động từcho ai cái gì như là một phần của công việc phải làm hoặc của những vật được sử dụng; phân công; chia phầnthe teacher has assigned each of us a holiday taskthầy giáo đã phân cho mỗi chúngtôi bài làm trong kỳ nghỉ |
|
somewhat |
[ˈsʌmwɒt]phó từ bất địnhđến mức độ nào đó; hơi; có phần; một chútit's somewhat difficulthơi khó |
|
Correct |
Làm cho đúng to do (say ) the correct thinglàm (nói) đúng lúclàm (nói) điều phải |
|
Remaining |
remain[rɪˈmeɪn]nội động từcòn lạimuch remains to be donecòn nhiều việc phải làm |
|
Mutually |
Lẫn nhau |
|
Relatively |
ˈrelətɪvli]phó từtương đốiconsidering the smallness of the car , it is relatively roomy insidexét kích thước nhỏ bé của chiếc xe hơi, bên trong như thế là tương đối rộng rãi |
|
Against |
[əˈɡenst]giới từchống lại, ngược lại, phản đối to fight against aggression chiến đấu chống xâm lược |
|
Ample |
nhiều, phong phú, dư dậtample resourcesnguồn lợi phong phúto have ample timecó dư (rộng) thời gian |
|
Government |
Chính phủ |
|
Superior |
Hơn ai về cấp bậc |
|
Position |
Quan điểm, vị trí to be in a position to do somethingở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì |
|
Function |
ˈfʌŋkʃn]danh từchức năngprocreative functionchức năng sinh sảnfunction keyphím chức năng (tin học) |
|
Last quarter |
Quý trước |
|
Suitable |
[ˈsuːtəbl]tính từ( suitable for / to something / somebody ) phù hợp; thích hợpa suitable room , book , proposal , datemột căn phòng, quyển sách, đề nghị, ngày thích hợp |
|
Rather |
Thay vì |