• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/51

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

51 Cards in this Set

  • Front
  • Back

Dao động

Chđ tuần hoàn quanh vị trí cân bằng

Sóng cơ học

Dao động lan truyền trong mt vật chất

Sóng dọc và sóng ngang

Phương dao động và phương tuyền

Âm là

Sóng dọc, dao động các ptu tạo ra cảm giác âm


f 16Hz đến 20kHz

Sóng âm không truyền đc trong

Chân không

Tốc độ truyền âm phụ thuộc

Mật độ và độ đàn hồi

Năng lượng của âm

Động năng các ptu và thế năng đàn hồi

Cường độ âm

I=P/4πr^2 (W/m2)

Vật dẫn âm và vật hấp thụ âm

Dẫn là xương


Hấp thụ là mô mỡ dịch mũ

Cộng hưởng âm

Tần số âm bằng tần số dao động cưỡng bức > biên độ đc tăng cường

Đặc điểm siêu âm

Tần số lớn


Bị hấp thụ mạnh bởi mt dưới dạng to I=Io.e^-αr


Sóng độc có tác dụng nén giản, gây đức gãy, tạo vi lỗ

Tính tần số

f=1/2L.cân(T/μ)

Nguồn phát siêu âm

Tinh thể hay thạch anh có Khn biến dạng và đàn hồi lớn

Áp điện nghịch

Tụ điện là tinh thể, thay đổi U để làm giãn nỡ tinh thể gây ra sâ

Từ giảo

Dùng thanh sắt cho dòng điện đi qua để nó nhiễm từ và co giãn tạo sâ

Mức cđ âm

β=10logI/Io dB


Io là cđ tiêu chuẩn bằng 10^-12 W/m2

Ngưỡng đau

Khi I=1 W/m2


β=120 dB

β2-β1

10logI2/I1

Độ cao

Qđ bởi f, f lớn thì trong, f nhỏ thì trầm


Ng phân bt đc độ cao ở f từ 40-4k Hz

Âm sắc

Qđ bởi đồ thị dao động


Âm phức tạp= âm cơ bản+ họa âm

Đô to

Qđ bởi cđ và tần số


Đơn vị phon

Hiệu ứng dopler nguồn và thu đứng yên

f=f'

Dopler nguồn yên, thu chuyển

Dopler nguồn chuyển thu yên

Dopler nguồn chuyển thu chuyển

Dopler nguồn chuyển thu chuyển trên một đt

Ưd dopler

Đo tốc độ máu và mấy bấm tốc độ

Vai trò màng nhĩ

Dẫn truyền và khuếch đại

Vai trò hệ thống xương con

Khuếch đại và bảo vệ

Tổng p lên dịch tăng

20 lần

Âm tần số lớn và tần số nhỏ trong tai

Âm f càng cao thì càng gần cửa số bầu dục


Âm f nhỏ thì gần vơus đỉnh ốc tai

Mã hóa âm

Làm xh điện thế hoạt động, gọi điện thế âm


Qđ cả tần số và cđ

Chẩn đoán gõ

Khiến các tạn phát ra âm để chẩn đoán

Chẩn đoán nghe

Chẩn đoán các tận phát ra âm như tim phổi

Tai nghe nghe đc lớn hơn

Nhờ cộng hưởng âm

Thử rinner

Hệ số phản xạ

Z= ρv còn gọi là âm trở

Độ nhẵn và λ

Độ nhẵn = λ > phản xạ như gương


Độ nhẵn > λ > tán xạ

qua, tới, phản xạ

Iq~4.Z1.Z2


It~(Z1+Z2)^2


Ip~(Z1-Z2)^2

SÂ lan truyền qua hai mt

99% nl bị phản xạ, 1% truyền tiếp

Tác dụng của sâ

*cơ: đứt gãy, vi lỗ


*nhiệt: tăng to mt


*hóa lý: tăng phân li hữu cơ, ion hóa vô cơ

Cđ siêu âm

Nhỏ và vừa > kích thích thẩm thấu


Lớn > rách màng, biến dạng nhân, phá hủy tb

Chẩn đoán bằng siêu âm truyền qua

Căn cứ vào mức độ hấp thụ để bt kích thước, tính chất

Siêu âm phản xạ

A B TM 2D 3D 4D Dopler

A

Đo đc khoảng cách

B

Điểm sáng

TM

Thông số bầu sự chuyển động

2D

Hình mặt cắt


X thì vuông vs mặt ảnh


SÂ thì song song với mặt ảnh

3D 4D

Mô hình và video

Dopler

4 loại


*liên tục tốc độ tb


*xung tốc độ cụ thể chính xác


*màu tốc độ và hướng đi


*năng lượng mạch máu nhỏ, tốc độ thấp

Sóng SÂ tần số lớn và bé

Lớn thì tập trung nhưng nông


Nhỏ thì sâu nhưng phân tán