Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
21 Cards in this Set
- Front
- Back
Pursue a university degree |
Theo đuổi bằng đại học |
|
Affordable higher education |
Giáo dục đại học giá rẻ |
|
Wealthier families |
Những gia đình giàu có hơn |
|
Have access to the best learning opportunities |
Có cơ hội học tập tốt nhất |
|
Be better prepared for the job market |
Chuẩn bị tốt hơn cho thị trường việc làm |
|
Harm the prospects |
Gây ảnh hưởng xấu đến khả năng phát triển |
|
Inequality |
Bất bình đẳng |
|
Equal rights |
Quyền bình đẳng |
|
are not in conflict with people's freedom to succeed or fail |
không mâu thuẫn với quyền tự do thành công hay thất bại của mọi người |
|
In other words |
Nói cách khác |
|
Lose their motivation to succeed |
Mất đi động lực để thành công |
|
On the contrary |
Ngược lại |
|
Feel more motivated to work hard |
Cảm thấy có động lực để thành công |
|
Reach their full potential |
Phát huy tối đa tiềm năng |
|
Live in a fair society |
Sống trong 1 xã hội công bằng |
|
Waste their opportunities |
Lãng phí cơ hội của họ |
|
Would be more likely to demotivate people |
Giảm đi động lực thúc đẩy con người |
|
The odds of success we're stacked in favour of |
Khả năng thành công là cao đối với |
|
Privileged backgrounds |
Nguồn gốc đặc quyền |
|
a positive relationship |
một mối quan hệ tích cực |
|
Equality and personal success |
Bình đẳng và thành công cá nhân |