Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
26 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
large sample international comparisons |
Các so sánh quốc tế với số lượng mẫu lớn |
|
|
spacious inside |
Bên trong rộng rãi |
|
|
The variation in attainment scores |
Sự biến thiên trong điểm số đạt được |
|
|
in terms of |
Về mặt |
|
|
Set out |
Sắp xếp |
|
|
reasonably similar |
Khá là giống nhau |
|
|
central education authority |
Cơ quan giáo dục trung ương |
|
|
Cover |
Bao gồm, có |
|
|
private sector |
Khu vực tư nhân |
|
|
On the whole |
Về tổng thể |
|
|
Let off steam |
Xả hơi |
|
|
Unfair and unjustified |
Bất côgn và phi lý |
|
|
all the pupils were cope well |
Các em học sinh đều được theo kịp |
|
|
virtually |
Hầu như |
|
|
comprehensive coverage |
Mức độ khái quát các vấn đề phổ thông |
|
|
Considerable class identity and loyalty |
Sự đoàn kết và lòng trung thành to lớn trong lớp |
|
|
one or two |
Vài |
A few |
|
curriculum |
Chương trình học |
|
|
Renders work sheets unnecessary |
Làm cho các bảng tính trở nên ko cần thiết |
|
|
Mathematical attainment |
Thành tựu toán học |
|
|
Runs along the lines of |
Theo phương châm |
|
|
Gross National Product GNP |
Tổng sản phẩm quốc nội |
|
|
give individual help |
Kèm riêng cho mỗi em |
|
|
Free compulsory education |
Phổ cập giáo dục |
|
|
Japanese attitude towards education |
Thái độ của ngừoi nhật đối với giáo dục |
|
|
homogeneity |
Sự đồng nhất |
|