• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/42

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

42 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

Xa hoa, Thượng lưu, hảo hạng, cao cấp, sang trọng, xa xỉ, Lộng lẫy, giàu có, phong phú

Luxury, luxurious, upmarket, expensive, posh, sumptuous, opulent

What (types of places) - Tôn giáo

Religious

What

Nhà thờ hồi giáo

Mosque

Đền, miếu,thánh đường;nhà thờ,giáo hội;nhà thờ lớn; tòa nhà tôn giáo

Temple; church; cathedral; religious building

Sự du lịch; thú du lịch

Tourism

Địa điểm hấp dẫn du khách;khu di tích; công trình lịch sử; cung điện,đền đài; bảo tàng

Tourist attraction;historic site;historic building;palace;museum

Sự đi mua sắm, cửa hàng, cửa hiệu, đi mua sắm, đi chợ

Shopping

Khu thương mại, khu mua sắm;trung tâm mua sắm (thương mại,mua bán);nơi họp chợ; chợ; cửa hàng giảm giá

Shopping mall; shopping center; plaza, market, discount store

Chỗ ở; nhà; căn hộ; biệt thự; nhà trọ thanh niên; điểm cắm trại

Accommodation;home;flat;apartment; youth hostel

Thuộc tự nhiên, thuộc thiên nhiên, người có năng khiếu tự nhiên

Natural: adj n

Thắng cảnh;khu bảo tồn; vườn bách thảo (thực vật); công viên; vườn, miền quê

Scenic spot; nature reserve; botanical garden; park; garden; countryside

Lúc Giải trí, nhàn rỗi

Leisure

Phòng Tập thể dục; trung tâm giải trí; sân thể thao, sân vận động; sân bóng

Gym; Leisure Centre; sports ground, sport field, stadium; football pitch

Bar; nhà hát, rạp hát, sân khấu; nhà hát ca múa nhạc, phòng hòa nhạc; cinema

Bar, nightclub; theatre; music hall, concert hall; cinema

Where - Prepositions of location


Ở Nơi lớn (danh từ tạo không gian bao trùm danh từ trước đó)


Ở Trên đường, trên phương tiện chở nhiều người


Tại một điểm (học tập,giải trí,làm việc) địa điểm (có số nhà)


Phía trên;bên cạnh;đối diện;giữa;phía trước; ngoài; gần; xa

In>on>at-over /above;next to /beside/ by; opposite /across from; between; in front of; outside of; near (to); far from

2 Size - shape

Thành ngữ

To, Lớn, rộng lớn, đồ sộ, bao la, mênh mông, khổng lồ

Huge; large; massive; vast (mountain,landscape,lake,desert) enormous; gigantic; immense

Nhỏ, nhỏ xíu, chật hẹp, gò bó, hẹp, mỏng

Little, tiny, minute, minuscule, cramped(room,house,dormitory) narrow; thin

Rộng;dày

Wide, broad; thick

Cao, cao ngất; ngắn, thấp, mập lùn

Height, high,tall(building, mountain), towering, short,low, squat (house, building)

Dài, ngắn, ngoằn nghèo(uốn khúc,xoắn ốc) vô tận, ảnh hưởng sâu rộng

Long, short, winding (path, country ,mountain pass), endless, far-reaching

Sáng, sáng rõ, sáng đầy đủ, sáng thoáng khí

Light, bright, well-lit, clear, airy

Tối, tối màu (bẩn),tối tăm, tối lờ mờ, tối âm u

Dark, dingy, gloomy, dim, murky

Xấu, ghê tởm (làm ghê tởm), khủng khiếp, không hấp dẫn

Ugly, horrible, disgusting (disgust [v]) awful, unappealing

Đẹp quyến rũ (hấp dẫn, lôi cuốn), đáng yêu (dễ thương, duyên dáng) thoải mái (ân cần, yên tâm, tiện lợi)

Beautiful, appealing (attractive), lovely, comfortable

Ấn tượng, tráng lệ, hùng vĩ, uy nghi, oai vệ,


Gây kinh hoàng (sợ hãi), ly kỳ (hồi hộp, rùng mình) đáng kể (quan trọng, có ý nghĩa)

Impressive, majestic,


Awe-inspiring, thrilling, significant

Lộn xộn, lúng túng, bừa bãi


Nứt nẻ, đổ nát, vở vụng


Tồi tàn, rách rứi,


Kiệt sức, ọp ẹp, đổ xuống


Đầy bụi, khô khan


Xấu, tối tăm, bủn xỉn

Untidy, messy; Crumbing , tatty, run-down, dusty, shabby

Tuổi, già, cổ xưa, mới, hiện đại

Age, old, ancient, antiquated, new, brand-new, modern

Xa hoa, Thượng lưu, hảo hạng, cao cấp, sang trọng, xa xỉ, Lộng lẫy, giàu có, phong phú

Luxury, luxurious, upmarket, expensive, posh, sumptuous, opulent

Linking phrases

As well as...also.../as well as + v-ing...also. ..


Beside...also.../beside...+v-ing...also


In addition to...also/in addition to + v-ing...also


Along...also...


Not only...but also...


Both...and

3 mục đích

Its purpose

Bị động để miêu tả mục đích, tầm quan trọng

Were constructed by,


Is performed,


Is respect & admired by,


Was built by,


Could be entertained,


Are kept in,


Was polluted,


Was demolished,

Nói về những thói quen quá khứ

Talk about past habits


Always Visited the historic hall


When I was young


When I was student


Would go... hang out


Exercise at the gym


Used to spend many hours


Used to spend every summer camping at


Felt stress



Sự nổi tiếng, tính phổ biến, đại chúng, sự yêu mến, sự ưa thích; & tiếng tăm, danh tiếng, tiếng thơm

Popularity & fame


Is pretty famous .... because. ..


Would be great for ....


Is famous for (n/v-ing) the local cuisine


Is famous because (clause) it is so beautiful


Is renowned for...


Is noted for (n/v-ing) its size & historical importance


Is only really popular with (type of people) wealthy people because...


Is great (excellent,particularly good) for meeting like-minded sports enthusiasts


4 Nếu tôi cần (muốn).... tôi thích đến, nghĩ, làm cái gì đó tại palces đó

Zero & first conditionals

- Tôi cảm thấy thế nào (thích, coi trọng, hãnh diện) đối với nơi đó bởi vì


- Nơi đó làm tôi cảm thấy (nhắc, gợi, cung cấp, cho, để) tôi

- I like/love/value.... because


- the (place)


is important to me because ...


makes me feel. ..


reminds me of ...


provides me with...


gives me....


lets me....


Nơi đó quan trọng với tôi bởi


Nét đặc trưng của nơi đó

Relaxing, interesting, exciting, beautiful, busy

Thư giãn, ấm cúng, thoải mái, yên tĩnh, thanh bình; lặng lẽ, thanh bình, yên tĩnh

Relaxing, cosy, comfortable, quite, peaceful, transquil

Thú vị; làm say mê, vui thích; giáo dục, truyền cảm hứng; quyến rũ, hấp dẫn; làm mê mải, thu hút

Interesting, enchanting, educational; inspiring, fascinating, engrossing

Kích động, làm say mê;


mạnh mẻ,


hấp dẫn, ngoạn mục,


làm vui vẻ;


hồi hộp, ly kỳ, cảm động

Exciting, energising, breathtaking, exhilarating, thrilling

Đẹp, làm say mê, quyến rủ, mê mẫn;


Tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy


Xinh, xinh đẹp, thu hút, quyến rũ, hấp dẫn

Beautiful, delightful, charming, magnificent, pretty, attractive

Bận rộn (đông đúc, lăng xăng)


Sôi nổi, cuồn nhiệt,


Căng thẳng


Hỗn loạn, lộn xộn


Bận rộn, rối rít, hối hả, vội vàng


Điên cuồn, điên rồ

Busy, hectic, stressful, chaotic, bustling, frantic