• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/48

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

48 Cards in this Set

  • Front
  • Back
Mammogram
chụp hình (take a picture) vú/ngực (breast)
self breast exams
tự mình (by yourself) khám (exam) vú/ngực
pap smear
thử ung thư (cancer) tử cung (uteruscervix)/pap smear/thử páp
menstrual periods
kinh nguyệt, có kinh
menopause
tắt kinh
pregnant
có thai
at term
sinh (deliver) đúng ngày (correct day)
premature
sinh non
vaginal delivery
sinh bình thường (normally)
cesarean section
mổ (surgery), sinh đẻ bằng giải phẫu
(method of) contraception/birth control
– cách/phương pháp (method) ngừa (prevent) thai
>When was your last mammogram?
>Lần trước chụp hình vú ngày nào?
>Do you perform self breast exams?
>Bà có tự mình khám vú không?
>When was your last pap smear?
>Lần trước Bà thử (ung thư tử cung/pap smear/páp) ngày nào?
>Are your menstrual periods regular?
>Kinh nguyệt của Bà có đều đận không?
>Have you ever been pregnant?
>Bá đã có thai bao giờ chưa?
>Have you ever had a baby?
>Bá đã sinh con lần nào chưa?
>Was the baby at term or premature?
>Em bé sinh đúng ngày hay sinh non?
> Did you have a vaginal delivery or a cesarean section?
>Có phaỉ sinh bình thường hay phaỉ mổ?
>Do you use contraception?
>Bác có dùng phương pháp ngừa thai không?
>What do you use for contraception?
>Bà ngừa thai bằng cách nào?>Bà sử dụng phương pháp ngừa thai nào?
Prostate
nhiếp hộ tuyến, tuyến tiền liệt
Sperm
tinh trùng
Testicle
ngọc hành, hòn dái, dịch hoàn
Erection
cứng lên, sự cương cứng
erectile dysfunction or impotence
mềm không cứng lên, bệnh bất lực, chứng bất lực
sexual intercourse
giao hợp, quan hệ
sexually active
giao hợp thường xuyên
virginity
còn trinh tiết, sự trong trắng, sự trinh bạch
STDs
bệnh truyền nhiễm do sự giao hợp, bệnh phong tình, bệnh hoa liễu
Gonorrhea
bệnh lậu mủ
Syphilis
bệnh giang mai
Chlamydia
bệnh mào gà
Genital warts
bệnh có vẩy ở chỗ cơ quan sinh dục
HIV
>bệnh HIV, bệnh liệt kháng, siêu vi trùng gây nên hội chứng không miễn nhiễm, >bệnh vi rút (virus) phá hủy hệ thống miễn nhiễm gây bệnh AIDS.
AIDS
bệnh AIDS, si đa (SIDA), bệnh liệt kháng, hội chứng thiếu miễn nhiễm
Birth Control Pill
thuốc ngừa thai
Depo-Provera
tên thuốc ngừa thai mà chích (Bà có chích thuốc không?)
Diaphragm
ly(cup) cao su(rubber) che(to block) cửa mình(entrance to her cervix), màng chắn che đầu tử cung để ngừa thai
Condoms
bao cao su
IUD (intrauterine device)
vòng xoắn ngừa thai
>I routinely ask all patients about their sexual health and practices.
>Tôi phải hỏi tất cả bệnh nhân những câu hỏi về sự giao hợp.
>Are you sexually active?
> Hiện bay giờ Cô có giao hợp không?> Cô có giao hợp thường xuyên không?
>Do you have sex with people of the opposite sex, same sex, or both?
>Chú có giao hợp với người khác phái (opposite sex) hay cùng phái (same sex) hay với cả hai (or with both sexes)?
>How many partners have you had in the last 6 months / 5 years / life?
>Bác đã từng giao hợp với bao nhiêu người trong sáu tháng qua / trong năm năm qua / trong suốt cuộc đời?
>Do you have concerns about HIV or AIDS?
>Chú có lo ngại (concern) về bệnh HIV hay bệnh AIDS không?
>Do you use birth control? What type of birth control do you use?
>Cô có sử dụng phương pháp ngừa thai nào không ? Nếu có thì Cô sử dụng phương pháp nào?
>Do you use protection against STDs when you have sex? What kind of protection do you use?
>Chú có dùng phưong pháp để phòng ngừa bệnh phong tình trong khi giao hợp không? Chú dùng phương pháp loại nào?