Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
31 Cards in this Set
- Front
- Back
1. What is your opinion? |
1. Ý kiến của bạn là gì? |
|
2. Please tell me your opinion about this problem. |
2. Hãy cho tôi biết ý kiến của bạn về vấn đề này. |
|
3. Do you have any opinion on this matter? |
3. Bạn có ý kiến gì về vấn đề này? |
|
4. What's your view? |
4. Qua điểm của bạn là gì? |
|
5. I'd like to hear your views on this matter? |
5. Tôi muốn nghe quan điểm của bạn về vấn đề này. |
|
6. Do you have any idea? |
6. Bạn có ý kiến nào không? |
|
7. What do you think about it? |
7. Bạn nghĩ sao về điều này? |
|
8. How do you feel about that? |
8. Bạn cảm thấy sao về việc ấy? |
|
9. What are your feelings about his attitude? |
9. Bạn cảm thấy thế nào về cảm nghĩ của anh ấy? |
|
10. Do you have any thoughts on that? |
10. Bạn có suy nghĩ gì về điều đó không? |
|
11. CaCan you give me your thoughts on this matter? |
11. Bạn có thể cho tôi suy nghĩ của bạn về vấn đề này? |
|
12. I think we need to do it right away. |
12. Tôi nghĩ chúng ta cần phải làm điều đó ngay lập tức. |
|
13. Personally, I think you're right. |
13. Riêng tôi, tôi nghĩ bạn đúng. |
|
14. I don't think we should do that. |
14. Tôi không nghĩ chúng ta nên làm điều đó. |
|
15. I personally believe you're on the right track. |
15. Cá nhân tôi tin rằng bạn đang đi đúng hướng. |
|
16. From my point of view, she's the most trustworthy person. |
16. Theo quan điểm của tôi, cô ấy là người đáng tin cậy nhất. |
|
17. I think point of view, he's the kindest person I've ever met. |
17. Theo quan điểm của tôi, anh ấy là người tốt nhất tôi từng gặp. |
|
18. My personal view is that the president is a liar. |
18. Quan điểm cá nhân của tôi là tổng thống là một kẻ nói dối |
|
19. To my mind, it's the right thing to do. |
20. Theo suy nghĩ của tôi đó là điều đúng đắn phải làm. |
|
20. It seems to me that, we are all wrong about everything. |
20. Đối với tôi dường như tất cả chúng ta đều sai về mọi thứ. |
|
21. As far as I'm concerned, it's not worth your while. |
21. Theo như tôi biết nó không đáng để bạn bỏ công sức ra đâu. |
|
22. This is absolutely right. |
22. Điều này hoàn toàn đúng. |
|
23. I agree with his opinion. |
23. Tôi đồng ý với ý kiến của anh ấy. |
|
24. I completely agree with you. |
24. Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. |
|
25. I couldn't agree more. |
25. Tôi hoàn toàn nhất trí. |
|
26. I don't agree with you. |
26. Tôi không đồng ý với bạn |
|
27. I think you're wrong. |
27. Tôi nghĩ bạn đã sai. |
|
28. I think it's not the right thing to do. |
28. Tôi nghĩ đó không phải là điều đúng đắn để làm. |
|
29. I don't think so. |
29. Tôi không nghĩ vậy. |
|
30. I dontdon't think it's a good way to start. |
30. Tôi không nghĩ đó là một cách tốt nhất để bắt đầu. |
|
31. I'm afraid I can't agree with you. |
31. Tôi e rằng tôi không thể đồng ý với bạn. |