• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/13

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

13 Cards in this Set

  • Front
  • Back


MUỒNG TRÂU (lá)


Senna alata Roxb Fabaceae


TP: Anthraglycosid (chrysophanol, aloe emodin)


CD: Nhuận tràng, chữa hắc lào, giun đũa



KIẾN CÒ (lá, thân, rễ)


Rhinacanthus nasutus Acanthaceae


TP: Naphtoquinon (rhinacanthin A,B)


CD: Viêm phế quản, tế thấp, viêm khớp, huyết áp cao, eczema


ĐẠI HOÀNG (thân rễ)


Rheum officinale Polygonaceae


TP: Anthaquinon rhein, aloe emodin


CD: trợ tiêu hóa, nhuận tràng



SÀI HỒ (Rễ)


Bupleurum chinense Apiaceae


TP: Saikosaponin


CD: Chữa sốt, sốt rét, nhức đầu, kinh nguyệt không đều

TAM THẤT (rễ củ)


Panax notoginseng Araliaceae


TP: Saponin nhóm dammaran


CD: Tăng lực, cầm máu

BA KÍCH (Rễ)


Morinda officinalis, Rubiaceae


TP: Anthraglycosid, sterol, iridoid, đường, nhựa, acid hữu cơ, ít tinh dầu


CD: trị liệt dương, di mộng tinh, kinh nguyệt không đều, phong thấp

HÀ THỦ Ô ĐỎ (Củ)


Polygonum multiflorum - Polygonaceae


TP: Anthraglycosid, chrysophanol, rhein và emodin; Dẫn chất stilben glycosid.


CD: thuốc bổ gan, thận, máu


hạ cholesterol, triglycerid toàn phần


chống oxy hóa.

ĐAN SÂM (Rễ)


Salvia miltiorhiza - Lamiaceae


TP: hợp chất diterpen (Tanshinon I, II, III)


CD: Giãn động mạch vành tim, trị đau thắt ngực; kinh nguyệt không đều, rong kinh, đau bụng

NGƯU TẤT BẮC (rễ củ)


Achyranthes bidentata - Amaranthaceae


TP: Saponin triterpen nhóm olean


CD: Chữa thấp khớp, đau lưng, huyết áp cao, tăng cholesterol máu, tiểu buốt ra máu, đẻ khó.

VIỄN CHÍ (Rễ bỏ lõi và vỏ rễ)


Polygala tenuifolia - Polygoaceae


TP: Tinh dầu, saponin triterpen nhóm olean


CD: Chữa ho, long đờm, kích thích bài tiết nước bọt, thông tiểu, chữa suy giảm trí nhớ, suy nhược thần kinh.

CỐT KHÍ CỦ (Rễ củ)


Polygonum cuspidatum - Polygoaceae


TP: Anthragycosid (emodin), resveratrol


CD: Giảm cholesterol máu, chữa tê thấp, đau nhức, bị thương huyết ứ, bụng trướng, tiểu khó, mụn nhọt

LÔ HỘI (nhựa)


Aloe vera - Asphodelaceae


TP: Anthraglycosid (aloin), chất nhầy


CD: Liều thấp: kích thích tiêu hóa, nhuận tràng


Liều cao: Làm thuốc tẩy


Thông mật



NHÀU (Rễ, vỏ cây, quả, lá)


Morinda citrifolia - Rubiaceae


TP: Anthraglycosid nhóm phẩm nhuộm (morindin, damnacathal,...)


CD: Nhuận trường nhẹ nhưng kéo dài, lợi tiểu nhẹ, dịu thần kinh giao cảm, hạ huyết áp.


Lá trị kiết lị, tiêu chảy; Quả chữa đau đầu, trợ tiêu hóa, chống phù thủng.