Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
54 Cards in this Set
- Front
- Back
Anh ấy đã viết một lá thư.
|
He wrote a letter.
|
|
Và chị ấy đã viết một cái thiếp.
|
And she wrote a card.
|
|
Chị ấy đã lấy một miếng sô cô la.
|
She took a piece of chocolate
|
|
Anh ấy đã không chung thủy, nhưng mà chị ấy đã chung thủy.
|
He was disloyal, but she was loyal.
|
|
Anh ấy đã lười biếng, nhưng mà chị ấy đã siêng năng.
|
He was lazy, but she was hard-working.
|
|
Anh ấy đã nghèo, nhưng mà chị ấy đã giàu có.
|
He was poor, but she was rich.
|
|
Anh ấy đã không có tiền, mà lại còn nợ.
|
He had no money, only debts.
|
|
Anh ấy đã không có may mắn, mà lại gặp hạn.
|
He had no luck, only bad luck. (run into trouble)
|
|
Anh ấy đã không có thành công, mà lại thất bại.
|
He had no success, only failure. (or loss)
|
|
Anh ấy đã không bằng lòng, mà lại bất mãn.
|
He was not satisfied, but dissatisfied.
|
|
Anh ấy đã không hạnh phúc, mà lại bất hạnh.
|
He was not happy, but sad. (unfortunate)
|
|
Anh ấy không dễ mến, mà lại mất cảm tình va thù địch.
|
He was not friendly, but unfriendly and hostile.
|
|
Chúng tôi đã phải tưới hoa.
|
We had to water the flowers.
|
|
Chúng tôi đã phải dọn dẹp nhà.
|
We had to clean the apartment.
|
|
Chúng tôi đã phải rửa bát.
|
We had to wash the dishes.
|
|
Các bạn đã phải trả hoá đơn chưa?
Các bạn đã phải trả tiền vào cửa chưa? Các bạn đã phải trả tiền phạt chưa? |
Did you have to pay the bill?
Did you have to pay an entrance fee? Did you have to pay a fine? |
|
Ai đã phải chào tạm biệt?
|
Who had to say goodbye?
|
|
Ai đã phải đi về nhà sớm?
|
Who had to go home early?
|
|
Ai đã phải đi tàu hỏa?
|
Who had to take the train?
|
|
Chúng tôi đã không định ở lâu.
|
We did not want to stay long.
|
|
Chúng tôi đã không muốn uống gì.
|
We did not want to drink anything.
|
|
Chúng tôi đã không muốn làm phiền.
|
We did not want to disturb you.
|
|
Tôi đã muốn gọi điện thoại.
|
I just wanted to make a call.
|
|
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho vợ của bạn.
|
I thought you wanted to call your wife.
|
|
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn gọi điện thoại cho phòng chỉ dẫn.
|
I thought you wanted to call information.
|
|
Tôi đã nghĩ rằng, bạn đã muốn đặt một cái bánh pizza.
|
I thought you wanted to order a pizza.
|
|
Tại sao bạn không đến?
|
Why aren’t you coming?
|
|
Thời tiết xấu quá.
|
The weather is so bad.
|
|
Tôi không đến, bởi vì thời tiết xấu quá.
|
I am not coming because the weather is so bad.
|
|
Tại sao anh ấy không đến?
Anh ấy đã không được mời. Anh ấy không đến, bởi vì anh ấy đã không được mời. |
How come he isn't coming?
He isn’t invited. He isn’t coming because he isn’t invited. |
|
Tôi không có thời gian.
|
I have no time.
|
|
Tôi không đến, bởi vì tôi không có thời gian.
|
I am not coming because I have no time.
|
|
Tại sao bạn không ở lại?
|
Why don’t you stay?
|
|
Tôi còn phải làm việc nữa.
|
I still have to work.
|
|
Tôi không ở lại, bởi vì tôi còn phải làm việc nữa.
|
I am not staying because I still have to work.
|
|
Tại sao bạn đi rồi?
|
Why are you going already?
|
|
Tôi đi, bởi vì tôi mệt.
|
I’m going because I’m tired.
|
|
Chị ấy đã không đến, bởi vì chị ấy đã bị mệt.
|
She didn’t come because she was tired.
|
|
Anh ấy đã không đến, bởi vì anh ấy đã không có hứng thú.
|
He didn’t come because he wasn’t interested.
|
|
Chúng tôi đã không đến, bởi vì xe hơi của chúng tôi đã bị hỏng.
|
We didn’t come because our car is damaged.
|
|
Tôi không ăn, bởi vì tôi phải giảm cân.
|
I’m not eating it because I must lose weight.
|
|
Tại sao bạn không uống bia?
|
Why aren’t you drinking the beer?
|
|
Tôi không uống, bởi vì tôi còn phải đi lái xe nữa.
|
I’m not drinking it because I have to drive.
|
|
Tôi không uống, bởi vì tôi không có đường.
|
I’m not drinking it because I don’t have any sugar.
|
|
Tai sao bạn không ăn xúp?
|
Why aren’t you eating the soup?
|
|
Tôi đã không gọi món đó.
|
I didn’t order it.
|
|
Tôi không ăn, bởi vì tôi đã không gọi món đó.
|
I’m not eating it because I didn’t order it.
|
|
Tôi không ăn thịt, bởi vì tôi là người ăn chay.
|
I’m not eating it because I am a vegetarian.
|
|
Chúng tôi làm một cuộc hành trình vòng quanh thế giới, nếu chúng tôi trúng xổ số.
|
We’ll travel around the world if we win the lottery.
|
|
Chúng tôi sẽ bắt đầu ăn, nếu anh ấy không đến ngay.
|
We’ll start eating if he doesn’t come soon.
|
|
Tôi không nhìn thấy gì nếu tôi không đeo kính.
|
I can’t see anything when I don’t have glasses.
|
|
Từ khi chị ấy đã kết hôn, chị ấy không làm việc nữa.
|
Since she got married, she’s no longer working.
|
|
Từ khi họ quen nhau, họ hạnh phúc.
|
Since they have met each other, they are happy.
|
|
Từ khi họ có con, họ ít khi ra ngoài.
|
Since they have had children, they rarely go out.
|