Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
50 Cards in this Set
- Front
- Back
3 nguyên nhân chính gây loét dd-tt
|
"tăng tiết acid
NSAID HP" |
|
thuốc làm giảm tiết acid
|
"ức chế PPI
anti H2" |
|
thuốc trung hòa acid
|
antacid
|
|
thuốc bv niêm mạc dd
|
sucralfat, misoprostol, bismuth
|
|
cơ chế thuốc PPI
|
PPI => sulfenamid tetracyclic gắn vào nhóm sylfhydryl của cystein trên bơm H-K ATPase => ức chế bơm proton
|
|
thuốc ức chế tiết acid ko thuận nghịch
|
PPI
|
|
thuốc ức chế tiết acid dd mạnh nhất
|
PPI (80-95%)
|
|
DĐH của PPI
|
dùng tốt I 30p trước ăn. Sử dụng đồng thời với thức ăn làm giảm tốc độ hấp thu thuốc
|
|
PPI chuyến hóa qua gan nhờ cytocrom mấy ?
|
CYP2C19, CYP3A4
|
|
đặc điểm tên các thuốc PPI
|
-prazol
|
|
TDP PPI
|
"RL tiêu hóa
Vú to nam giới, tăng men gan Giảm hấp thu B12" |
|
2 thuốc PPI nào ít gây tương tác thuốc nhất
|
"Rabit's Pants
Rabeprazol, Pantoprazol" |
|
các thuốc giảm hấp thu khi giảm acid
|
"ketoconazol, itraconazol
digoxin, atazanavir" |
|
đặc điểm tên các thuốc anti-H2
|
-tidin
|
|
cơ chế thuốc anti-H2
|
đối kháng cạnh tranh thuận nghịch với histamin tại receptor H2 / TB thành => ức chế tiết acid
|
|
thuốc ức chế tiết acid thuận nghịch
|
anti-H2
|
|
thuốc ức tiết acid dd mạnh thứ 2 sau PPI
|
anti-H2 (70%) / trong 24h
|
|
thuốc đặc biệt hiệu quả ức chế tiết acid về đêm nhưng tác dụng hạn chế trong ức chế tiết acid sau bữa ăn
|
anti-H2
|
|
tất cả các thuốc anti-H2 đều bị chuyển hóa qua gan lần đầu , SKD 50% trừ thuốc nào có SKD 100%
|
Nizatidin
|
|
anti-H2 có cần giảm khi suy gan, suy thận ko ?
|
có
|
|
sắp xếp tăng dần theo sự tương tác thuốc của nhóm anti-H2
|
Niza, Famo > Rani > Cime
|
|
thuốc gây tác dụng phụ : kháng androgen, tăng tiết prolactin -> vú to nam giới, chảy sữa ko do sinh đẻ
|
anti-H2
|
|
kể tên các thuốc antacid
|
Al(OH)3, Mg(OH)2, NaHCO3, CaCO3
|
|
cơ chế tác dụng của antacid
|
base yếu trung hòa HCl
|
|
antacid nào gây đầy hơi
|
NaHCO3, CaCO3
|
|
antacid nào gây tiêu chảy
|
Mg(OH)2
|
|
antacid nào kiềm huyết, giữ nước
|
NaHCO3
|
|
antacid nào gây táo bòn
|
Al(OH)3
|
|
antacid nào ko được dùng lâu dài cho BN suy thận
|
Mg(OH)2, Al(OH)3
|
|
cách uống antacid
|
cách xa 2h trước hoặc sau khi uống các thuốc khác ( chống lk chelat)
|
|
sucralfat chứa kim loại gì
|
Al
|
|
cơ chế sucralfat
|
"-làm lành vết loét thông qua cơ chế bảo vệ TB
-ức chế pepsin thủy phân protein niêm mạc dd -kích thích sx PG, phát triển niêm mạc" |
|
do chứa Al nên sucralfat gây tdp gì
|
táo bón,ko dùng kéo dài cho BN suy thận
|
|
sucralfat ngăn hấp thu của các thuốc nào ?
|
phenytoin, digoxin, cimetidin, ketoconazol và FQ
|
|
cách uống sucralfat
|
uống trước ăn 1 h
|
|
cơ chế thuốc misoprostol
|
"-là dx của PGE1, kích thích tiết HCO3 và dịch nhầy
-tăng cường lưu lượng máu đến niêm -gắn với receptor PG -> giảm sx histamin -> giảm tiết acid" |
|
misoprostol chuyển hóa qua thận , có cần chỉnh liều khi suy thận ko ?
|
ko
|
|
chuột rút là tdp của thuốc trị loét dd-tt nào ?
|
misoprostol
|
|
kích thích co thắt tử cung là tdp của thuốc trị loét dd-tt nào ?
|
misoprostol
|
|
cơ chế thuốc bismuth
|
"bao phủ vết loét tạo 1 lớp bv chống lại acid và pepsin
kích thích tiết PG, nhầy, HCO3 kháng H.P" |
|
thuốc trị loét dd-tt nào làm phân và lưỡi có màu đen
|
bisthmus
|
|
tất cả các thuốc trị loét dd-tt đều cần thận trong cho người suy thận trừ thuốc nào ?
|
misoprostol
|
|
thuốc trị loét dd-tt do NSAID + ngừng NSAID
|
anti-H2, PPI, sucralfat
|
|
thuốc trị loét dd-tt do NSAID
|
misoprostol, PPI
|
|
thuốc ngừa loét do NSAID
|
anti-H2 (pantoprazol IV), sucralfat, PPI
|
|
thuốc trị GERD
|
PPI -> anti-H2, antacid
|
|
thuốc trị Zolinger Ellison
|
PPI > anti-H2
|
|
loại trừ HP 2 thuốc
|
chống tiết acid (PPI hoặc RBC) + 1 kháng sinh (clari, amox)
|
|
loại trừ HP 3 thuốc
|
chống tiết acid (PPI or RBC) + 2 kháng sinh (clari, amox, metro, tetra)
|
|
loại trừ HP 4 thuốc
|
BSS + PPI/anti-H2 + 2 KS
|