Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
57 Cards in this Set
- Front
- Back
are increasingly likely to
|
có xu hướng là
|
|
take on the role of househusband
|
nhận trách nhiệm ở nhà ông chồng nội trợ
|
|
breadwinner
|
người kiếm tiền chính nuôi gia đình
|
|
equal rights movements
|
các phong trào đòi quyền bình đẳng
|
|
made great progress
|
có tiến triển lớn
|
|
gain qualifications
|
đạt được các văn bằng, chứng chỉ
|
|
pursue a career
|
theo đuổi một sự nghiệp
|
|
become socially acceptable
|
được chấp nhận về mặt xã hội
|
|
the rising cost of living
|
sự tăng chi phí sống
|
|
marriage partners
|
vợ/chồng
|
|
starting a family
|
bắt đầu một gia đình
|
|
personal preference
|
sở thích cá nhân
|
|
equal opportunities
|
các cơ hội ngang bằng nhau
|
|
to be put under pressure
|
bị chịu áp lực
|
|
sacrifice their careers
|
Hy sinh sự nghiệp |
|
assume childcare responsibilities
|
nhận trách nhiệm chăm sóc con cái
|
|
parental role
|
vai trò của cha mẹ
|
|
their particular circumstances and needs
|
hoàn cảnh và nhu cầu cụ thể của họ
|
|
wider changes in society
|
những thay đổi rộng lớn hơn trong xã hội
|
|
are increasingly likely to
|
có xu hướng là
|
|
take on the role of househusband
|
nhận trách nhiệm ở nhà ông chồng nội trợ
|
|
breadwinner
|
người kiếm tiền chính nuôi gia đình
|
|
equal rights movements
|
các phong trào đòi quyền bình đẳng
|
|
made great progress
|
có tiến triển lớn
|
|
gain qualifications
|
đạt được các văn bằng, chứng chỉ
|
|
pursue a career
|
theo đuổi một sự nghiệp
|
|
become socially acceptable
|
được chấp nhận về mặt xã hội
|
|
the rising cost of living
|
sự tăng chi phí sống
|
|
marriage partners
|
vợ/chồng
|
|
starting a family
|
bắt đầu một gia đình
|
|
personal preference
|
sở thích cá nhân
|
|
equal opportunities
|
các cơ hội ngang bằng nhau
|
|
to be put under pressure
|
bị chịu áp lực
|
|
sacrifice their careers
|
hy sinh sự nghiệp
|
|
assume childcare responsibilities
|
nhận trách nhiệm chăm sóc con cái
|
|
parental role
|
vai trò của cha mẹ
|
|
their particular circumstances and needs
|
hoàn cảnh và nhu cầu cụ thể của họ
|
|
wider changes in society
|
những thay đổi rộng lớn hơn trong xã hội
|
|
are increasingly likely to
|
có xu hướng là
|
|
take on the role of househusband
|
nhận trách nhiệm ở nhà ông chồng nội trợ
|
|
breadwinner
|
người kiếm tiền chính nuôi gia đình
|
|
equal rights movements
|
các phong trào đòi quyền bình đẳng
|
|
made great progress
|
có tiến triển lớn
|
|
gain qualifications
|
đạt được các văn bằng, chứng chỉ
|
|
pursue a career
|
theo đuổi một sự nghiệp
|
|
become socially acceptable
|
được chấp nhận về mặt xã hội
|
|
the rising cost of living
|
sự tăng chi phí sống
|
|
marriage partners
|
vợ/chồng
|
|
starting a family
|
bắt đầu một gia đình
|
|
personal preference
|
sở thích cá nhân
|
|
equal opportunities
|
các cơ hội ngang bằng nhau
|
|
to be put under pressure
|
bị chịu áp lực
|
|
sacrifice their careers
|
hy sinh sự nghiệp
|
|
assume childcare responsibilities
|
nhận trách nhiệm chăm sóc con cái
|
|
parental role
|
vai trò của cha mẹ
|
|
their particular circumstances and needs
|
hoàn cảnh và nhu cầu cụ thể của họ
|
|
wider changes in society
|
những thay đổi rộng lớn hơn trong xã hội
|