Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
64 Cards in this Set
- Front
- Back
3 thuốc diệt KSTSR giai đoạn tiền hc
|
"""3P""
pyrimethamin proguanil primaquin" |
|
thuốc trị KSTSR giai đoạn hc
|
all - primaquin
|
|
thuốc trị KSTSR chống tái phát xa P.vivax, P.ovale
|
primaquine
|
|
thuốc trị thể giao bào
|
primaquine, pyrimethamin, cloroquin, quinidin
|
|
thuốc duy nhất diệt được giao bào P.falci
|
primaquine
|
|
thuốc hàng đầu trị KSTSR
|
cloroquine
|
|
cách dùng cloroquine
|
uống
|
|
độc tính nổi bật của cloroquine
|
tim
|
|
sau khi vào body cloroquine tập trung ở đâu
|
hc
|
|
chuyển hóa cloroquine
|
chuyển hóa qua gan, thải qua thận
|
|
cloroquine td trên mấy giai đạon
|
hc + giao tử (-falci)
|
|
cơ chế cloroquine
|
ức chế men polymerase => ức chế hem->hemozoin, tích tụ hem gây độc cho KSTSR
|
|
SR nhẹ trung bình dùng thuốc nào
|
cloroquine
|
|
sau bao lâu thì biết KSTSR đã kháng cloroquin
|
2 ngày
2 ngày |
|
thuốc trị KSTSR cho PN có thai, trẻ em
|
cloroquine
|
|
bệnh viêm gan cáp, lupus ban đỏ, lỵ amib
|
cloroquine
|
|
cách uống để giảm tdp của cloroquin
|
uống trong bữa ăn
|
|
30mg/kg cloroquine
|
gây tử vong
|
|
2 dx của cloroquine
|
amodiaquine, piperaquin
|
|
thuốc lựa chọn hàng đầu trong phòng bệnh SR
|
cloroquine
|
|
khi falci kháng cloroquine dùng ?
|
dx của cloroquine : piper(***) > amodiaquine
|
|
arterakine = ? + ?
|
piperaquin + dihydro.artemisinim
|
|
quinin tác dụng mấy gđ
|
= clorquin
|
|
ngoài td trị SR , quinin còn gây
|
"*gây kích ứng khi uống
* khi tiêm SC gây abcess vô khuẩn => tiêm IM * td tim mạch (IV) ==> uống * TK : hạ sốt (giờ dùng dx) * cơ trơn tử cung : xảy thai (lưu ý 3 tháng đầu, cuối *cơ vân : giãn" |
|
khi use quinin nên phối hợp thuốc nào ?
|
fansidar, tetra, doxycyclin : để giảm tdp của quinin
|
|
quinin chuyến hóa ntn
|
=cloroquin : chuyển hóa gan, thải thận
|
|
thuốc trị SR kháng cloroquin và kháng đa thuốc
|
quinidin
|
|
mối quan hệ của quinin và quinidin
|
quinidin là đồng phân quay trái của quinin
|
|
ss hiệu lực quinin và quinidin
|
quinidin uống > = quinin tiêm
|
|
trị nhiễm Babesia
|
Quinin + clindamycin
|
|
trị teo cơ, tăng trương lực cơ vân
|
quinin
|
|
thuốc trị SR làm giảm đường huyết
|
quinin
|
|
quinin có dùng cho PN có thai ko
|
vẫn dùng do gây co cơ trơn tử cung nhẹ
|
|
digoxin ko phổi hợp với thuốc trị SR nào
|
quinin
|
|
cách dùng mefloquin
|
uống
|
|
thuốc trị SR có chu kì gan ruột, có tg tác dụng dài
|
mefloquin
|
|
thuốc phòng bệnh sốt rét
|
atovaquone/proguanil, cloroquin, doxycyclin, mefloquin, primaquine
|
|
melfoquin diệt giai đoạn nào
|
gđ hc
|
|
thuốc trị SR gây ngủ gà
|
mefloquin
|
|
thuốc trị SR gây độc tim
|
mefloquin, quinin, primaquin, quinidin, halofentrin
|
|
thuốc trị SR có td dài nhất
|
mefloquin
|
|
thuốc trị SR ức chế TH a.folic
|
sulfamid, pyrimethamin
|
|
fansidar = ? + ?
|
500 mg sulfadoxin + 25 mg pyrimethamin
|
|
fansidar dùng đường ?
|
uống
|
|
thuốc hàng đầu trị toxoplasma
|
pyri + sulfadiazin
|
|
chỉ định fansidar ?
|
dùng sau cùng nhất
|
|
cách đánh vivax
|
cloroquine + primaquine
|
|
độc tính cần quan tâm của primaquine
|
tăng HA, RL nhị, giảm bạch cầu, mất bc hạt, methomoglobin
|
|
primaquine dùng đường ?
|
uống
|
|
duy nhất thuốc trị SR nào có tg tác dụng ngắn nhất
|
primaquine
|
|
nếu BN thiếu G6PD thì việc dùng primaquin ntn ?
|
tạp thời ko dùng, nếu có tái phát xa đánh = cloroquin
|
|
thuốc trị SR thể não
|
Artemisinin
|
|
Arteminisin tđ trên gđ nào
|
hc
|
|
Arteminisin chủ yếu dùng để
|
cắt cơn do t(1/2) ngắn
|
|
ưu điểm Arteminisin
|
ko độc tim, máu
|
|
ở VN hay phối hợp arte ntn ?
|
Arterakine = dihydro.artemisinin + piperaquin
|
|
cơ chế halofantrin
|
= cloroquin
|
|
thuốc thay thế SR thể não kháng cloroquin và thuốc kháng
|
halofantrin
|
|
thuốc tăng hấp thu khi uống trong bữa ăn nhiều mỡ
|
halofantrin
|
|
coartem = ? + ?, ưu điểm
|
lumefentrin + artemether, hiệu quả và ít độc tim như halofantrin
|
|
atovaquon dùng đường gì
|
uống
|
|
coơ chế atovaquon
|
ức chế tổng hợp pyrimidin
|
|
malarone = ? + ?
|
malarone = atovaquon + proguanil
|
|
các kháng sinh đánh được KST SR
|
tetra, doxy, clinda
|