Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
19 Cards in this Set
- Front
- Back
Liệt nửa người là |
Giảm hoặc mất vận động hữu ý của một tay và một chân cùng bên do tổn thương bó tháp Kèm hay ko kèm liệt một hay nhiều dây tk sọ não cùng hay khác bên liệt tay chân |
|
Bó tháp chéo |
Vỏ não-> cơ vân bên đối diện diều phối chính các cho phần xa của chi |
|
Bó tháp thẳng |
Vỏ não-> cơ vân bên đối diện diều phối chính các cho thân và phần gần của chi |
|
Liệt mềm có tc |
TLC giảm Giảm pxa gân xương Dáng đi lê Phản xạ da bụng, babinski (+) bên liệt |
|
Liệt cứng |
Tăng TLC Tăng pxa gân xương Dáng đi phạt cỏ Phản xạ da bụng và babinski(+) |
|
Liệt mềm là |
Giảm hoặc mất vận động một tay và một chân cùng bên ưu thế cơ duỗi chi trên và cơ gấp chi dưới |
|
Liệt mềm có triệu chứng |
Liệt nửa mặt tw cùng bên vs bên tay chân bị liệt hoặc liệt mặt ngoại biên khác bên TLC giảm bên tay chân bị liệt Pxa gân xương giảm hay mất bên tay chân bị liệt Pxa da bụng hay da bìu giảm hoặc mất bên tay chân bị liệt Pxa hậu môn giảm or mất bên liệt Dấu babinski (+) bên liệt Hofmann có thể (+) bên liệt Có thể rl cảm giác nửa người bên liệt Dáng đi lê khi nằm bàn chân đổ ra ngoài |
|
Liệt cứng |
Cơ lực bên liệt giảm or mất Liệt mặt tw cùng bên hoặc liệt mătj ngoại biên khác bên Tăng TLC bên liệt => co cứng gấp chi trên, các ngón tay khác nắm chặt ngón cái Dáng đi phạt cỏ do chi dưới co cứng duỗi Tăng pxa gân xương bên liệt Pxa da bụng da bìu hậu môn giảm or mất bên liệt Rl cảm giác nửa ngừoi bên liệt |
|
Triệu chứng liệt nửa ngươic khi bn hôn mê |
Bàn chân bên liệt đổ ra ngoài Quay mắt và đầu về bên liệt hay đối bên Nhân trung lệch về bên lành Má bên liệt phập phồng theo nhịp thở Dấu pierre-marie - foix (+) Pxa da bụng da bìu giảm or mất bên liệt Babinski (+) Kích thích đau ở tay chân 2 bên thì bên liệt hầu như ko pư hay pư yếu hn bên lành Ấn góc hàm Pxa bệnh lý bó tháp |
|
Dấu pierre- marie- foix |
Kích thích đau góc hàm 2 bên nếu còn đáp ứng thù chỉ mép bênh lamhf nhếch lên còn bên liệt giữ nguyên |
|
Đặc điểm tổn thương vỏ não |
Liệt tay chân mặt cùng bên Yếu chân tay ko tỉ lệ RL cảm giác nửa người bên liệt Thất ngôn kiểu Broca khi tổn thương bán cầu ưu thế( bán cấu đối diện vs tay thuận) Động kinh Bán manh đồng danh hay mất thực dụng Mất nhận biết sơ đồ cơ thể Ko bt tay chân bị liệt |
|
Tổn thương bao trong có đặc điểm |
Liệt tay chân mặt cùng bên Yếu chân tay tỉ lệ Đơn thuần vận động Nếu tổn thương lan rộng vào trong: triệu chứng của đồi thị như rl cảm giác chủ quan nửa người bên liệt kèm tăng cảm giác đau Nếu tổn thương lan rộng ra ngoài: vận động bất thg như run, múa giật, múa vờn nửa ngườ |
|
Tổn thương thân não |
Gây tổn thương các DTK sọ não |
|
Tổn thương thân nao gồm |
Tổn thương cuống não Tổn thương cầu não Tổn thương hành tuỷ |
|
Tổn thương cuống não gây |
Hc weber ( liệt dây 3 bên tổn thương và liệt nửa người bên đối diện) |
|
Tổn thương cầu não gây |
Hội chứng millard-gubler( liệt dây 7 ngoại biên bên tổn thương và liệt tay chân bên đối diện) Hc Foville ( liệt chức năng liếc ngang về bên tổn thương kèm liệt tay chân bên đối diện) |
|
Tổn thương hành tuỷ gây |
Hc babinski-nageotte ( hc tiểu não+ claude bernard horner+ liệt màn hẫu lưỡi bên tổn thương+ liệt kèm rl cảm giác tay chân bên đối diện) |
|
Tổn thương tuỷ cổ cao ( trên C4) |
Ko liệt các dây tk sọ não Liệt tay chân cùng bên với bên tổn thương Hc Brown-sequard |
|
Hc Brown-seauard gồm |
Tổn thương một bên tuỷ sống Mất cảm giác đau và cảm giác nhiệt độ đối bên vs bên tổn thương Mất cảm giác sâu cùng bên với bên tổn thương Liệt nửa người cùng bên với bên tổn thương Yếu cùng bên dưới mức tổn thương |