Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
40 Cards in this Set
- Front
- Back
kể tên 3 thuốc nhóm benzimidazol
|
thiabendazol - albendazol - mebendazol
|
|
chỉ định của albendazol
|
"giun : thay thế
sán dải, ấu trùng sán dải heo : lựa chọn giun lươn : liều cao, kéo dài, uống lúc ăn, nhiều mỡ (ít dùng)" |
|
cơ chế albendazol
|
ức chế hấp thu nhận glucose => đi cầu phân giun chết
|
|
độc tính albendazol
|
tiêu hóa, thần kinh, bất thường CN gan (liều cao mới gây)
|
|
chỉ định của mebendazol
|
"giun : lựa chọn (-giun ở mô : lươn, chỉ)
sán : thay thế albenz (nếu ko có albenz)" |
|
cơ chế mebendazol
|
ức chế hấp thu nhận glucose => đi cầu phân giun chết
|
|
độc tính mebendazol
|
~albenz : tiêu hóa, thần kinh, bất thường CN gan (liều cao mới gây)
|
|
điểm khác của thiabendazol với alben, meben
|
"thiabendazol hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa
thiabendazol độc thận chứ ko phải độc gan" |
|
chỉ định của thiabendazol
|
trị giun ở mô : lươn, chỉ
|
|
cơ chế thiabendazol
|
ức chế hấp thu nhận glucose => đi cầu phân giun chết
|
|
thuốc lựa chọn trị Ấu trùng di chuyển ở da
|
thiabendazol
|
|
thuốc trị giun gây buồn ngủ
|
thiabendazol
|
|
thuốc trị giun sán gây phản ứng quá mẫn (do giun chết nhiều quá)
|
thiabendazol
|
|
thuốc trị giun sán gây hc Steven Johnson
|
thiabendazol
|
|
thiabendazo + xanthin, theophyllin ?
|
làm tăng tác dụng của xanthin, theophyllin
|
|
chỉ định Ivermectin
|
"giun : all nhưng ưu tiên Onchocerca (do mắc tiền)
-sán" |
|
cơ chế ivermectin
|
kích thích tiết GABA => con giun mềm nhũng
|
|
thuốc lựa chọn trị giun chỉ Onchocerca
|
Ivermectin
|
|
thuốc lựa chọn trị giun lươn
|
ivermectin , thiabendazol (nhưng ivermectin rất mắc tiền 700-800k)
|
|
tránh dùng ivermectin chung với các thuốc nào
|
thuốc làm tăng hoạt tính GABA (nhóm thuốc ngủ)
|
|
chỉ định của Pyrantel pamoat
|
giun đũa, kim (móc)
|
|
cơ chế thuốc pyrantel pamoat
|
ức chế TK-cơ loại khử cực => giun liệt cứng
|
|
thuốc lựa chọn trị giun chỉ (Bancroft, Malai, Loa Loa)
|
diethylcarbamazin
|
|
cơ chế diethylcarbamazin
|
làm bất động giun chỉ
|
|
thuốc dùng trong vùng giun chỉ lưu hành
|
diethylcarbamazin
|
|
chỉ định của niclosamid
|
sán trong lòng ruột ( sán dải các loại) (còn sán lá ở mô)
|
|
cơ chế niclosamid
|
ức chế phosphoryl hóa - oxy hóa ở ti thể => giảm ATP
|
|
khi điều trị niclosamid BN cần lưu ý
|
ko đc uống rượu
|
|
thuốc dùng cho tất cả các loại sán : lá,dải - lòng ruột, mô
|
praziquantel
|
|
cơ chế praziquantel
|
tăng tính thấm màng TB giun với ion Ca => tăng co cơ rồi liệt
|
|
thuốc chỉ trị sán máng
|
metrifonat, oxamniquin
|
|
cơ chế metrifonat
|
ức chế cholinesterase
|
|
thuốc trị sán máng ở bàng quang
|
metrifonat
|
|
thuốc trị sán gây cơn hen
|
metrifonat
|
|
thuốc trị sán máng tổn thương ruột
|
oxamniquin
|
|
thuốc trị sán làm nước tiểu màu đỏ cam
|
oxamniquin
|
|
thuốc trị sán làm pro niệu
|
oxamniquin
|
|
thuốc trị sán gây ngủ
|
oxamniquin
|
|
thuốc trị sán lá ở phổi . Thay thế praziquantel
|
bithionol
|
|
tổng hợp thuốc trị giun sán
|
Benzimidazol : alben - meben - thiaben
Ivermectin Pyrantel pamoat Diethylcarbamazin --- Niclosanid Praziquantel Metriforat, Oximniquin Bithionol |