Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
30 Cards in this Set
- Front
- Back
- 3rd side (hint)
Các tính chất của đột biến ở vi khuẩn |
hiếm- vững bền - ngẫu nhiên |
|
|
đột biến một bước và đột biến nhiều bước khác nhau như thế nào ? |
một bước không bị ảnh hưởng bởi nồng độ kháng sinh |
|
|
sự thay đổi chất liệu di truyền có thể do các nguyên nhân: ... |
đột biến - tái tổ hợp - do plasmid - do transposon |
|
|
tái tổ hợp thì có thể do: ... |
Biến nạp - tiếp hợp - tải nạp |
|
|
biến nạp gồm ... giai đoạn |
2 |
|
|
tiếp hợp gồm ... giai đoạn |
3 |
|
|
Yếu tố F có thể tồn tại ở 3 trạng thái là: ... |
F+ nằm trong bào tương, Hfd yếu tố F tích hợp vào NST, F' |
|
|
plasmid tra+ là ... |
plasmid có mang bộ gen tra hoặc RTF |
|
|
gen mod giúp plasmid có thể .. |
gắn được vào một plasmid tra+ |
|
|
yếu tố F là .... |
plasmid tạo nên phái tính cua vi khuẩn |
|
|
Yếu tố Col là plasmid ... |
plasmid làm cho vi khuẩn tiết colicin, chất gây ức chế một số vi khuẩn gram âmp |
|
|
Penicillinase plasmid là ... |
plasmid làm cho vi khuẩn tiết được enzym penicillinase kháng penicillin |
|
|
Khi yếu tố F liên kết với DNA của vi khuẩn, lúc này F được gọi là ... và vi khuẩn lúc này gọi là dòng ... |
episome; Hfr |
|
|
Khi yếu tố F tách kkhỏi NST của vi khẩun mang một phần NST của tb vi khuẩn, lúc này F ddược gọi là ....và vi khuẩn mang nó đượcc gọi là vi khuẩn ... |
F-genote; F' |
|
|
Yếu ttố R gồm 2 thành phần: ... |
RTF và R determinant |
|
|
trong kỹ thuật PCR, trước hết phải tổng hợp những primer; enzym cần phải có là ... |
primer; polymerase |
|
|
tỷ lệ đột biến là ... tần số đột biến là ... |
xác suất để một tb vi khuẩn bị đột biến khi nó nhân đôi; số lượng vi khuẩn đột biến trong một dân số vvi khuẩn |
|
|
sự chuyển thể lần đầu tien được phát hiện trên ... |
Strptococcus pneumoniae |
|
|
sự chuyển nạp là sự truyền chất liệu di truyền từ tb cho sang tb nhận qua trung gian ... |
bacteriophage |
|
|
dạng sinh trưởng của phage là ... chất liệu di truyền của phage khi đã gắn vào chất liệu di truyền của vi khuẩn là ... temperate phage là .... |
vagetative; prophage; phage cos thể biến thành prophage |
|
|
chuyển nạp hạn chế và chuyển nạp toàn diện khác nhau nhưu thế nào ? |
chuyển nạp hạn chế thì phần tử chuyển nạp được tạo ra từ một phần DNA của phage và mootj phần dna của vi khuẩn. Còn chuyển nạp toàn diẹn thì phần tử chuyển nạp chỉ có chất liệu di truyền của vi khuẩn |
|
|
đối lập với chuyển nạp tần số cao là chuyển nạp ... |
non |
|
|
sự đột biến ở mức độ phân tử gồm có ... |
đột biến điểm và đột biến đoạn |
|
|
Cơ chế của đột biến đoạn là do ... |
ngẫu nhiên, nghiệm biến hay hóa chất |
|
|
cơ chế của đột biến đoạn là ... |
gãy cầu nối hóa học giữa đường và phosphate trong DNA |
|
|
sự đột biến ở mức độ tế bào gồm có ... |
đột biến thêm và đột biến bớt |
thời gian biểu hiện ra tính trạng sau khi đột biến khác nhau |
|
chọn lọc đột biến tương đối và chọn lọc đôt biến tuyệt đối ... |
trong dân số vi khuẩn bình thường; trong môi trường chọn lọc |
|
|
sự biến dị do tái tổ hợp: ... |
sự chuyển thể, sự chuyển nạp và sự giao phối |
|
|
Các loại yếu tố plasmid trong sự giao phối: ... |
yếu tố F, yếu tố col, yếu tố R |
|
|
Một vài ứng dụng công nghệ di truyền vi khuẩn: ... : hormon điều hòa đường huyết .... : hormon điều hòa tăng trưởng .... : chống virus .... : Vaccine |
insulin; yếu tố somatostatin và yếu tố somatotropin; interferon người; kháng nguyên viêm gan siêu vi B |
|