Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
35 Cards in this Set
- Front
- Back
Have a good night.
|
Chúc một đêm ngon giấc nhé.
|
|
I hope you have a sweet dream.
/aɪ hoʊp ju hæv ə swit drim/ |
Chúc bạn có giấc mơ đẹp.
|
|
I usually wait for ages before I become tired and fall asleep.
/aɪ ˈjuʒuəli weɪt fɔr eɪdʒiz bɪˈfɔr aɪ bɪˈkʌm ˈtaɪrd ən fɔl əˈslip/ |
Tôi thường chờ rất lâu trước khi tôi trở nên mệt mỏi và ngủ thiếp đi.
|
|
You are my first thought in the morning and my last thought at night.
/ju ɑr maɪ fɜrst θɔt ɪn ðə ˈmɔrnɪŋ ən maɪ læst θɔt ət naɪt/ |
Em là ý nghĩ đầu tiên của anh vào buổi sáng và là ý nghĩ sau cùng trước khi ngủ.
|
|
I fall asleep as soon as my head hits the pillow.
/aɪ fɔl əˈslip æz sun æz maɪ hed hɪts ðə ˈpɪloʊ/ |
Ngay khi đầu tôi vừa chạm gối là tôi đã thăng rồi.
|
|
I'm sleepy but I don't wanna go to sleep.
/aɪm ˈslipi bʌt aɪ doʊnt ˈwɒnə ɡoʊ tu slip/ |
Tôi buồn ngủ lắm nhưng tôi không muốn đi ngủ.
|
|
I had a nightmare last night and I lost sleep.
/aɪ hæd ə ˈnaɪtˌmer læst naɪt ən aɪ lɔst slip/ |
Tôi gặp ác mộng đêm qua và bị mất ngủ.
|
|
I was awake till dawn.
/aɪ wəz əˈweɪk tɪl dɔn/ |
Tôi trằn trọc cho đến sáng.
|
|
I couldn't sleep a wink last night.
/aɪ ˈkʊd(ə)nt slip ə wɪŋk læst naɪt/ |
Tối hôm qua tôi không thể chợp mắt được.
|
|
I have difficulty sleeping.
/aɪ hæv ˈdɪfɪkəlti slipɪŋ/ |
Tôi bị khó ngủ.
|
|
Staying up too late?
/ˈsteɪɪŋ ʌp tu leɪt/ |
Thức khuya vậy?
|
|
Sometimes I like a lie-in until noon.
/ˈsʌmtaɪmz aɪ laɪk ə laɪ ɪn ənˈtɪl nun/ |
Thỉnh thoảng tôi thích ngủ nướng cho đến tận trưa.
|
|
We had been up all night trying to finish the presentation.
/wi hæd bɪn ʌp ɔl naɪt ˈtraɪɪŋ tu ˈfɪnɪʃ ðə ˌprez(ə)nˈteɪʃ(ə)n/ |
Chúng tôi đã thức trắng đêm cố gắng hoàn tất bài thuyết trình.
|
|
I had a restless night because of the heat.
/aɪ hæd ə ˈres(t)ləs naɪt bɪˈkɔz əv ðə hit/ |
Tôi có một đêm không ngủ được vì cái nóng.
|
|
I often wake up in the middle of the night and can't get back to sleep.
/aɪ ˈɔf(ə)n weɪk ʌp ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv ðə naɪt ən kænt ɡet bæk tu slip/ |
Tôi thường thức giấc nửa đêm và không thể ngủ trở lại được.
|
|
Bath time is a time you can really pamper yourself.
|
Thời gian tắm là khoảng thời gian bạn có thể chăm sóc cơ thể mình.
|
|
Taking a bath is the most relaxing thing.
/ˈteɪkɪŋ ə bæθ ɪz ðə moʊst rɪˈlæksɪŋ θɪŋ/ |
Tắm bồn là việc giúp thư thái tốt nhất.
|
|
Go and wash yourself!
/ɡoʊ ən wɑʃ jɔrˈself/ |
Đi tắm rửa đi!
|
|
Taking a shower at night helps to regain spirits and endurance.
/ˈteɪkɪŋ ə ˈʃaʊər ət naɪt helps tu rɪˈɡeɪn ˈspɪrɪts ən ɪnˈdʊrəns/ |
Tắm (vòi sen) vào ban đêm sẽ giúp bạn lấy lại tinh thần và tính nhẫn nại.
|
|
Is taking a shower right after a workout good or bad?
/ɪz ˈteɪkɪŋ ə ˈʃaʊər raɪt ˈæftər ə ˈwɜrkˌaʊt ɡʊd ɔr bæd/ |
Tắm (vòi sen) ngay sau khi tập thể dục là tốt hay xấu?
|
|
I often brush my teeth twice a day.
/aɪ ˈɔf(ə)n brʌʃ maɪ tiθ twaɪs ə deɪ/ |
Tôi thường đánh răng hai lần trong ngày.
|
|
She washed the dirt from her clothes.
/ʃi wɑ∫t ðə dɜrt frɑm hɜr kloʊðz/ |
Cô ấy đã giặt sạch vết bẩn khỏi quần áo của cô.
|
|
I asked the barber to shave my beard.
/aɪ æskt ðə ˈbɑrbər tu ʃeɪv maɪ bɪrd/ |
Tôi yêu cầu thợ cắt tóc cạo râu cho tôi.
|
|
Wipe your feet dry before you go inside.
/waɪp jɔr fit draɪ bɪˈfɔr ju ɡoʊ ɪnˈsaɪd/ |
Bạn hãy lau khô (bàn) chân trước khi bạn đi vào trong nhé.
|
|
I prefer to comb my hair with my fingers.
/aɪ prɪˈfɜr tu koʊm maɪ her wɪð maɪ ˈfɪŋɡərz/ |
Tôi thích chải đầu bằng các ngón tay của tôi hơn.
|
|
I need to answer the call of nature.
/aɪ nid tu ˈænsər ðə kɔl əv ˈneɪtʃər/ |
Tôi cần đi vệ sinh.
|
|
Excuse me, sir. Can I go to the bathroom?
/ɪkˈskjuz mi sɜr kæn aɪ ɡoʊ tu ðə ˈbæθˌrum/ |
Xin lỗi thầy, em có thể đi vệ sinh được không ạ?
|
|
The toilet won't flush and the sink won't drain.
/ðə ˈtɔɪlət wəʊnt flʌʃ ən ðə sɪŋk wəʊnt dreɪn/ |
Hố xí bị tắc (nước không dội xuống) và chậu rửa mặt không rút nước.
|
|
Is there a public toilet near here?
/ɪz ðer ə ˈpʌblɪk ˈtɔɪlət nɪr hɪr/ |
Có nhà vệ sinh công cộng nào gần đây không?
|
|
The toilet is occupied.
/ðə ˈtɔɪlət ɪz ˈɑkjəˌpaɪd/ |
Nhà vệ sinh có người rồi.
|
|
I love watching myself in the mirror.
/aɪ lʌv ˈwɑtʃɪŋ maɪˈself ɪn ðə ˈmɪrər/ |
Tôi thích ngắm nhìn mình trong gương.
|
|
I usually put on make-up, especially when I go to work.
/aɪ ˈjuʒuəli pʊt ɔn meɪk ʌp, ɪˈspeʃ(ə)li wen aɪ ɡoʊ tu wɜrk/ |
Tôi thường xuyên trang điểm, đặc biệt là lúc đi làm.
|
|
Use some hair spray. It will keep your hair in place all day.
/juz sʌm her spreɪ ɪt wɪl kip jɔr her ɪn pleɪs ɔl deɪ/ |
Dùng một ít keo xịt tóc đi. Nó sẽ giúp tóc bạn giữ nếp suốt ngày.
|
|
I like wearing perfume. Do you?
/aɪ laɪk ˈwerɪŋ ˈpɜrfjum du ju/ |
Tôi rất thích xức nước hoa. Bạn có thích không?
|
|
I use moisturizer every night.
/aɪ juz ˈmɔɪstʃəˌraɪzər ˈevri naɪt/ |
Tôi dùng kem giữ ẩm da mỗi tối.
|