• Shuffle
    Toggle On
    Toggle Off
  • Alphabetize
    Toggle On
    Toggle Off
  • Front First
    Toggle On
    Toggle Off
  • Both Sides
    Toggle On
    Toggle Off
  • Read
    Toggle On
    Toggle Off
Reading...
Front

Card Range To Study

through

image

Play button

image

Play button

image

Progress

1/10

Click to flip

Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;

Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;

H to show hint;

A reads text to speech;

10 Cards in this Set

  • Front
  • Back
  • 3rd side (hint)

~ でしょう


PI + でしょう


(Na/N bỏ だ)

(Không biết rõ)


Có lẽ là ~

Dùng khi nghĩ rằng không biết rõ ràng nhưng có lẽ là ~
明日はよく腫れて、暖かいでしょう。

~ ておく


V-て + おく

Làm ~ sẵn

- Dùng khi nói rằng sẽ chuẩn bị trước gì đó cho mục đích nào đó.


旅行に行く前に、ホテルを予約しておきます。


(Trước khi đi du lịch, đặt sẵn phòng khách sạn)


- Cũng dùng cho việc dọn dẹp sau đó, vì việc dọn dẹp cũng là để chuẩn bị cho lần tới.

パーティーが終わったら、テーブルの上をきれいにしておいてください。
(Sau khi bữa tiệc kết thúc, xin hãy dọn sạch trên bàn)

~ といい


PI + といい


(Chỉ dùng thể hiện tại)

Ước gì ~,


~ thì tốt nhỉ

- Dùng khi nói lên ước muốn rằng chuyện gì đó sẽ xảy ra như thế.


- Thường gắn ね~ khi nói ước muốn của cả ng nghe lẫn ng nói.


- Nếu ước muốn của riêng người nói thì dùng なあ~


A: 明日は運動会だね。


B: そうだね。雨が降らないといいね。


- Mẫu ~ たらいい、~ ばいい cũng dùng với nghĩa tương tự

~ かもしれない


PI + かもしれない


(Na/N bỏ だ)

Không chừng là ~

Dùng khi một cái gì đó có khả năng. Xác suất có khi cao cũng có khi thấp.


今夜、雨が降るかもしれないね。

~ ことになる


V-る/ V-ない + ことになる

(Bị, Bàn bạc)


Quyết định làm~/


Quyết định không làm~

Dùng khi nói về chuyện đã được quyết định bởi người khác hoặc là chuyện gì đó đã được quyết định sau khi bàn bạc với người khác.


私の会社はベトナムに新しい工場を作ることになった。


(Công ty tôi quyết định xây nhà máy mới ở Việt Nam)

~ んだ/の


PI + んだ/の


Na/N + なんだ/ なの

~ んです

- Trong đàm thoại với bạn bè, dùng の、んだ thay cho んです khi hỏi hay giải thích sự tình.


- Phụ nữ thường dùng の


A: 今日どうして来なかったの


B: うん、ちょっと頭が痛かったんだ。

~ ようだ


PI + ようだ


Na + なようだ


N + のようだ

Cảm thấy như là ~


Có vẻ như là ~

Dùng khi nói về những điều bạn nghĩ từ những cảm giác của bản thân hay những điều nghe thấy, nhìn thấy, hoặc từ cảm giác khi chạm vào, vị, mùi hương.


A: 教室の電気がついていますよ。


(Điện ở phòng học đang mở nhỉ)


B: 誰かいるようですね。


(Có vẻ là có ai ở đó)

~んじゃない


PI + んじゃない


Na/N + なんじゃない

~ nhỉ?

- Dùng khi hỏi ý kiến đối phương với cảm xúc như là "Tôi nghĩ rằng~, bạn cũng nghĩ như thế phải ko?"


- Mặc dù có hình thức phủ định nhưng không có nghĩa phủ định.


あまりお酒を飲まないほうがいいんじゃないですか

「人」 「物」 「受身形」

(Khó chịu)


Thể bị động


Bị ~

- Dùng thể bị động khi có cảm giác khó chịu, hay bị đau do bởi 1 chuyện gì đó hoặc hành vi của người khác.


私は犬に手をかまれました。


(Tôi bị chó cắn vào tay)


私は弟に服を汚された。


(Tôi bị thèng đệ làm bẩn quần áo)


- Dùng thể bị động khi hành động của đối phương gây phiền phức cho mình. Dùng ~ てもらう khi biết ơn hành động của đối phương.

~ ておく


V-て + おく 

~ giữ nguyên

Dùng khi giữ nguyên, không thay đổi trạng thái hiện tại.


ドアを少し開けておけば、子猫がいつても部屋に入れます。


(Nếu để cửa hé 1 chút, thì mèo con lúc nào cũng có thể vào phòng được)