Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
99 Cards in this Set
- Front
- Back
|
Bắt đầu đường cao tốc bị chia tách |
|
|
Kết thúc đường cao tốc bị chia tách |
|
|
Biển báo giao thông ở phía trước |
|
|
Cảnh báo lật xe tải sang phải |
|
|
Cảnh báo lật xe tải sang trái |
|
|
Cầu hẹp |
|
|
Đường bị ngập nước |
|
|
Đường ngập lụt |
|
|
Đường có độ dốc 8% |
|
|
Đường gồ ghề |
|
|
Đường hẹp |
|
|
Đường dành cho xe đạp |
|
|
Đường nghoằn nghoèo |
|
|
Đường sỏi đá rải rác |
|
|
Đường trơn trượt |
|
|
Đường vòng gấp |
|
|
Giao lộ phía trước |
|
|
Giao nhau với đường bên phải hình chữ T |
|
|
Giao nhau với đường bên trái hình chữ T |
|
|
Giao nhau với đường sắt phía trước |
|
|
Giao thông chia cắt ở phía trước |
|
|
Giao thông chuyển tiếp và hợp nhất với làn đường bên trái |
|
|
Kết thúc đường cao tốc 1/2 dặm phía trước |
|
|
Kết thúc làn đường bên phải |
|
|
Kết thúc làn đường bên trái |
|
|
Kết thúc làn và chuyển sang làn bên trái |
|
|
Khu vực cấm đi qua |
|
|
Khu vực lở đất |
|
|
Lề đường yếu |
|
|
Lối băng qua đường cho người đi bộ |
|
|
Nhập làn từ bên phải |
|
|
Phía trước có 4 đường ray |
|
|
Phía trước có biển báo dừng |
|
|
Thêm làn đường bên trái (nhiều làn hợp nhất) |
|
|
Trạm xe buýt trường học cách 400ft |
|
|
Trường học phía trước |
|
|
Xe di chuyển chậm |
|
|
Con dốc bị đóng |
|
|
Công nhân làm đường |
|
|
Đường bị đóng ở phía trước |
|
|
Đường một làn ở phía trước |
|
|
Đường vòng |
|
|
Kết thúc mặt đường lát |
|
|
Không có lề đường |
|
|
Làn đường bị đóng |
|
|
Người làm hiệu lệnh giao thông ở phía trước |
|
|
Rẽ ở lối ra tiếp theo |
|
|
Sửa đường ở phía trước |
|
|
Sửa đường 5 dặm kế tiếp |
|
|
Sửa lề đường ở phía trước |
|
|
Cấm quay đầu xe |
|
|
Chỉ được đậu xe trường hợp khẩn cấp |
|
|
Chỉ được rẽ phải |
|
|
Đi bên phải |
|
|
Đi bên phải |
|
|
Đi bên trái |
|
|
Đi sai đường |
|
|
Dừng lại |
|
|
Được phép rẽ trái hoặc quay đầu xe |
|
|
Đường 2 chiều ở phía trước |
|
|
Đường một chiều |
|
|
Giao nhau với đường sắt |
|
|
Không được đậu xe bất cứ thời điểm nào |
|
|
Không được đậu xe |
|
|
Không được rẽ khi đèn đỏ |
|
|
Không được rẽ |
|
|
Không được vào |
|
|
Không được vượt |
|
|
Làn bên phải buộc phải rẽ phải |
|
|
Làn đường dành cho xe buýt và xe đi chung (xe từ 2 người) phía trước |
|
|
Làn đường đi thẳng hoặc rẽ phải |
|
|
Làn đường đi thẳng hoặc rẽ trái |
|
|
Làn đường rẽ trái ở cả 2 chiều |
|
|
"Làn đường tránh" dài 1/4 dặm |
|
|
Nhường đường cho xe lên dốc |
|
|
Nhường đường và rẽ trái khi đèn xanh |
|
|
Nhường đường |
|
|
Nút bấm dành cho người đi bộ |
|
|
Phạt khi vi phạm làn đường dành cho xe đi chung |
|
|
Xe đang rẽ buộc phải nhường đường cho người đi bộ |
|
|
Xe đi chậm hơn thì đi bên phải |
|
|
Xe đi làn bên phải bắt buộc phải rẽ phải |
|
|
Xe đi chậm phải sử dụng "làn đường tránh" |
|
|
Xe đi làn bên phải buộc phải rẽ khỏi đường |
|
|
Bệnh viện (Hospital) |
|
|
Các dịch vụ tiếp theo cách 23 dặm |
|
|
Có đường dành cho xe đạp |
|
|
Đường bị chia tách 2 dặm phía trước |
|
|
Đường liên bang |
|
|
Hướng đi bắc, nam |
|
|
Khu vực nghỉ ngơi cách 1 dặm |
|
|
Lối ra (lối thoát) |
|
|
Lối vào làn đường dành cho xe đi chung |
|
|
Nơi cắm trại |
|
|
Nơi đậu xe để đi xe công cộng |
|
|
Sân bay |
|
|
Trạm sạc điện cho xe điện |
|
|
Trường hợp khẩn cấp gọi 911 |
|
|
Xe điện có đường ray |