Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
30 Cards in this Set
- Front
- Back
I never get out of bed before 9 am.
|
Tôi chẳng bao giờ ra khỏi giường ngủ trước 9 giờ sáng.
|
|
This blanket tickles me.
|
Cái chăn này làm tôi cảm thấy nhột nhột.
|
|
Remove the sheets and the pillow cases.
|
Tháo đra trải giường và bao gối ra đi.
|
|
I need to wash the sheets today.
|
Hôm nay tôi cần phải giặt đra trải giường.
|
|
What a soft mattress !
|
Cái nệm mềm quá!
|
|
Do you know why I didn't show up last night?
|
Bạn biết vì sao tối qua tôi không đến không?
|
|
I tried to call you but I got a busy signal.
|
Tôi đã cố gọi cho bạn nhưng máy bận.
|
|
I was in a hurry so I couldn't text you.
|
Tôi vội nên đã không thể nhắn tin cho bạn.
|
|
My friend came and I had to take her out for dinner.
|
Bạn tôi đến và tôi phải dắt cô ấy đi ăn tối.
|
|
I intended to call you back but it just slipped my mind afterwards.
|
Tôi đã định gọi điện thoại lại cho bạn nhưng sau đó lại quên mất.
|
|
I'm going to sleep now.
|
Tôi đi ngủ đây.
|
|
Wake me up at six tomorrow.
|
Đánh thức tôi 6 giờ sáng mai nhé.
|
|
Fold up the clothes.
|
Xếp quần áo lại
|
|
Shall I hang your suit in the closet?
|
Tôi treo bộ com lê của ông vào tủ nhé?
|
|
He never gets up early in the morning!
|
Anh ta chưa bao giờ (thức) dậy sớm vào buổi sáng!
|
|
I had a nightmare last night and I lost sleep.
|
Tối qua, tôi gặp ác mộng rồi mất ngủ luôn.
|
|
Now I'm feeling dizzy and I've got a terrible headache.
|
Bây giờ tôi thấy chóng mặt và tôi bị nhức đầu kinh khủng.
|
|
I stay in bed most of the time and I don't wanna go out.
|
Tôi nằm lì trên giường suốt và không muốn đi ra ngoài.
|
|
Please drop by sometime tonight so we can hang out together.
|
Lúc nào đó tối nay tạt qua chỗ tôi rồi bọn mình cùng đi chơi.
|
|
I can't wait to go downtown with you. It's gonna be fun.
|
Tôi nóng lòng được ra trung tâm thành phố với bạn quá. Sẽ vui lắm đây.
|
|
Hang up the shirt in the wardrobe
|
Treo cái áo sơ mi này vào tủ quần áo.
|
|
Turn off the alarm clock .
|
Tắt đồng hồ báo thức đi.
|
|
The pair of pyjamas is a bit loose.
|
Bộ quần áo ngủ này hơi rộng.
|
|
I found a sweater in the closet .
|
Tôi tìm thấy một cái áo len trong tủ đồ.
|
|
We want to buy wooden hangers .
|
Chúng tôi muốn mua móc treo quần áo bằng gỗ.
|
|
I sometimes stay up very late but I don't want to sleep in.
|
Thỉnh thoảng tôi thức rất khuya nhưng tôi không muốn dậy muộn.
|
|
I have a lack of sleep but I wanna go see a movie with you.
|
Tôi bị thiếu ngủ nhưng tôi muốn đi xem phim với bạn.
|
|
This is your first time to the city so I want to show you something special.
|
Đây là lần đầu tiên bạn đến thành phố này nên tôi muốn chỉ cho bạn điều gì đó thật đặc biệt.
|
|
You have only one night for relaxing before getting down to business.
|
Bạn chỉ có một buổi tối để nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào công việc.
|
|
So prepare yourself to face difficulties and hard work.
|
Vì vậy, bản thân bạn phải chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với khó khăn và công việc nặng nhọc.
|