Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
40 Cards in this Set
- Front
- Back
Turn off the shower .
|
Khóa vòi hoa sen nhé.
|
|
This kind of shower gel will improve your skin.
|
Loại sữa tắm này sẽ giúp làn da của bạn đẹp hơn.
|
|
I'm out of shampoo . Can I use body wash instead?
|
Tôi hết dầu gội đầu rồi. Tôi có thể dùng sữa tắm dưỡng thể thay thế được không?
|
|
Always dry your face with a soft towel .
|
Luôn luôn lau khô mặt của bạn bằng loại khăn tắm mềm.
|
|
Don't use metal hair combs or brushes.
|
Đừng dùng lược hay bàn chải tóc bằng kim loại.
|
|
I wish I could speak English fluently and were working for a foreign company.
|
Ước gì tôi có thể nói lưu loát tiếng Anh và đang làm việc cho một công ty nước ngoài.
|
|
So now I have to work hard to get some experience under my belt.
|
Vì vậy giờ tôi phải làm việc thật chăm chỉ để có kinh nghiệm lận lưng.
|
|
I want to earn a lot of money to take care of my family and myself.
|
Tôi muốn kiếm được nhiều tiền để chăm sóc cho gia đình và bản thân.
|
|
I'm gonna apply for a foreign company when my English gets better.
|
Tôi sẽ nộp đơn xin việc vào một công ty nước ngoài khi tiếng Anh của tôi khá hơn.
|
|
Then I will save money to start my own business.
|
Rồi tôi sẽ để dành tiền để bắt đầu việc tự kinh doanh.
|
|
Gently brush your tongue to remove bacteria and
and freshen your breath. |
Nhẹ nhàng chải mặt lưỡi để loại bỏ vi khuẩn và làm cho hơi thở thơm mát.
|
|
How often should I bathe my dog?
|
Tôi nên tắm cho chó của mình bao lâu một lần?
|
|
Men often shave their face twice a week.
|
Đàn ông thường cạo mặt hai lần một tuần.
|
|
You should dry your hair naturally.
|
Bạn nên làm khô tóc một cách tự nhiên.
|
|
After using restroom, wash your hands with soap.
|
Sau khi đi vệ sinh xong, hãy rửa tay bằng xà phòng.
|
|
I work from eight to five and currently I'm up to my neck in work.
|
Tôi bắt đầu làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều và hiện giờ tôi đang bận tối mặt tối mũi đây.
|
|
But I also go to the evening class to study English.
|
Nhưng tôi cũng học lớp tiếng Anh vào buổi tối.
|
|
I love reading books and I have read all the must-reads.
|
Tôi thích đọc sách và đã đọc tất cả những cuốn sách nên đọc rồi.
|
|
I always arrive at work early and never miss a deadline.
deadline |
Lúc nào tôi cũng đến chỗ làm sớm và chưa bao giờ bị trễ thời hạn cuối.
|
|
I often work overtime and give my colleagues a hand.
|
Tôi thường làm thêm giờ và giúp đỡ các đồng nghiệp.
|
|
Wash the sink first. It's dirty and maybe full of germs.
|
Hãy rửa cái bồn rửa đó trước đi. Nó bẩn quá và đầy vi khuẩn.
|
|
You will love bathing when you have a bathtub .
|
Bạn sẽ thích tắm khi bạn có một cái bồn tắm.
|
|
There is no soap and toilet paper .
|
Không còn xà phòng và giấy vệ sinh.
|
|
I sometimes take a shower without soap .
|
Thỉnh thoảng tôi tắm (vòi sen) mà không có xà phòng.
|
|
We stopped for a while because John needed the toilet .
|
Chúng tôi dừng lại một lát vì John cần đi nhà vệ sinh.
|
|
My boss paid me a compliment the other day.
|
Hôm nọ, sếp của tôi đã khen tôi.
|
|
He told me to keep up the good work.
|
Ông ấy bảo tôi hãy tiếp tục làm tốt việc.
|
|
Guess what? I just got a promotion to be a supervisor.
|
Biết gì không? Tôi vừa được thăng chức thành giám sát viên đó.
|
|
I hope I can get a raise soon as my boss promised.
|
Tôi mong là tôi có thể được tăng lương như lời sếp đã hứa.
|
|
My girlfriend was very proud of me and we drank until we threw up that night.
|
Bạn gái tôi rất tự hào về tôi và tối đó bọn tôi đã uống đến khi nôn thốc nôn tháo.
|
|
It seems that I'm addicted to the Internet.
|
Có vẻ là tôi đã bị nghiện Internet.
|
|
I don't play online games but I surf the net all night long.
|
Tôi không chơi các trò chơi trên mạng nhưng tôi lên mạng thâu đêm suốt sáng.
|
|
I want to stay away from my computer for a while to give up.
|
Tôi muốn tránh xa máy vi tính một thời gian để từ bỏ nó.
|
|
I'm not so sure that I can make it but I have to give it a try.
|
Tôi không chắc là mình làm được nhưng tôi phải thử xem sao.
|
|
Don't get mad at me if I don't answer your emails often.
|
Đừng giận tôi nếu tôi không trả lời thư điện tử của bạn thường xuyên nhé.
|
|
Should I use hair spray after hair straightening?
|
Tôi có nên dùng keo xịt tóc sau khi duỗi tóc hay không?
|
|
Using a hairdryer too often will damage your hair.
|
Dùng máy sấy tóc quá thường xuyên sẽ làm hư tóc của bạn.
|
|
You should replace your toothbrush every three months.
|
Bạn nên thay bàn chải đánh răng mỗi 3 tháng 1 lần.
|
|
I need a whitening and tartar control toothpaste .
|
Tôi cần kem đánh răng loại làm trắng răng và ngừa cao răng.
|
|
Girls always have a mirror with them.
|
Con gái luôn luôn mang gương theo bên mình.
|