Use LEFT and RIGHT arrow keys to navigate between flashcards;
Use UP and DOWN arrow keys to flip the card;
H to show hint;
A reads text to speech;
132 Cards in this Set
- Front
- Back
điều nào ko phải là cơ chế tác động của b-lactam
|
ức chế thành lập phức hợp khởi đầu
|
|
phát biểu nào không đúng về đề kháng vi khuẩn đối với vi sinh vật nhạy cảm
|
độ biến tự phát là nguyên nhân đề kháng thuốc thường gặp trên lâm sàng
|
|
nguyên nhân chính để sulfonamid kháng vi sinh vật chọn lọc
|
TB động vật có vú ko có men dihydroteroat
|
|
cơ chế tác động của thuốc nào ko phải là ức chế tổng hợp protein vi khuẩn
|
quinolon
|
|
cơ chế kháng thuốc nào ko phải do thành lập enzym làm mất hoạt tính của thuốc
|
fluroquinolol
|
|
thuốc nào làm thay đổi tính thấm của màng tế bào nấm
|
amphotericin B
|
|
độc tính chọn lọc của vancomycin trên VK là do
|
tác động trên đường sinh hóa duy nhất của vi khuẩn
|
|
cơ chế tác động của penicillin giống chất nào sau đây
|
cephalexin
|
|
phát biểu nào về sự sắp xếp sinh học (biodisposition) của penicillin và cepha là sai
|
cepha qua hàng rào máu não tốt hơn hầu hết penicillin
|
|
cơ chế kháng khuẩn của cepha
|
ức chế enzym transpeptidase
|
|
thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất
|
ampi
|
|
phát biểu nào về kháng sinh b-lactam là sai
|
phát ban thường xảy ra với peni hơn ampi
|
|
kháng sinh nào kháng vitamin K nhiều nhất nên gây giảm prothrombin huyết và RL chảy máu
|
cefoperazon
|
|
1 BN cao tuổi, suy nhược, bị sốt do nhiễm khuẩn có những tổn thương ở da rộng, cạo chỗ da này, phát hiện có 1 lượng lớn cầu khuẩn gram (+). Vậy dùng thuốc nào là phù hợp
|
aztreonam
|
|
kháng sinh dạng tiêm nào trị nhiểm khuẩn huyết do trực khuẩn gram (-) cho BN có tiền sử dị ứng penicillin V (mày đay, hạ HA, hh khó)
|
aztreonam
|
|
nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do meningocci ở người lớn ko dị ứng với thuốc
|
penicillin G
|
|
phát biểu nào về imipenem là sai
|
ko cần giảm liều khi suy thận vì thuốc đã chuyển hóa
|
|
nên phối hợp penicillin với chất nào để kéo dài tác dụng của penicillin
|
probenecid
|
|
1 mg penicllin G (kali) tương đương với độ …. Đơn vị hoát tính của peni
|
1600
|
|
ticarcillin được ưa chuộng hơn carbenicillin trên BN bị STSH, suy thận và tăng huyết áp bởi vì
|
liều dùng thấp hơn carbenicillin
|
|
dẫn xuất của penicillin gần gũi nhất với ampicillin nhưng có hoạt tính chống Pseudomonas cao hơn
|
carbenicillin
|
|
cephalosporin nào có cả 2 dạng uống và tiêm chích
|
cephradin
|
|
thuốc nào trị nhiễm khuẩn đường tiểu tái phát cho 1 PN trước đây đã sử dug5 ampi để trị nhiễm khuẩn đường tiểu do E.coli
|
ampi
|
|
dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do staphylococcus
|
dicloxacillin
|
|
penicillin ko có hoạt tính với trường hợp nào
|
các VK ở trạng thái nghỉ
|
|
để đạt nồng độ trị liệu penicillin trong dịch não tủy nên cho thuốc bằng đường nào là tốt nhất
|
tiêm dưới vỏ
|
|
hiện nay thuốc nào được lựa chọn trị lậu
|
ceftriaxon tiêm bắp liều duy nhất
|
|
hiện nay thuốc nào trị nhiễm T.pallidium là tốt nhất
|
Benzathin penicillin G (IM)
|
|
thuốc nào trị viêm màng não do nhiễm Streptococcus pneumonia với nồng độ ức chế tối thiểu của penicillin G > 2 ug/ml
|
cefotaxim
|
|
các cặp thuốc-tác động sau đây là phù hợp, ngoại trừ
|
azlocillin kháng pseudomonas kém carbenicillin
|
|
dẫn xuất penicillin nào ko ổn định trong acid dịch vị
|
nafcillin
|
|
thuốc nào trị viêm màng não do nhiễm khuẩn ở trẻ em
|
penicillin
|
|
kháng sinh nào có tác dụng trị P.aeruginosae
|
piperacillin
|
|
loại cephalosporin nào có hoạt tính cao với vi khuẩn kị khí như bacteroides fragilis
|
cefoxitin
|
|
kháng sinh nào trị staphylococcus aureus tiết penicillase
|
oxacillin
|
|
các điểm so sánh giữa cepha và peni là đúng, ngoại trừ
|
có thể phân biệt được phản ứng quá mẫn giữa 2 thuốc này
|
|
phát biểu về peni là sai
|
dicloxacillin có thể kháng Pseudomonas
|
|
thuốc nào sau đây ko có tác dụng với Klebsiella pneumonia
|
azithromycin
|
|
thuốc nào sau đây ko làm giảm thrombin huyết
|
ceftriaxon
|
|
các thuốc sau đây có hiệu quả với Neisseria meningitidis ngoại trừ
|
metronidazol
|
|
các thuốc sau đây tác động trên thành TB vi khuẩn, ngoại trừ
|
neomixcin
|
|
các phát biểu về các loài streptococcus kháng penicillin trong bệnh viêm màng trong tim đều đúng, ngoại trừ
|
không có khác biệt về liều dùng của penicillin đối với các loài streptococcus nhạy cảm và loài kháng penicillin
|
|
nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay
|
carbapenem
|
|
Kết quả XN lâm sàng : túi mật, enterococci 3+, nhạy cảm ampicillin, gentamicin + ampi, vancomycin. BN được chẩn đoán nhiễm trùng huyết do enterococci, viêm phổi do S.pneumonia, nhiễm trùng bàng quang do enterococci. Lựa chọn kháng sinh tốt nhất để kiểm soát nhiễm trùng túi mật
|
ampicillin IV 2g/6h + genamicin IV 80mg/12h cho td hiệp lực để tiêu diệt enterocci
|
|
nên chọn kháng sinh nào để trị MRSA, biết rằng BN có chức năng thận bình thường
|
Vancomycin IV 1/12h
|
|
thuốc lựa chọn trị viêm ruột do C.difficile
|
metronidazol PO 500mg x3 lần/day
|
|
khi sử dụng vancomycin nên theo dõi ntn là đúng nhất
|
ko cần theo dõi nồng độ đỉnh, giữ nồng độ đáy ít nhất 10 mg/ml hoặc 15-20 ug/ml (bệnh nặng)
|
|
độc tính của vancomycin gồm tất cả những điều dưới đây, ngoại trừ
|
vancomycin gây độc thận ngay cả khi ko phối hợp với thuốc gây độc thận
|
|
BN có XQ thấy 2 đốm thâm nhiễm 2 bên phổi, nên chọn KS nào cho BN nội trú trị viêm phổi cộng đồng
|
ceftriaxon + azithromycin
|
|
khi dùng ceftriaxon + azithromycin trị viêm phổi cộng đồng bị phát ban trên da, vậy nên chọn thuốc thay thế nào có thể IV hoặc uống
|
levofloxacin
|
|
XN nước tiểu ông C thấy Legionellla âm tính. Điều đó có ý nghĩa như thế nào về lâm sàng
|
kết quả XN nước tiểu ân tính với Legionella ko có nghĩa là BN ko nhiễm VK này, vì vậy tiếp tục điều trị = macrolid
|
|
Erythromycin có tác dụng với viêm phổi cộng đồng. Sử dụng kháng sinh này ko cần nhập viện. Vậy tác dụng phụ nào là thường gặp nhất của erythromycin đường IV và đường uống
|
hoạt hóa receptor motilin ở đường tiêu hóa làm tăng như động ruột dẫn đến chán ăn, buồn nôn ói mửa, tiêu chảy
|
|
KQ cấy vi trùng cho thấy ông C bị nhiễm S.pneumonia đề kháng cao (MIC > 2ug/ml). Nên chọn KS nào để trị loài S.pneumonia đề kháng
|
tất cả (vancomycin + rifampicin, vancomycin riêng lẻ, cefotaxim, ceftriaxon)
|
|
Sử dụng ceftriaxon và metronidazol là để chống lại VK nào sau đây
|
Klebsiella pneumonia + Staphylococcus aureus
|
|
thuốc nào được lựa chọn để trị trực khuẩn gram (-) lên men lactose
|
ceftizoxim
|
|
BN có KQ cấy máu và đàm thấy trực khuẩn ko lên men lactose 3+. Vậy nên chọn KS nào
|
piperacillin 3g IV mỗi 4h và gentamicin
|
|
cấy và XN sự nhạy cảm trên đàm và máu cho thấy BN nhiễm Stenotrophomonas maltophilia. Khi ngừng kháng sinh đã dùng, nên chọn kháng sinh nào để trị nhiểm S.maltophilia
|
Trimethoprim - Sulfamethoxazol (TMP-SMZ)
|
|
loài S.maltophilia trở nên đề kháng rất nhanh với TMP-SMZ. Bây giờ nên chọn KS nào để trị loài S.maltophilia kháng thuốc
|
Piperacillin - Tazobactam và ciprofloxacin
|
|
tác động chọn lọc là quá trình
|
thuốc tác động trên tác nhân gây bệnh
|
|
Cô giáo mẫu giáo, XN bệnh phẩm ở hầu họng thấy streptocci dương tính. Vậy nên chọn cách trị liệu nào là tốt nhất
|
penicillin V
|
|
kháng sinh nào sau đây thấm vào não đạt nồng độ trị liệu
|
cefotaxim
|
|
1 BN nam 32 tuổi, có phản ứng da (+) với penicillin. Cấy nước tiểu phat hiện P.aeruginosae. Vậy nên chọn kháng sinh nào dưới đây cho BN này
|
aztreonam
|
|
phát biểu nào về cơ chế tác động của AG là đúng
|
ức chế tổng hợp protein vi khuẩn do gắn vào ribosom 30S
|
|
phát biểu nào về sử dụng lâm sàng của AG là sai
|
chỉ định chủ yếu của spectinomycin là trị các VK gram(-) khi có đề kháng hoặc dị ứng với AG
|
|
các phát biểu về độc tính của AG đều đúng, ngoại trừ
|
thuố lợi tiểu quai làm tăng đào thải AG nên giảm độc tính của thuốc này
|
|
1 BN 70kg với hệ số thanh thải cre > 90 ml/p, bị nhiễm VK gram (-). Sử dụng amikacin 5mg/kg mỗi 8h, IM, thấy BN đáp ứng tốt. Sau 2 ngày hệ số thanh thải cre giảm xuống còn 30 ml/p. Giả sử ko có điều kiện định lượng mức amikacin huyết, phải làm gì phù hợp với tình trạng BN
|
giảm liều xuống còn 120mg mỗi 8h
|
|
phát biểu nào về polymycin là sai
|
tác dụng trên các tác nhân gây bệnh nội bào vì thấm vào TB dễ dàng
|
|
1 người lớn (70kg) bị nhiễm khuẩn huyết được chỉ định tobramycin, liều tấn công được tính dựa trên mức huyết tương cần có là 3mg/l. Giả sử BN có CN thận bt, Vd=20l, t(1/2)=3h, Cl = 80ml/p. Vậy liều tấn công sẽ là bao nhiêu
|
= nồng độ huyết tương cần phải có x Vd = 60mg
|
|
phát biểu nào về đề kháng của VK đối với AG là chính xác nhất
|
đề kháng thông qua plasmid với sự thành lập enzym transferase
|
|
bệnh dịch hạch thỉnh thoáng trở lại thành dịch trong 1 số nước đang phát triển. Thuốc nào có hiệu quả nhất trong các trận dịch như vậy
|
streptomycin
|
|
kháng sinh AG là
|
chỉ có I đúng (chất diệt khuẩn đối với hầu hết vi khuẩn gram (-) hiếu khí, tác động giới hạn trên VK gram (+)
|
|
thuốc náo gây nguy hiểm nhất cho BN sử dụng liều cao gentamycin
|
acid ethacrynic
|
|
về phương diện dược lý và vi trùng, polymycin B giống chất nào sau đây
|
colistin
|
|
kháng sinh nào hiệu quả nhất để trị nhiễm enterococci nếu phối hợp với penicillin G
|
streptomycin
|
|
thuốc nào sau đây có khả năng nhất chống lại dòng M.tuberculosis đề kháng nhiều thuốc (kể cả các loài đề kháng với streptomycin)
|
amikacin
|
|
phát biểu nào về độc tính của gentamycin là đúng nhất
|
độc tính trên tai do gentamicin thường ko hồi phục với biểu lộ rối loạn tiền đình
|
|
tất cả yếu tố sau đây đều làm tăng nguy cơ gây độc thận, ngoài trừ
|
nồng độ đáy (trough level) của gentamicin < 2ug/ml
|
|
kháng sinh nào được lựa chọn để làm giảm sản xuất và hấp thu amoniac ở ruột (giảm sản sinh amoniac ở ruột là điều có lợi cho BN hôn mê gan)
|
neomycin
|
|
kháng sinh AG nào có hiệu lực nhất với Mycobacterium tuberculosis
|
streptomycin
|
|
loại kháng sinh nào chủ yếu dùng tại chỗ
|
polymycin B
|
|
kháng sinh AG thường được phối hợp với KS -lactam vì lí do nào sau đây
|
để tác dụng hiệp lực
|
|
BN bị bệnh nhược cơ chịu độc tính của AG năng hơn BN ko có bệnh này . Lời giải thích nào về điều này là hợp lý nhất
|
AG ức chế thần kinh - cơ do thay thế Ca ở chỗ nối TK-cơ
|
|
KS AG ko bị chuyển hóa quan trọng trong cơ BN là do
|
AG khó đến vị trí có enzym để chuyển hóa
|
|
phát biểu nào về sulfonamid là sai
|
ức chế dihydrofolat reductase vi khuẩn
|
|
các chỉ định của sulfonamid sau đây là đúng , ngoại trừ
|
triị nhiễm rickettsia rickettsii khi dị ứng với tetracyclin
|
|
tất cả tác dụng có hại dưới đây cho sử dụng sulfonamid , ngoại trừ
|
hc Fanconi acid amin niệu
|
|
phát biểu về phối hợp sulfonamid và trimethoprim là đúng, ngoại trừ
|
phối hợp 2 thuốc này để trị viêm họng do streptococcus
|
|
1 nam BN 27 tuổi có tiền sử nhiễm khuẩn đường tiểu nhẹ tái phát kèm viêm TLT. BN bị ĐTĐ type 2 đang được điều trị = chế độ ăn kiêng, giảm cân và 1 thuốc hạ đường huyết dùng đường uống, chỉ định trimethoprim và sulfamethoxazol cho BN này. Phát biểu nào sai
|
cần tăng liều thuốc hạ đường huyết đường uống vì BN bị nhiễm khuẩn
|
|
thuốc nào sau đây có thể sử dụng cho BN trên mà ko gây tương tác thuốc
|
diazepam
|
|
ngoài chỉ định trị viêm phổi do Pneumocystis sự phối hợp TMP-SMZ cũng có tác dụng với nhiễm khuẩn cơ hội nào
|
nhiễm Toxoplasma
|
|
loại sulfonamid nào được dùng trị phỏng (dạng tại chỗ)
|
Mafenid
|
|
các thuốc sau đây trị nhiễm khuẩn đường tiểu dưới do Pseudomonas aeruginosa, ngoại trừ
|
TMP-SMZ
|
|
thuốc nào sau đây dùng trị tiêu chảy du khách khi tác nhân gây bệnh là trực khuẩn gram (-)
|
ciproloxacin
|
|
thuốc nào có thể trị bệnh lậu và bệnh viêm đường tiểu do C.trachomatis cho 1 BN có tiền sử huyết giải cấp do thuốc trị sốt rét
|
Ofloxacin
|
|
1 trẻ sơ sinh thiếu tháng bị chứng vàng da do tăng bilirubin huyết. Đc biết trước khi sinh me đứa trẻ uống Sulfamethiazol để trị nhiễm khuẩn đường tiểu trong 1 tuần. Vậy chứng vàng da trên do sulfonammid gây nên theo cơ chế nào dưới đây
|
cạnh tranh để gắn vào albumin huyết tương giữa bilirubin và sulfonamid
|
|
các phát biểu sau đây về sulfonamid là đúng, ngoại trừ
|
là thuốc diệt khuẩn rất hữu hiệu
|
|
các chỉ định của TMP-SMZ được liệt kê dưới đây, ngoại trừ
|
trị nhiễm khuẩn huyết do Pseudomonas
|
|
1 BN đang dùng TMP-SMZ để trị nhiễm Pneumocytis carinii. Hiện BN đag có chỉ định phâu thuật khớp gối, nên chọn thuốc tê nào là phù hợp
|
bupivacain
|
|
anh T 22 tuổi mắc bệnh AIDS, ko có tiền sử dị ứng thuốc, vậy nên chọn thuốc nào để phòng ngừa viêm phổi do Pneumocystis và nhiễm Toxoplasma não
|
TMP-SMZ
|
|
cơ chế kháng khuẩn của tetracyclin
|
ngăn gắn aminoacyl-tARN vào ribosom vi khuẩn
|
|
phát biểu nào về suử dụng lâm sàng của tetracyclin là sai
|
ko nên dùng tetracyclin để chữa nhiễm khuẩn phổi do Mycoplasma pneumoniae
|
|
phát biểu nào về tetracyclin là ko đúng
|
đề kháng lâm sàng do thành lập enzym làm mất hoạt tính tetracyclin
|
|
1 đứa trẻ 2 tuổi, dùng 1 thuốc trị kiết lỵ do nhiễm khuẩn. Đứa bé nôn mửa 24h, tiêu chảy phân xanh, ngủ lịm và da màu xám tro. Thuốc nào đã gây ra các triệu chứng trên
|
chloramphenicol
|
|
thuốc nào hiệu quả trong bệnh do Riskettsia rickettsii và viêm màng não do meningococci
|
chloramphenicol
|
|
1 PN mắc bệnh giang mai ở kỳ đầu, có tiền sử dị ứng với penicillin nên sử được thay bằng tetracyclin. Các phát biểu sau đây về cách sử dụng tetracyclin là đúng, ngoại trừ
|
BN cần ăn nhiều yaourt để ngừa nhiễm candida âm đạo
|
|
cloramphenicol được chỉ định chủ yếu trong
|
sốt thương hàn
|
|
hội chứng giống Fanconi (Fanconi-like syndrome) là do sử dụng thuốc quá hạn nào sau đây
|
tetracycllin
|
|
mặc dù có phổ kháng khuẩn rất giống nhau nhưng lợi điểm chính của clarithromycin so với erythromycin là
|
coó hoạt tính mạnh hơn Mycobacterium avium
|
|
cơ chế đề kháng chính của macrolid
|
metyl hóa vị trí gắn trên tiểu đơn vị ribosom 50S
|
|
1 PN 26 tuổi dị ứng b-lactam được chửa lậu với 1 liều duy nhất spectinomycin IM và toa thuốc doxycyclin trong 7 ngày tại BN địa phương. 2 ngày sau BN trở lại BV với viêm cổ tử cung có mủ với lời thú nhận là ko uống toa thuốc. Giải pháp nào là tốt nhất
|
azithromycin PO liều duy nhất
|
|
thuốc nào thích hợp nhất để phòng ngừa viêm màng trong tim do VK cho 1 BN có van tim giả sắp đi chữa răng. BN có tiền sử dị ứng với procain penicillin G
|
clindamycin PO 600mg 1 giờ trước khi chữa răng
|
|
phát biểu nào về chữa trị bệnh viêm phổi thu nhận từ cộng đồng là đúng
|
erythromycin trong 7 ngày
|
|
nếu BN trên đang sử dụng loratadin để phòng chống dị ứng, viên đa sinh tố và bổ sung sắt, lại nghiện café, phát biểu nào sau đây là đúng khi BN được chữa = macrolid
|
ngừng uống các thức uống có cà phê
|
|
ko nên sử dụng tetracyclin clohydrat cho BN trên vì lý do nào sau đây
|
sự nhiễm khuẩn phổi có thể do pneumococci
|
|
kháng sinh nào được lựa chọn để trị nhiễm Legionella pneumophilia
|
erythromycin
|
|
kháng sinh nào trị nhiễm rickettsia, mycoplasma và chlamydia hiệu quả nhất
|
tetracycllin
|
|
Bà P 59t, AIDS, phòng chăm sóc đặc biệt, nhiệt 40, nữa tỉnh nữa mê, thở nhanh, HA 80/40. Nhuộm gram đàm và nước tiểu (-) . Vậy nên chọn thuốc nào sau đây cho BN này là tốt nhất
|
clindamycin + amikacin (đánh bao vây (-),(+), kị khí)
|
|
1 PN 20t mang thai 12 tuần, phát hiện test kháng thể Treponema (+), ko thấy dấu hiệu, triệu chứng. Vậy nên chọn thuốc nào là tốt nhất cho BN này
|
Benzathin penicillin G (IM)
|
|
chloramphenicol là thuốc lựa chọn để trị bệnh nào dưới đây
|
sốt thương hàn ở 1 số nước đang phát triển
|
|
ông C 39t, AIDS/ CD1 <50. Ông C vừa bị sốt và lạnh, cấy máu phát hiện acid fast bacilli (+). Vậy chọn kháng sinh nào cho ông C là thích hợp
|
clarithromycin
|
|
thuốc nào được chọn để phòng ngừa lây nhiễm bào tử bệnh than (anthrax) cho 1 nhân viên bưu điện có dị ứng với ciprofloxacin
|
doxycyclin
|
|
Anh T 18t có 1 vết loét nhỏ trên cánh tay phải, 2 ngày sau vết loét sưng và đỏ làm BN lạnh, sốt; da đổi sang màu nâu nhạt; cấy bệnh phẩm lấy ở vết loét và cấy 2 mẫu máu cách 15p rồi IV cepha 4, 3 ngày vết loét lan đến vai. Vậy nên chọn KS nào
|
clindamycin
|
|
kháng sinh macrolid nào ít gây tương tác thuốc nhất
|
azithromycin
|
|
kháng sinh macrolid nào có thời gian tác dụng dài nhất
|
azithromycin
|
|
kháng sinh macrolid nào trị H.P tốt nhất
|
clarithromycin
|
|
kháng sinh chống chỉ định cho trẻ <8 tuổi
|
tetracyclin
|
|
chỉ định nào không phải của tetracyclin
|
nhiễm khuẩn gram (+)
|
|
sử dụng doxycyclin cần thực hiện các điều sau đây, ngoại trừ
|
tránh dùng cho người suy thận
|
|
phổ kháng khuẩn của clindamycin là trên
|
vi khuẩn gram (+) kỵ khí
|
|
độc tính quan trọng nhất của clindamycin là
|
viêm ruột màng giả do clostridium
|
|
dưới đây là các tương tác với tetracyclin, ngoại trừ
|
doxycyclin với sữa bò vì có calci
|
|
các thuốc sau đây cần uống lúc bụng đói, ngoại trừ
|
azithromycin
|